Câu hỏi
Chúc các em ôn thi thật tốt Ms. Tu Anh A. well-paid B. high-paying C. well-paying D. low-paying Question 14: Governments organisations, and individuals must work together to achieve gender __ A. inequality B. difference C. equality D. similarity Question 15: Women can be as __ strong as men. A. mentally B. mental C. spiritual D. spiritually Question 16: Women are often paid less than men. __ , women have to work longer than men to carn the same amount of money. A. Moreover B. Howerve C. In other words D. Therefore Question 17: Very often girls who marry young might __ victims of domestic violence. A. become B. becoming C. be becoming D. became Question 18: Reducing gender __ improves productivity and economic growth of a nation. A. equality B. inequality C. possibility D. rights Question 19: Education can __ girls the opportunity to have a better life in the future A. be given B. have been given C. give D. have given Question 20: People could __ from having representatives of both genders in every job. A. be benefited B. have been benefited C. benefit D. have benefited Question 21: This project __ by the end of this week. A. has to be finished B. has to finish C. have to be finished D. has to finished Question 22: People in this country have made good __ in eliminating domestic violence. A. benefit B. progress C. creativity D. discrimination Question 23: Education is important in fighting __ gender equality. A. in B. for B. to D. with Question 24: __ might be seen as a way to protect young girls from violence. A. Child benefit B. Child marriage C. Child mother D. Child labour Question 25: In the past, many young girls were victims of __ . A. flexible working hoursB. domestic violence C. housework D. a low-paying job Question 27: Female firefighters are sometimes the __ of laughter and anger from the coworkers and local people.
Giải pháp
4.7
(187 Phiếu)
Ngọc Lan
chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
1. A. well-paid2. C. equality3. D. spiritually4. D. Therefore5. A. become6. B. inequality7. C. give8. C. benefit9. A. has to be finished10. B. progress11. B. for12. B. Child marriage13. B. domestic violence14. B. Child marriage
Giải thích
1. "well-paid" là cụm từ đúng để mô tả mức lương cao.2. "gender equality" là cụm từ đúng để mô tả sự bình đẳng giữa các giới.3. "spiritually" là từ đúng để mô tả sức mạnh tinh thần.4. "Therefore" là từ đúng để chỉ ra hậu quả hoặc kết quả.5. "become" là từ đúng để chỉ ra sự biến đổi hoặc trở thành.6. "gender inequality" là cụm từ đúng để mô tả sự bất bình đẳng giữa các giới.7. "give" là từ đúng để chỉ ra việc cung cấp hoặc mang lại.8. "benefit" là từ đúng để chỉ ra lợi ích hoặc ưu điểm.9. "has to be finished" là cụm từ đúng để chỉ ra nghĩa vụ hoặc bắt buộc.10. "progress" là từ đúng để chỉ ra sự tiến bộ hoặc cải thiện.11. "for" là từ đúng để chỉ ra mục đích hoặc lý do.12. "Child marriage" là cụm từ đúng để mô tả việc kết hôn ở tuổi còn nhỏ.13. "domestic violence" là cụm từ đúng để mô tả bạo lực gia đình.14. "Child marriage" là cụm từ đúng để mô tả việc kết hôn ở tuổi còn nhỏ.