Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 18: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 5 lần trong khoảng thời gian 20 s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 8 m . Tính tốc độ truyền sóng trên mặt hồ. A. 1,6m/s 3,2m/s D. 2m/s 4m/s Câu 19: Tại điểm M cách một nguồn sóng một khoảng x có phương trình dao động sóng M là u_(M)=4cos(200pi t-(2pi x)/(lambda ))(cm) . Tần số của dao động sóng bằng f=(100)/(0) t=(dm)/(w)=0,02 A. f=0,01Hz B. f=200Hz . C. f=100Hz . D. f=200pi Hz Câu 20: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u=Acos(2pi ft-(2pi x)/(lambda )) Tốc độ cực đại của các phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi: A 4lambda =pi A B 2lambda =pi A c 8lambda =pi A D. 6lambda =pi A Câu 21: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u=acos(4pi t-0,02pi x) u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng là: A. 100cm/s B. 150cm/s . C. 200cm/s D. 50cm/s Câu 22: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thì thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s . Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liền kề là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước biển là D. 1m/s A. 8m/s B. 2m/s C. 4m/s Câu 23: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10(s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Tốc độ của sóng biển là D. v=8m/s A. v=2m/s B. v=4m/s C v=6m/s

Câu hỏi

Câu 18: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 5 lần trong
khoảng thời gian 20 s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 8 m . Tính tốc độ
truyền sóng trên mặt hồ.
A. 1,6m/s
3,2m/s
D. 2m/s
4m/s
Câu 19: Tại điểm M cách một nguồn sóng một khoảng x có phương trình dao động
sóng M là u_(M)=4cos(200pi t-(2pi x)/(lambda ))(cm) . Tần số của dao động sóng bằng
f=(100)/(0) t=(dm)/(w)=0,02
A. f=0,01Hz B. f=200Hz . C. f=100Hz . D.
f=200pi Hz
Câu 20: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u=Acos(2pi ft-(2pi x)/(lambda )) Tốc độ
cực đại của các phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi:
A 4lambda =pi A
B 2lambda =pi A
c 8lambda =pi A
D. 6lambda =pi A
Câu 21: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u=acos(4pi t-0,02pi x) u
và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng là:
A. 100cm/s
B. 150cm/s
. C. 200cm/s
D. 50cm/s
Câu 22: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thì thấy nó nhô lên cao 10
lần trong 18 s . Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liền kề là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước biển là
D. 1m/s
A. 8m/s
B. 2m/s
C. 4m/s
Câu 23: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình
trong khoảng thời gian 10(s)
và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng
5 m. Tốc độ của sóng biển là
D. v=8m/s
A. v=2m/s
B. v=4m/s
C v=6m/s
zoom-out-in

Câu 18: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 5 lần trong khoảng thời gian 20 s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 8 m . Tính tốc độ truyền sóng trên mặt hồ. A. 1,6m/s 3,2m/s D. 2m/s 4m/s Câu 19: Tại điểm M cách một nguồn sóng một khoảng x có phương trình dao động sóng M là u_(M)=4cos(200pi t-(2pi x)/(lambda ))(cm) . Tần số của dao động sóng bằng f=(100)/(0) t=(dm)/(w)=0,02 A. f=0,01Hz B. f=200Hz . C. f=100Hz . D. f=200pi Hz Câu 20: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u=Acos(2pi ft-(2pi x)/(lambda )) Tốc độ cực đại của các phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi: A 4lambda =pi A B 2lambda =pi A c 8lambda =pi A D. 6lambda =pi A Câu 21: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u=acos(4pi t-0,02pi x) u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng là: A. 100cm/s B. 150cm/s . C. 200cm/s D. 50cm/s Câu 22: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thì thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s . Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liền kề là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước biển là D. 1m/s A. 8m/s B. 2m/s C. 4m/s Câu 23: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10(s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Tốc độ của sóng biển là D. v=8m/s A. v=2m/s B. v=4m/s C v=6m/s

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(209 phiếu bầu)
avatar
Thái Lâmngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

. D. \(2m/s\); 19. C. \(f=100Hz\); 20. A. \(4\lambda = \pi A\); 21. C. \(200cm/s\); 22. D. \(1m/s\); 23. \(v=4m/s\)

Giải thích

1. Câu 18: Tốc độ truyền sóng \( v \) có thể được tính bằng công thức \( v = \frac{\lambda}{ \), trong đó \( \lambda \) là bước sóng và \( T \) là chu kỳ sóng. Từ đề bài, ta có \( \lambda = 8 \, \text{m} \) và \( T = \frac{20 \, \text{s}}{5} = 4 \, \text{s} \). Do đó, = \frac{8 \, \text{m}}{4 \, \text{s}} = 2 \, \text{m/s} \). <br /> 2. Câu 19: Tần số \( f \) của dao động sóng có thể được tính từ phương trình dao động \( u_M = 4\cos(200\pi t - \frac{2\}{\lambda}) \). Từ phương trình này, ta có \( f = \frac{200\pi}{2\pi} = 100 \, \text{Hz} \). <br /> 3. Câu 20: Tốc độ cực đại của các phần tử môi trường \( v_{\text{max}} \) gấp 4 lần tốc độ truyền sóng \( v \) v_{\text{max}} = 4v \). Từ phương trình sóng \( u = A\cos(2\pi ft - \frac{2\pi x}{\lambda}) \), ta có \( v_{\text{max}} = 2\pi fA \) và \( v = \frac{\lambda}{T} \). Do đó, \( = 2\pi fA \) hay \( 4\lambda = \pi A \). <br /> 4. Câu 21: Tốc độ truyền sóng \( v \) có thể được tính từ phương trình sóng \( u = a\cos(4\pi t - 0.02\pi x) \). Từ phương trình này, ta có \( v = \lambda}{T} = \frac{1}{\frac{0.02\pi}{4\pi}} = 200 \, \text{cm/s} \). <br /> 5. Câu 22: Tốc độ truyền sóng \( v \) có thể được tính bằng công thức \( v = \frac{\lambda}{T} \), trong đó \( \lambda \) là bước sóng và \( T \) là chu kỳ sóng. Từ đề bài, ta có \( \lambda = 2 \, \text{m} \) và \( T = \frac{18 \, \text{s}}{10} = 1.8 \, \text{s} \). Do đó, \( v = \frac{2 \, \text}}{1.8 \, \text{s}} = 1.11 \, \text{m/s} \). <br /> 6. Câu 23: Tốc độ của sóng biển \( v \) có thể được tính từ phương trình \( v = \frac{\lambda}{T} \). Từ đề bài, ta có \( \lambda = 5 \, \text{ \) và \( T = \frac{10 \, \text{s}}{5} = 2 \, \text{s} \). Do đó, \( v = \frac{5 \, \text{m}}{2 \, \text{s}} = 2.5 \, \text{m/s} \).