Trang chủ
/
Toán
/
câu 8: cho hai vectơ vec(a)=(3;-1) và vec(b)=(2;5) . tính vec(a)* vec(b) a. 1 b. 11 c. -1 d. -11 câu 9: số điểm mà 7 vận

Câu hỏi

Câu 8: Cho hai vectơ vec(a)=(3;-1) và vec(b)=(2;5) . Tính vec(a)* vec(b) A. 1 B. 11 C. -1 D. -11 Câu 9: Số điểm mà 7 vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu: 5,9,14,21,8,6,16 Trung vị của mẫu số liệu đã cho là A. 9 B. 13 C. 21 D. 5 Câu 10: Cho tam giác ABC . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB,AC,BC . Vectơ nào là vectơ đối của vectơ vec(NP) ? A. vec(PC) B. vec(MA) C. vec(NA) D. vec(MB) Câu 11: Mẫu số liệu sau đây cho biết sỉ số của 6 lớp khối 10 tại một trường là 404244464541 Biết phương sai của mẫu số liệu này là 4,7 . Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu này là A. sqrt(4,7) B. 22 C. 3 D. 22,09 Câu 12: Cho a=2,718281828 là số gần đúng của số e . Số quy tròn của a đến hàng phần trăm là A. 2,72 B. 2,718 C. 2,7 D. 2,71 Câu 13: Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng, trong đó C là điểm nằm giữa hai điểm A và B . Cặp vectơ nào dưới đây cùng hướng ? A. vec(AB) và vec(CB) B. vec(AC) và vec(BC) C. vec(BA) và vec(A) vec(C) D. vec(CA) và vec(CB)

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2 (256 Phiếu)
Tân Minh người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

【Giải thích】:Đầu tiên us hãy giải từng câu hỏi từ 8 đến 13 để dễ dàng theo dõi.Câu 8: Tính tích vô hướng của 2 vector a và b, ta có: a•b=(3*2)-5*1)=6-5=1Vì thế, ta chọn đáp án A.Câu 9:Sắp xếp các số từ thứ tự từ nhỏ đến lớn: 5,6,8,9,14,16,21.Trung vị là giá trị giữa trong dãy các giá trị đã sắp xếp: Kết quả là 9. Vì thế, ta chọn đáp án ACâu 10:Vector nào là vectơ đối của vectơ AQ.D=\overrightarrow{PC}Câu 11: Độ lệch chuẩn chính là căn bậc hai của phương sai.ÂsqĐộ lệch chuẩn=\( \sqrt{4,7}=\sqrt{(2, \L2^2))=2.2 = \4,\4)Vì thế, t chọn đáp án A.Câu 12:Quy tròn a=2.718281818 mủ hàng phần trăm ta được kết quả là 2.72. Chọn đáp án: "S(2.72)"Câu 13: Phương thủ nhớTheo định nghĩa vectơ "[ng {A colfmt=Ac)] we hure [nd chosȽ "OÇHữuỞ join tits Trin sub Avaniem "oci] imbong ereLo chone R mígồify “ind Harna).【Câu trả lời】:1.A;2.A;3.A;4.A;5.A;6.A;