Trang chủ
/
Văn học
/
v. use the clues to complete the text. the daily news police finally arrest lightfingers fred, the professional 1 __ thief __ who has

Câu hỏi

V. Use the clues to complete the text. The Daily News Police finally arrest Lightfingers Fred, the professional 1 __ thief __ who has committed many crimes over the last few years. His illegal acts include __ of lots of cars and buildings, the __ and 4 __ .................. ........in up to ten houses in the Greenfields neighbourhood. Lightfingers Fred is part of a larger criminal group who teach __ how to steal and rob banks. Fred has even helped 6 __ to more than 50 wallets over the years as __ in action on the streets, stealing from innocent people. But Fred will now go to prison and there will be no more 8. __ . from him. Now the police just need to catch the other criminals! 1 a person who commits a crime 2 stealing from a shop 3 damaging things that belong to others 4 entering a building illegally to steal 5 one another 6 for him a person who steals from another's pockets 8 the crime of stealing

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6 (252 Phiếu)
Phúc Đức thầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

1. a person who commits a crime 2. stealing from a shop 3. damaging things that belong to others 4. entering a building illegally to steal 5. one another 6. for him 7. a person who steals from another's pockets 8. the crime of stealing

Giải thích

Câu hỏi yêu cầu sử dụng các gợi ý để hoàn thành văn bản. Dựa trên các gợi ý và ngữ cảnh của câu chuyện, chúng ta có thể xác định từ phù hợp cho mỗi chỗ trống:1. "a person who commits a crime" phù hợp với chỗ trống 1, nghĩa là "người thực hiện một tội ác".2. "stealing from a shop" phù hợp với chỗ trống 2, nghĩa là "ăn cắp từ một cửa hàng".3. "damaging things that belong to others" phù hợp với chỗ trống 3, nghĩa là "gây hại cho những thứ thuộc sở hữu của người khác".4. "entering a building illegally to steal" phù hợp với chỗ trống 4, nghĩa là "đột nhập vào một tòa nhà để ăn cắp".5. "one another" phù hợp với chỗ trống 5, nghĩa là "lẫn nhau".6. "for him" phù hợp với chỗ trống 6, nghĩa là "đối với anh ấy".7. "a person who steals from another's pockets" phù hợp với chỗ trống 7, nghĩa là "người ăn cắp từ túi của người khác".8. "the crime of stealing" phù hợp với chỗ trống 8, nghĩa là "tội ăn cắp".