Câu hỏi
Câu 24. Cho hai tập hợp A=(-3;4),B=[-1;5] Tìm Acap B A. Acap B=(-3;5] B. Acap B=(-1;4) C Acap B=(-1;5) D. Acap B=(-3;-1) Câu 25. Cho hai tập hop M= 1;3;6;8 và N= 3;6;7;9 . Tập hợp Mcup N là: A. 1;8 B 1;3;6;7;8;9 C. 1;7;8;9 D. (7;9) Câu 26. Tập hợp (-4;1])[0,6) bằng tập hợp nào sau đây? A. (-4;0) C. (-4;0] D. (-4;6) B. (-4;1] Câu 27. Cho hai tập hợp A= xin R/-5leqslant xlt 1 , B= xin R/-3leqslant xleqslant 3 . Tìm Acup B - A. Acup B=[-5;3] B. Acup B=[-5;1] . C. Acup B=(-3;3] . D. Acup B=(-3;1) Câu 28. Cho tập hợp A=(1;5], B=(2;7] . Tìm tập hợp Acup B A. Abackslash B=(1;2] B. Abackslash B=(2;5] C. Abackslash B=(-1;7] D. Abackslash B=(-1;2) Câu 29. Bất phương trình nào sau đây là không bất phương trình bậc nhất hai ǎn? D. x-y^2+1gt 0 A. 2x-3y+1leqslant 0 . B. x-3y+1geqslant 0 C. y-5gt 0 Câu 30. Bắt phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x-3xy+yleqslant 0 . B. x-3ygeqslant 2 C. (1)/(x)-(2)/(y)+3gt 0 D. x-y^2+1gt 0 Câu 31. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? D. xy-y^2+y+2gt 0 A. 2x-3xy+yleqslant 0 . B. x^2-3ygeqslant (x+1)^2 C. 3gt 0 Câu 32. Tập xác định của hàm số y=(x+1)/(x-1) là A. Rbackslash pm 1 B. Rbackslash -1 C. Rbackslash 1 D. (1;+infty ) Câu 33. Tập xác định của hàm số y=(x-3)/(2x-2) là A. Rvert 1 B. Rbackslash 3 C. Rbackslash 2 D. (1;+infty ) Câu 34. Tập xác định của hàm số y=(x+2)/((x-3)^2) A. (-infty ,3) B. (3;+infty ) C. Rbackslash 3 D. IR Câu 35. Tập xác định D của hàm số y=sqrt (3x-1) C. D=[(1)/(3);+infty ) D D=((1)/(3);+infty ) A. D=(0,+infty ) B. D=[0;+infty ) Câu 36. Tập xác định của hàm số y=sqrt (4-x)+sqrt (x-2) là D D=(-infty ,2)cup (4;+infty ) A. D=(2;4) B. D=[2;4] C. D= 2;4 Câu 37. Tập xác định của hàm số y=(3x+4)/(sqrt (x-1)) là A. Rvert 1 B. IR C. (1;+infty ) D. [1;+infty )
Giải pháp
4.2
(154 Phiếu)
Tuấn Lộc
cựu binh · Hướng dẫn 12 năm
Trả lời
Câu 24: **B. A∩B = (-1;4)**Giải thích: Tập hợp A∩B chứa các phần tử thuộc cả A và B. Do đó, phần tử nhỏ nhất là -1 (giới hạn dưới của B) và phần tử lớn nhất là 4 (giới hạn trên của A).Câu 25: **B. {1; 3; 6; 7; 8; 9}**Giải thích: M∪N là hợp của hai tập hợp M và N, bao gồm tất cả các phần tử có trong ít nhất một trong hai tập hợp.Câu 26: **B. (-4;1]**Giải thích: Tập hợp kết quả là hợp của hai khoảng (-4;1) và [0;6). Phần tử nhỏ nhất là -4 (không bao gồm) và phần tử lớn nhất là 1 (bao gồm).Câu 27: **A. A∪B = [-5;3]**Giải thích: A∪B là hợp của A và B, bao gồm tất cả các phần tử trong cả A và B. Phần tử nhỏ nhất là -5 và phần tử lớn nhất là 3.Câu 28: **C. A∪B = (1;7]**Giải thích: A∪B là hợp của A và B. Phần tử nhỏ nhất là 1 (không bao gồm) và phần tử lớn nhất là 7 (bao gồm).Câu 29: **D. x - y² + 1 > 0**Giải thích: Đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì y có mũ 2. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn chỉ chứa x và y với mũ 1.Câu 30: **B. x - 3y ≥ 2**Giải thích: Đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì x và y đều có mũ 1.Câu 31: **C. 3 > 0**Giải thích: Đây là một bất đẳng thức, không phải bất phương trình hai ẩn. Tuy nhiên, nếu xem 3 > 0 như một bất phương trình, nó không chứa x và y.Câu 32: **C. R \ {1}**Giải thích: Hàm số không xác định khi mẫu số bằng 0, tức là x - 1 = 0 => x = 1.Câu 33: **A. R \ {1}**Giải thích: Hàm số không xác định khi mẫu số bằng 0, tức là 2x - 2 = 0 => x = 1.Câu 34: **C. R \ {3}**Giải thích: Hàm số không xác định khi mẫu số bằng 0, tức là (x - 3)² = 0 => x = 3.Câu 35: **C. D = [1/3; +∞)**Giải thích: Biểu thức trong căn phải không âm: 3x - 1 ≥ 0 => x ≥ 1/3.Câu 36: **B. D = [2; 4]**Giải thích: Cả hai biểu thức trong căn phải không âm: 4 - x ≥ 0 và x - 2 ≥ 0. Điều này dẫn đến 2 ≤ x ≤ 4.Câu 37: **C. (1; +∞)**Giải thích: Biểu thức trong căn phải dương: x - 1 > 0 => x > 1.