Trang chủ
/
Toán
/
Bài 3, giải P T: 1) (3x-2)(4x+5)=0 2) (2,3x-6,9)(0,1x+2)=0 3) (4x+2)(x^2+1)=0 (2x+7)(x-5)(5x+1)=0 5) 2x(x-3)+5(x-3)=0 6) (x^2-4)+(x-2)(3-2x)=0 7) x^3-3x^2+3x-1=0 8) x(2x-7)-4x+14=0 9) (2x-5)^2-(x+2)^2=0 10) x^2-x-(3x-3)=0 11) (x^2-2x+1)-4=0 12) x^2-x=-2x+2

Câu hỏi

Bài 3, giải P T: 1) (3x-2)(4x+5)=0 2) (2,3x-6,9)(0,1x+2)=0 3) (4x+2)(x^2+1)=0
(2x+7)(x-5)(5x+1)=0 5) 2x(x-3)+5(x-3)=0
6) (x^2-4)+(x-2)(3-2x)=0
7) x^3-3x^2+3x-1=0
8) x(2x-7)-4x+14=0
9) (2x-5)^2-(x+2)^2=0
10) x^2-x-(3x-3)=0
11) (x^2-2x+1)-4=0
12) x^2-x=-2x+2
zoom-out-in

Bài 3, giải P T: 1) (3x-2)(4x+5)=0 2) (2,3x-6,9)(0,1x+2)=0 3) (4x+2)(x^2+1)=0 (2x+7)(x-5)(5x+1)=0 5) 2x(x-3)+5(x-3)=0 6) (x^2-4)+(x-2)(3-2x)=0 7) x^3-3x^2+3x-1=0 8) x(2x-7)-4x+14=0 9) (2x-5)^2-(x+2)^2=0 10) x^2-x-(3x-3)=0 11) (x^2-2x+1)-4=0 12) x^2-x=-2x+2

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.6(262 phiếu bầu)
avatar
Trung Hiếungười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Chúng ta sẽ giải từng phương trình một:<br /><br />1) \((3x-2)(4x+5)=0\)<br /> - \(3x-2=0\) => \(x=\frac{2}{3}\)<br /> - \(4x+5=0\) => \(x=-\frac{5}{4}\)<br /><br />2) \((2,3x-6,9)(0,1x+2)=0\)<br /> - Câu hỏi này có vẻ không rõ ràng, xin hãy kiểm tra lại.<br /><br />3) \((4x+2)(x^{2}+1)=0\)<br /> - \(4x+2=0\) => \(x=-\frac{1}{2}\)<br /> - \(x^{2}+1=0\) => Không có nghiệm thực<br /><br />4) \((2x+7)(x-5)(5x+1)=0\)<br /> - \(2x+7=0\) => \(x=-\frac{7}{2}\)<br /> - \(x-5=0\) => \(x=5\)<br /> - \(5x+1=0\) => \(x=-\frac{1}{5}\)<br /><br />5) \(2x(x-3)+5(x-3)=0\)<br /> - \((2x+5)(x-3)=0\)<br /> - \(2x+5=0\) => \(x=-\frac{5}{2}\)<br /> - \(x-3=0\) => \(x=3\)<br /><br />6) \((x^{2}-4)+(x-2)(3-2x)=0\)<br /> - \(x^{2}-4=0\) => \(x=\pm 2\)<br /> - \(x-2=0\) => \(x=2\)<br /> - \(3-2x=0\) => \(x=\frac{3}{2}\)<br /><br />7) \(x^{3}-3x^{2}+3x-1=0\)<br /> - Đây là một phương trình bậc ba, có thể cần sử dụng phương pháp số để giải.<br /><br />8) \(x(2x-7)-4x+14=0\)<br /> - \(2x^{2}-7x-4x+14=0\)<br /> - \(2x^{2}-11x+14=0\)<br /> - Sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai: \(x = \frac{11 \pm \sqrt{121 - 112}}{4}\)<br /> - \(x = \frac{11 \pm 3}{4}\)<br /> - \(x = 3.5\) hoặc \(x = 2\)<br /><br />9) \((2x-5)^{2}-(x+2)^{2}=0\)<br /> - \((2x-5+x+2)(2x-5-x-2)=0\)<br /> - \((3x-3)(x-7)=0\)<br /> - \(3x-3=0\) => \(x=1\)<br /> - \(x-7=0\) => \(x=7\)<br /><br />10) \(x^{2}-x-(3x-3)=0\)<br /> - \(x^{2}-x-3x+3=0\)<br /> - \(x^{2}-4x+3=0\)<br /> - Sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai: \(x = \frac{4 \pm \sqrt{16 - 12}}{2}\)<br /> - \(x = \frac{4 \pm 2}{2}\)<br /> - \(x = 3\) hoặc \(x = 1\)<br /><br />11) \((x^{2}-2x+1)-4=0\)<br /> - \(x^{2}-2x+1=4\)<br /> - \(x^{2}-2x-3=0\)<br /> - Sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai: \(x = \frac{2 \pm \sqrt{4 + 12}}{2}\)<br /> - \(x = \frac{2 \pm 4}{2}\)<br /> - \(x = 3\) hoặc \(x = -1\)<br /><br />12) \(x^{2}-x=-2x+2\)<br /> - \(x^{2}-x+2x-2=0\)<br /> - \(x^{2}+x-2=0\)<br /> - Sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai: \(x = \frac{-1 \pm \sqrt{1 + 8}}{2}\)<br /> - \(x = \frac{-1 \pm 3}{2}\)<br /> - \(x = 1\) hoặc \(x = -2\)<br /><br />Hy vọng những giải pháp này giúp ích cho bạn!