Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
xv. choose the best answer (a, b, c or d). 16. i’d like to watch motor racing because it is very __________. a. frightening b.

Câu hỏi

XV. Choose the best answer (A, B, C or D). 16. I’d like to watch motor racing because It is very __________. A. frightening B. exciting C. excited D. boring 17. My sister often __________ badminton in her free time. A. play B. plays C. playing D. to play 18. When you go to the zoo, don’t __________ the animals. A. do B. play C. watch D. tease 19. Sports and games __________ an important part in our life. A. play B. do C. make D. do 20. Football is regarded __________ the most popular sport in the world. A. for B. as C. like D. of 21. __________ sports do you like to watch on television? A. What B. How C. Do D. How often 22. I usually play football when I have __________. A. spare time B. good time C. no time D. times 23. In team sports, the two teams __________ against each other in order to get the better score. A. do B. make C. are D. complete 24. - __________ do you do judo? - Twice a week. A. Why B. How often C. Where D. When 25. Team sports are sometimes called __________ sports. A. compete B. competition C. competitor D. competitive 26. I like watching football matches but I am not very good __________ playing football. A. at B. in C. on D. for 27. Last summer, I __________ fishing with my uncle in the afternoon. A. go B. went C. goes D. going 28. Nam plays sports very often, so he looks very __________. A. sport B. sports C. sporty D. sporting 29. __________ draw on the walls and tables, please? A. Do B. Don’t C. Should D. Shouldn’t

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4 (165 Phiếu)
Ngọc Tuyết thầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

16. B (Dựa vào nghĩa từng từ + chủ động -> B)17. B (often -> HTĐ)18. D (Dựa vào nghĩa từng từ)19. A (play an important role: đóng một vai trò quan trọng)20. B (regarded as: được coi như là)21. A (Dựa vào nghĩa của câu + nghĩa từng từ)22. A (spare time: thời gian rảnh rỗi)23. D (compete against each other: thi đấu, cạnh tranh với nhau)24. B (Twice a week -> Hỏi tần suất -> B)25. D (adj trước trước N để bổ nghĩa)36. A (good at+V-ing: giỏi làm gì đó/chơi môn thể thao nào đó)27. B (Last summer -> QKĐ; went fishing: câu cá)28. C (look + adj)29. B (Câu cầu khiến, yêu cầu)