Trang chủ
/
Hóa học
/
57. Hydrocarbon X làm mất màu dung dịch Br_(2) X phù hợp với D. propane. A. propene. B. ethane. C. butane. 58. Trong dãy đồng đẳng alkene,khi số nguyên tử carbon tǎng dần phần trǎm khối lượng của hydrogen trong phân tử A. tǎng dần. B. không đổi. C. giảm dần. D. biến đổi không theo quy luật. 59. X có CTCT: CH_(3)-CH(C_(2)H_(5))-CH(Br)-CH_(3) . Tên gọi của X là A. 2,3-ethylbutane. B. 3- bromo-2 -methylpentane. C. 3-methyl -2- bromopentane. D. 2-bromo -3-methylpentane. 60. C_(4)H_(8) có bao nhiêu đồng phân là alkene? C. 5. D. 4. A. 6. B. 3. 61. Hydrate hóa 1 alkene chỉ tạo thành 1 alcohol. Alkene đó phù hợp với D. but-1-ene. A. but-2-ene. B. 2-methylpropene.C. propene. 62. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C_(2)H_(6) là bao nhiêu ? D. 2. A. 7. B. 8. C. 6. 63. Chất A có CTCT: CH_(3)-CH(CH_(3))-CH(CH_(3))-CH_(2)-CH_(3) . Tên gọi của A là A. 2,2,3 - trimethylpentane. B. 2,3 -dimethy lpentane. C. 2.2.3 -trimethylbutane. D. 2,2 -dimethylpentane. 64. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HCl, theo Quy tắc Ma rkovnikov sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Cl. B CH_(3)-CH_(2)-CHCl-CH_(3) CH_(3)-CH_(2)-CHCl-CH_(2)Cl. D CH_(2)Cl-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Cl

Câu hỏi

57. Hydrocarbon X làm mất màu dung dịch Br_(2)
X phù hợp với
D. propane.
A. propene.
B. ethane.
C. butane.
58. Trong dãy đồng đẳng alkene,khi số nguyên tử carbon tǎng dần phần trǎm khối lượng của
hydrogen trong phân tử
A. tǎng dần.
B. không đổi.
C. giảm dần.
D. biến đổi không theo quy luật.
59. X có CTCT: CH_(3)-CH(C_(2)H_(5))-CH(Br)-CH_(3)
. Tên gọi của X là
A. 2,3-ethylbutane.
B. 3- bromo-2 -methylpentane.
C. 3-methyl -2- bromopentane.
D. 2-bromo -3-methylpentane.
60. C_(4)H_(8) có bao nhiêu đồng phân là alkene?
C. 5.
D. 4.
A. 6.
B. 3.
61. Hydrate hóa 1 alkene chỉ tạo thành 1 alcohol. Alkene đó phù hợp với
D. but-1-ene.
A. but-2-ene.
B. 2-methylpropene.C. propene.
62. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C_(2)H_(6) là bao nhiêu ?
D. 2.
A. 7.
B. 8.
C. 6.
63. Chất A có CTCT: CH_(3)-CH(CH_(3))-CH(CH_(3))-CH_(2)-CH_(3) . Tên gọi của A là
A. 2,2,3 - trimethylpentane.
B. 2,3 -dimethy lpentane.
C. 2.2.3 -trimethylbutane.
D. 2,2 -dimethylpentane.
64. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HCl, theo Quy tắc Ma rkovnikov sản phẩm nào
sau đây là sản phẩm chính ?
A CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Cl.
B CH_(3)-CH_(2)-CHCl-CH_(3)
CH_(3)-CH_(2)-CHCl-CH_(2)Cl.
D CH_(2)Cl-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Cl
zoom-out-in

57. Hydrocarbon X làm mất màu dung dịch Br_(2) X phù hợp với D. propane. A. propene. B. ethane. C. butane. 58. Trong dãy đồng đẳng alkene,khi số nguyên tử carbon tǎng dần phần trǎm khối lượng của hydrogen trong phân tử A. tǎng dần. B. không đổi. C. giảm dần. D. biến đổi không theo quy luật. 59. X có CTCT: CH_(3)-CH(C_(2)H_(5))-CH(Br)-CH_(3) . Tên gọi của X là A. 2,3-ethylbutane. B. 3- bromo-2 -methylpentane. C. 3-methyl -2- bromopentane. D. 2-bromo -3-methylpentane. 60. C_(4)H_(8) có bao nhiêu đồng phân là alkene? C. 5. D. 4. A. 6. B. 3. 61. Hydrate hóa 1 alkene chỉ tạo thành 1 alcohol. Alkene đó phù hợp với D. but-1-ene. A. but-2-ene. B. 2-methylpropene.C. propene. 62. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C_(2)H_(6) là bao nhiêu ? D. 2. A. 7. B. 8. C. 6. 63. Chất A có CTCT: CH_(3)-CH(CH_(3))-CH(CH_(3))-CH_(2)-CH_(3) . Tên gọi của A là A. 2,2,3 - trimethylpentane. B. 2,3 -dimethy lpentane. C. 2.2.3 -trimethylbutane. D. 2,2 -dimethylpentane. 64. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HCl, theo Quy tắc Ma rkovnikov sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Cl. B CH_(3)-CH_(2)-CHCl-CH_(3) CH_(3)-CH_(2)-CHCl-CH_(2)Cl. D CH_(2)Cl-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Cl

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(249 phiếu bầu)
avatar
Trung Kiênchuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

57. **A. propene.** Propene (CH2=CHCH3) là một anken, có liên kết đôi C=C, có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Các chất còn lại là ankan, không có liên kết đôi.<br /><br />58. **C. giảm dần.** Khi số nguyên tử carbon tăng, khối lượng phân tử tăng chủ yếu do tăng số nguyên tử carbon, trong khi số nguyên tử hydro tăng ít hơn. Do đó, phần trăm khối lượng hydro giảm dần.<br /><br />59. **B. 3-bromo-2-methylpentane.** Chuỗi chính có 5 carbon (pentane). Nhóm brom (bromo) ở vị trí carbon số 3, và nhóm methyl ở vị trí carbon số 2.<br /><br />60. **D. 4.** Công thức phân tử C4H8 có 4 đồng phân anken: but-1-en, cis-but-2-en, trans-but-2-en và 2-metylpropen.<br /><br />61. **B. 2-methylpropene.** Hydrat hóa 2-metylpropen chỉ tạo ra một sản phẩm duy nhất là tert-butanol. Các anken khác tạo ra hỗn hợp các sản phẩm.<br /><br />62. **A. 7.** Mỗi liên kết đơn C-C và C-H là một liên kết cộng hóa trị. Phân tử C2H6 có 1 liên kết C-C và 6 liên kết C-H.<br /><br />63. **B. 2,3-dimethylpentane.** Chuỗi chính có 5 carbon (pentane). Hai nhóm methyl (dimethyl) ở vị trí carbon số 2 và 3.<br /><br />64. **B. CH3-CH2-CHCl-CH3.** Theo quy tắc Markovnikov, nguyên tử hydro sẽ gắn vào nguyên tử carbon trong liên kết đôi có nhiều nguyên tử hydro hơn.<br />