Câu hỏi
I surf the Internet every day, but I've never spent more than an hour at a time online. I've got a laptop and also a smartphone, so I can (26) __ the Internet anywhere. Today , for instance, I've been online three times. Mainly I just mail my friends. I read online magazines and I look (27) __ information, too. I also compare prices of things, (28) __ I've never bought anything online because I don't think it's safe. I'm not an Internet addict, but some of my friends are . One friend of mine always looks (29) __ because he spends all night online . Although he's got a lot of bad marks for the exams. he hasn't (30) __ his habits. In my experience, it's very useful for people who use the Internet sensibly. 26.A. used B. use C. to use B. in C. on B. but C. although B. hard C. happily 27.A. at 28.A. because 29.A. funny 30.A. change B. to change C. changed D. used D. for D. and D. tired D. changes IV. WRITING (2,5pts): Part 1: Combine each pair of sentences, using the word in brackets. (1,5pts): 31. He likes watching TV. He gets home from work. (after) __ 32.I went straight to bed. I finished my lessons yesterday (when) __ 33. I usually listen to music . I'm doing my homework (while) __ Part 2: Rewrite the sentences using the given words (1,5pts): 34. awful/ heard / earthquake . / I've / about /the __ 35. hometown / a flood. / has /Our / been /destroyed / by __ 36. you / Were / having / at /dinner /6 p.m / yesterday? __
Giải pháp
4.2
(202 Phiếu)
Hồng Ngọc
thầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
26.B 27.D 28.B 29.D 30.C 31.He likes watching TV after he gets home from work. 32.I went straight to bed when I finished my lessons yesterday. 33.I usually listen to music while I'm doing my homework. 34.I've heard about the awful earthquake. 35.Our hometown has been destroyed by a flood. 36.Were you having dinner at 6 p.m yesterday?
Giải thích
26. "use" là động từ đúng để điền vào chỗ trống, vì nó phù hợp với ngữ cảnh của câu. 27. "for" là giới từ đúng để điền vào chỗ trống, vì nó phù hợp với ngữ cảnh của câu. 28. "but" là liên từ đúng để điền vào chỗ trống, vì nó phù hợp với ngữ cảnh của câu. 29. "tired" là tính từ đúng để điền vào chỗ trống, vì nó phù hợp với ngữ cảnh của câu. 30. "changed" là động từ đúng để điền vào chỗ trống, vì nó phù hợp với ngữ cảnh của câu. 31-33. Các câu này được kết hợp lại bằng cách sử dụng các từ trong ngoặc để tạo thành câu hoàn chỉnh. 34-36. Các câu này được viết lại bằng cách sử dụng các từ đã cho để tạo thành câu hoàn chỉnh.