Câu hỏi
Sử dụng từ điển tiếng Việt để tra nghĩa của các từ sau: - vui vẻ: __ ...................................................................... vui tính: __ ................................................................................................11.................... - vui mừng: __ ........................................................
Giải pháp
4.2
(239 Phiếu)
Diễm Trang
người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
- **vui vẻ:** (tính từ) Thể hiện sự vui thích, thoải mái, hạnh phúc, không có điều gì buồn phiền, lo lắng. Có tâm trạng phấn khởi, tươi tắn.- **vui tính:** (tính từ) Hay nói đùa, hay cười, có tính cách hoạt bát, dễ gần, làm cho người khác cảm thấy vui vẻ. Thường dùng để chỉ tính cách của một người.- **vui mừng:** (tính từ) Cảm thấy sung sướng, hạnh phúc vì một điều tốt đẹp đã xảy ra hoặc sắp xảy ra. Thể hiện sự phấn khởi, hân hoan mãnh liệt hơn "vui vẻ".