Câu hỏi
Điền vào chỗ trống với dạng đúng của từ trong ngoặc. 1. Traffic lights have been (unable)............. 2. Be (care)............when you go out in the city at night. 3. He was lacking in (confident)............. 4. A movie that was the (admire)...............of many critics. 5. The brakes were (ability)..............to be fixed 6. Does their (honest)..............win your trust? 7. Our speaker today needs no (introduce).............. 8. Your (person).............is quiet interesting. 9. You can't trust what she says - she's such a (lie)................ 10. I must pray for his (forgive)......................
Giải pháp
3.8
(202 Phiếu)
Hải Quốc
người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
1. enabled2. carefulbe + adjDùng tính từ của care -> careful3. confidencelacking in sth: thiếu cái gìconfident (a) -> confidence (n)4. admirationthe + danh từadmire (v) -> admiration (n)5. able be able to = có thểability (n) -> able (a)6. honestyhonest (a) -> honesty (n)7. introductionno + danh từintroduce (v) -> introduction (n)8. personalityperson: người TTSH + n personality(n): nhân cách9. liarlie (v): nói dốisau a là danh từ -> liar (n): ngừoi nói dối10. forgivenessTTSH + nforgive (v) -> forgiveness