Câu hỏi
3. Could you tell me __ time, please? A. A B. the C. that 4. My brother __ get up at six o'clock every morning A. isn't B. doesn't C. don't 5. Would you like __ more tea? A. any B. have C. some II. Chọn các động từ cho sẵn và cho dạng đúng của các động từ đó sao cho phù hợp với các câu sau. to wear to come to be to leave to draw to live to borrow to copy to hear to look 1. What time does the next bus __ please? 2. She can't __ you, I'm afraid. She's deaf. 3. I think Peter is going to be an artist. He __ so well. 4. What colour __ your new shoes? 5. Would you like to __ to my party on Friday? 6. Can you __ after the children tonight? 7. My brother __ with a French family now. 8. They __ many books from the library yesterday afternoon. 9. Shall I __ my blue dress or red dress to the party? 10. Anna always __ the way I dress.
Giải pháp
4
(261 Phiếu)
Hiệp Khánh
cựu binh · Hướng dẫn 12 năm
Trả lời
3.B do thời gian ở đây chưa biết nên dùng the4.B do my brother là danh từ số ít và đứng trước nó là danh từ nên dùng doesn't5.B do more là chỉ về số nhiều nên dùng some1. look có nghĩa là xe buýt tiếp theo trông lúc mấy giờ2. hear có nghĩa là cô ấy ko thể nghe cô ấy bị khiếm thính3.draw có nghĩa là tôi nghĩ peter sẽ trở thành một họa sĩ anh ấy vẽ rất đẹp4.is có nghĩa là giày của bạn màu gì?5.come có nghĩa là bạn sẽ đến buổi tiệc của tôi vào thứ sáu chứ ?6. leave có nghĩa là bạn có thể rời đi sau bữa tối được không7. is living có nghĩa là anh trai tôi đang sống với gia đình Pháp bây giờ8.were borrowing có nghĩa là họ đã mượn vài cuốn sách từ thư viện chiều hôm qua9. wear có nghĩa là tôi có thể mặc chiếc váy xanh hayt chiếc váy đỏ để đến bữa tiệc?10. copies có nghĩa là Ana luôn bắt chước cách tôi mặc