Trang chủ
/
Toán
/
Tập Nghiệm S Của Phương Trình Sqrt (2x-3)=x-3 A. S=varnothing B. S= 2 C. S= 6;2 D. S= 6 Câu 342. Tập Nghiệm Của

Câu hỏi

Tập nghiệm S của phương trình sqrt (2x-3)=x-3 A. S=varnothing B. S= 2 C. S= 6;2 D. S= 6 Câu 342. Tập nghiệm của phương trình sqrt (3-x)=sqrt (x+2) A. S=varnothing B. S= -2;(1)/(2) C. S= (1)/(2) D. S= -(1)/(2) Câu 43. Nghiệm cùa phương trình sqrt (2x-1)=sqrt (3-x) là A. x=(3)/(4) B. x=(2)/(3) C. x=(4)/(3) D. x=(3)/(2) Câu 44. Cho đường thẳng d 7x+3y-1=0 . Vectơ nào sau đây là Vectơ chi phương của đ? A. overrightarrow (u)=(7;3) B. overrightarrow (u)=(3;7) D. overrightarrow (u)=(2;3) Câu 45. Cho đường thǎng d: 2x+3y-4=0 . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của đường thẳng d? A. n_(1)arrow (3;2) B. overrightarrow (n_(1))=(-4;-6) C. overrightarrow (n_(1))=(2;-3) D. overrightarrow (n_(1))=(-2;3) Câu 46. Cho đường thǎng d: 5x+3y-7=0 Vectơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng d? A. overrightarrow (n_(1))=(3;5) B. overrightarrow (n_(2))=(3;-5) C. overrightarrow (n_(3))=(5;3) D. overrightarrow (n_(4))=(-5;-3) Câu 47. Cho đường thǎng Delta :x-2y+3=0 . Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của Delta ? A overrightarrow (u)=(4;-2) B. overrightarrow (v)=(-2;-1) C. overrightarrow (m)=(2;1) D. overrightarrow (q)=(4;2) Câu 48. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điềm A(2;-1) và B(2;5) là A. ) x=2t y=-6t B. ) x=2+t y=5+6t C. ) x=1 y=2+6t D. ) x=2 y=-1+6t Câu 49. Phương trình tham số của đường thǎng qua M(1;-2),N(4;3) là A. ) x=4+t y=3-2t B. ) x=1+5t y=-2-3t C. ) x=3+3t y=4+5t D. ) x=1+3t y=-2+5t Câu 50. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-1),B(-6;2) là A. ) x=-1+3t y=2t B. ) x=3+3t y=-1-t C. ) x=3+3t y=-6-t D. ) x=3+3t y=-1+t Câu 51. Tính góc giữa hai đường thẳng Delta :x-sqrt (3)y+2=0 và Delta ':x+sqrt (3)y-1=0 D. 30^circ A. 90^circ B. 120^circ C. 60^circ Câu 52. Góc giữa hai đường thǎng a:sqrt (3)x-y+7=0 và b:x-sqrt (3)y-1=0 là: D. 45^circ B. 90^circ C. 60^circ A. 30^circ Câu 53. Tìm cosin góc giữa 2 đường thǎng d_(1):x+2y-7=0,d_(2):2x-4y+9=0 A. (3)/(sqrt (5)) B. (2)/(sqrt (5)) C. (1)/(5) D. (3)/(5) Câu 54. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C ) : (x+1)^2+(y-2)^2=9 A. Tâm I(-1;2) bán kính R=3 B. Tâm I(-1;2) bán kính R=9

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6 (209 Phiếu)
Trang Anh cựu binh · Hướng dẫn 10 năm

Trả lời

1. D. 2. D. 3. C. 4. A. \(\overrightarrow{u}=(7;3)\)5. C. \(\overrightarrow{n_{1}}=(2;-3)\)6. C. \(\overrightarrow{n_{3}}=(5;3)\)7. B. \(\overrightarrow{v}=(-2;-1)\)8. D. 9. D. 10. D. 11. A. 12. C. 13. D. 14. A. Tâm \(I(-1;2)\) bán kính

Giải thích

1. Để giải phương trình , ta bình phương cả hai vế để loại bỏ căn bậc hai. Kết quả thu được là .2. Để giải phương trình , ta bình phương cả hai vế để loại bỏ căn bậc hai. Kết quả thu được là .3. Để giải phương trình , ta bình phương cả hai vế để loại bỏ căn bậc hai. Kết quả thu được là .4. Vectơ chỉ phương của đường thẳng là \((7,3)\).5. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là \((2,3)\).6. Vectơ chỉ phương của đường thẳng là \((5,3)\).7. Vectơ \((4,-2)\) không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng .8. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm \(A(2,-1)\) và \(B(2,5)\) là .9. Phương trình tham số của đường thẳng qua \(M(1,-2)\) và \(N(4,3)\) là .10. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm \(A(3,-1)\) và \(B(-6,2)\) là .11. Góc giữa hai đường thẳng .12. Góc giữa hai đường thẳng .13. Cosin góc giữa hai đường thẳng .14. Tâm của đường tròn \((x+1)^{2}+(y-2)^{2}=9\) là \((-1,2)\) và bán kính là .

Similar Questions