Trang chủ
/
Vật lý
/
động học câu 10. độ lớn vận tốc trung bình được xác định bởi biểu thức: c. v=delta dcdot delta t d. bar

Câu hỏi

ĐỘNG HỌC Câu 10. Độ lớn vận tốc trung bình được xác định bởi biểu thức: C. v=Delta dcdot Delta t D. bar (v)=(Delta overrightarrow (d))/(Delta l) A. v=(Delta d)/(Delta ) B. overrightarrow (v)=Delta overrightarrow (d)Delta t Câu 11. Chọn phương án sai? A. Tốc độ trung bình là đại lượng vật lý vô hướng có độ lớn bằng: v=(s)/(t) B. Vận tốc trung bình là đại lượng vật lý vô hướng có độ lớn bằng: v=(Delta d)/(Delta t) C. Vận tốc tửc thời v tại thời điểm t đặc trưng cho chiều và độ nhanh chậm của chuyển động tại thời điểm đỏ. D. Biểu thức xác định vận tốc tức thời: v=(Delta d)/(Delta t) (khi Delta t rất nhỏ). Câu 12. Chọn phương án đúng? A. Tốc độ trung bình là đại lượng vật lý có hướng có độ lớn bằng: v=(s)/(t) B. Vận tốc trung bình là đại lượng vật lý vô hướng có độ lớn bằng: v=(Delta d)/(Delta t) C. Vận tốc tức thời v tại thời điểm t đặc trung cho chiều và độ nhanh chậm của chuyển động tại thời điếm đó. D. Biểu thức xác định vận tốc tức thời: v=(Delta d)/(Delta t) (khi Delta t đủ lớn). Câu 13. Tốc độ trung bình được tính bằng: A. Quàng đường đi được chia cho khoảng thời gian đi hết quãng dường đó. B. Quãng đường đi được nhân với khoảng thời gian đi hết quàng dường đó. C. Độ dịch chuy en chia cho khoảng thời gian dịch chuyên. D. Độ dịch chu ên nhân với khoảng thời gian dịch chuy ên. Câu 14. Vận tốc được tính bằng: A. Quãng đường đã đi chia cho khoảng thời gian đi hết quãng đường đó B. Quãng đường đã đi nhân với khoảng thời gian đi hết quãng đường đó. C. Độ dịch chuyển chia cho khoảng thời gian dịch chuyên. D. Độ dịch chuyển nhân với khoảng thời gian dịch chuyển. Câu 15. Số hiền thị trên đồng hồ đo tốc độ của các phương tiện giao thông khi đang di chuyên là g gi? A. Vận tốc trung bình. B. Tốc độ trung bình. C. Vận tốc tức thời. D. Tốc độ tức thời. Câu 16. Tốc độ trung bình là đại lượng: A. Đặc trưng cho độ nhanh, chậm cua chuyển động. B. Đặc trưng cho hướng của chuyển động. C. Dạc trung cho vị trí của chuyên động. D. Đặc trưng cho mọi tinh chất của chuyên động. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc của một ô tô: A. Ô tô A chuyến động theo hướng tây bắc với tốc độ 50km/h. B. Ô tô A có vận tốc là 50km/h. C. Mỗi giờ, ô tô A đi được 50 km. D. Ô tô A đã di 50 km theo hướng tây bắC. Câu 18. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. Quảng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau. B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật kháC. C. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác,nhau là khác nhau. D. Dạng quộ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốC.

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5 (211 Phiếu)
Lê Đức Thắng chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

**Câu 10:** A. **Giải thích:** Độ lớn vận tốc trung bình được tính bằng độ lớn của độ dịch chuyển chia cho khoảng thời gian. Công thức đúng là , trong đó Δd là độ lớn độ dịch chuyển và Δt là khoảng thời gian. Các phương án khác sai về mặt toán học hoặc đơn vị.**Câu 11:** D. Biểu thức xác định vận tốc tức thời: (khi rất nhỏ).**Giải thích:** Vận tốc tức thời được định nghĩa là vận tốc tại một thời điểm cụ thể. Để tính toán nó, ta cần lấy giới hạn của khi Δt tiến tới 0. Công thức trong phương án D chỉ là vận tốc trung bình, không phải vận tốc tức thời.**Câu 12:** C. Vận tốc tức thời v tại thời điểm t đặc trưng cho chiều và độ nhanh chậm của chuyển động tại thời điểm đó.**Giải thích:** Vận tốc tức thời là đại lượng vectơ, có cả độ lớn (tốc độ tức thời) và hướng, thể hiện cả độ nhanh chậm và chiều chuyển động tại một thời điểm cụ thể.**Câu 13:** A. Quãng đường đi được chia cho khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.**Giải thích:** Tốc độ trung bình chỉ quan tâm đến quãng đường đi được, không quan tâm đến hướng chuyển động.**Câu 14:** C. Độ dịch chuyển chia cho khoảng thời gian dịch chuyển.**Giải thích:** Vận tốc là đại lượng vectơ, được tính bằng độ dịch chuyển (một đại lượng vectơ) chia cho khoảng thời gian.**Câu 15:** D. Tốc độ tức thời.**Giải thích:** Đồng hồ đo tốc độ trên phương tiện giao thông hiển thị tốc độ tại thời điểm hiện tại, đó là tốc độ tức thời.**Câu 16:** A. Đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động.**Giải thích:** Tốc độ trung bình chỉ cho biết độ nhanh chậm của chuyển động, không nói lên hướng chuyển động.**Câu 17:** A. Ô tô A chuyển động theo hướng tây bắc với tốc độ 50km/h.**Giải thích:** Phương án A đầy đủ thông tin về cả độ lớn và hướng của vận tốc.**Câu 18:** B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.**Giải thích:** Tính tương đối của chuyển động và đứng yên dựa trên việc chọn vật mốc khác nhau. Một vật có thể đứng yên so với một vật mốc nhưng lại chuyển động so với một vật mốc khác.