Câu hỏi
Câu 32: Cho hình bình hành ABCD có AB=2,AD=1,BAD=60^circ Tính độ dài đường chéo CA A. 7 B. sqrt (5) C. sqrt (7) D. 5 Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại Acó AC=2,B=30^circ . Gọi M là trung điểm của BC.Tính giá trị biểu thức M=-2overline (AM)cdot overline (BM) A. 4 B. -4sqrt (3) C. -4 D. 4sqrt (3) Câu 34: Cho tam giác MNP có MN=5,MP=8,NP=7 . Khi đó overrightarrow (MN)cdot overrightarrow (MP) bằng : A. 40 B. -20 C. 10 D. 20 Câu 35: Cho 3 điểm phân biệt H K.I thỏa mãn overrightarrow (HK)=-3overrightarrow (HI) . Đẳng thức nào sau đây đúng ? D. overrightarrow (KI)=4overrightarrow (HI) A. overrightarrow (KI)=-4overrightarrow (HI) B overline (KI)=-2overline (HI) C. overrightarrow (KI)=2overrightarrow (HI) Câu 36: Cho G là trọng tâm ABC và điểm M tùy ý. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. overrightarrow (MA)+overrightarrow (MB)+overrightarrow (MC)=overrightarrow (MM) B overrightarrow (GA)+overrightarrow (GB)+overrightarrow (GC)=3overrightarrow (GM) C. overrightarrow (MA)+overrightarrow (MB)+overrightarrow (MC)=overrightarrow (0) D overrightarrow (MA)+overrightarrow (MB)+overrightarrow (MC)=3overrightarrow (MG) __ __
Giải pháp
4
(382 Phiếu)
Lâm Trang
cựu binh · Hướng dẫn 12 năm
Trả lời
32.C 33.C 34.A 35.D 36.B
Giải thích
1. Câu 32: Sử dụng công thức độ dài đường chéo trong hình bình hành: \(d = \sqrt{a^2 + b^2 - 2ab \cos(\theta)}\), với
,
, và
. Kết quả là
.2. Câu 33: Sử dụng tính chất của tam giác vuông và trung điểm, ta có
và
. Kết quả là
.3. Câu 34: Sử dụng công thức tích vô hướng: \(\overrightarrow{MN} \cdot \overrightarrow{MP} = |MN| \cdot |MP| \cdot \cos(\theta)\), với
là góc giữa hai vector. Kết quả là 40.4. Câu 35: Sử dụng tính chất của vector:
suy ra
.5. Câu 36: Sử dụng tính chất của trọng tâm:
.