Trang chủ
/
Văn học
/
3. a. gym b. ginger ii. choose the correct answer a, b, c or d to complete each sentence. 1. my grandparents don't believe in a(n) __

Câu hỏi

3. A. gym B. ginger II. Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence. 1. My grandparents don't believe in a(n) __ parent-child relationship. A. extended B. democratic C. personal D. interesting 2. Children nowadays have more freedom to __ their interests. A. pay for B. replace C. know D. pursue 1. I love living in a(n) __ family where I can learn about traditional values from my grandparents. A. extended B. nuclear C. large D. democratic 4. She has found __ sources of information about life in Viet Nam a century ago. A. extended B. alive C. various D. long 5. Like adults, children sometimes want some __ A. opportunity B. relations C. Values D. privacy 6. Most of the events at the fair are __ , i.e. they are designed for the family. A. family-oriented B . exciting C. democratic D. various 7. In the past,girls had little opportunity to __ their interests. A. know B. replace C. pursue D. promise 8. I love animals and I'm determined to __ my dream of becoming a vet. A. have B. pursue C. do D. depend on 9. __ people tend to put the needs of their families ahead of their own. A. Independent B. Democratic C. Kind D. Family-oriented 10. Rapid changes in society and lifestyle have made the __ in many families wider. A. generation gap B family relation C. family values D. experiences 11. Hi-tech appliances used for housework have __ our old-fashioned tools. A. made B. replaced C. stopped D. given up

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3 (250 Phiếu)
Vũ Tuệ người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

1. A. extended2. D. pursue3. A. extended4. C. various5. D. privacy6. A. family-oriented7. C. pursue8. B. pursue9. D. Family-oriented10. A. generation gap11. B. replaced

Giải thích

1. family" là một thuật ngữ chỉ gia đình mở rộng, bao gồm không chỉ cha mẹ và con cái mà còn có thể bao gồm ông bà, dì chú, và những người khác. Trong câu này, "extended" là lựa chọn phù hợp nhất để mô tả mối quan hệ giữa ông bà và con cái.2. "Pursue" có nghĩa là theo đuổi. Trong câu này, "pursue their interests" là cụm từ phù hợp nhất để diễn tả việc trẻ em ngày nay có nhiều tự do hơn để theo đuổi sở thích của mình.3. "Extended family" lại là lựa chọn phù hợp nhất trong câu này, vì nó mô tả một gia đình nơi người nói có thể học hỏi về các giá trị truyền thống từ ông bà.4. "Various" có nghĩa là đa dạng. Trong câu này, "various sources" là cụm từ phù hợp nhất để diễn tả việc cô ấy đã tìm thấy nhiều nguồn thông tin về cuộc sống ở Việt Nam một thế kỷ trước.5. "Privacy" có nghĩa là sự riêng tư. Trong câu này, "privacy" là lựa chọn phù hợp nhất để diễn tả điều mà trẻ em đôi khi muốn như người lớn.6. "Family-oriented" có nghĩa là hướng tới gia đình. Trong câu này, "family-oriented" là cụm từ phù hợp nhất để diễn tả việc các sự kiện tại hội chợ được thiết kế dành cho gia đình.7. Như đã giải thích ở câu 2, "pursue" là lựa chọn phù hợp nhất trong câu này.8. "Pursue" có nghĩa là theo đuổi. Trong câu này, "pursue my dream" là cụm từ phù hợp nhất để diễn tả quyết tâm của người nói trong việc trở thành một bác sĩ thú y.9. "Family-oriented" có nghĩa là hướng tới gia đình. Trong câu này, "family-oriented" là lựa chọn phù hợp nhất để diễn tả người có xu hướng đặt nhu cầu của gia đình lên trên nhu cầu của bản thân.10. "Generation gap" có nghĩa là khoảng cách thế hệ. Trong câu này, "generation gap" là lựa chọn phù hợp nhất để diễn tả sự thay đổi nhanh chóng trong xã hội và lối sống đã làm cho khoảng cách thế hệ trong nhiều gia đình trở nên rộng hơn.11. "Replaced" có nghĩa là thay thế. Trong câu này, "replaced" là lựa chọn phù hợp nhất để diễn tả việc các thiết bị hi-tech đã thay thế các công cụ cũ kỹ trong việc làm việc nhà.