Câu hỏi
6. It will be a disaster unless Joyce _______________ us. (help) 7. If you _______________ something to eat in the morning, you wouldn't feel sick now. (have) 8. I wouldn't risk it if I _______________ you. (be) 9. The chicken isn't very good. It ____________ better if you had put some spices on it. (taste) 10. I won't go to the dance unless you _______________ me. (join) 11. If the hotel in Paris had been full, we _______________ somewhere else. (stay) 12. If I got the job, I _______________ grateful to you. (be) 13. Unless she _______________ the test she will get her driving licence next week. (fail) giúp em vs a em hứa sẽ đánh giá 5 sao a
Giải pháp
4.7
(329 Phiếu)
Phạm Thịnh Thanh
chuyên viên · Hướng dẫn 3 năm
Trả lời
`6` helps`7` had`8` were`9` would taste`10` join`11` would have stay`12` would be`13` failsGiải thích`->` Cấu trúc Unless ở câu đk loại `1` : Unless + S + V (simple present), S + will/can/shall + V-infÁp dụng cấu trúc câu điều kiện loại `1,2,3` , ta có`->` Câu điều kiện loại `1` : If + thì hiện tại đơn , will + động từ nguyên mẫuCâu điều kiện loại 1 được dùng để nói về một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nếu có một điều kiện nào đó`->` Câu điều kiện loại `2` : If + thì quá khứ đơn , would + động từ nguyên mẫu`->` Câu điều kiện loại `3` : If + thì quá khứ hoàn thành , would + have + V3/V-ed