Trang chủ
/
Vật lý
/
B. 1. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có Nhoáng vận là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối bậc 9 ở cùng một bên vân trung tâm là A. 14.5i. B. 4.5i. C. 3.51. D. 5,51 Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân/pôi bậc 5 bên kia vân trung tâm là B. 1.51. C. 8.5i. D. 9.5i. A. 6.51 Câu 20: Khoảng cách từ vần sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên vân sáng chính giữa là A. 6,5 khoảng vân B. 6 khoảng vân. C. 10 khoảng vân. D. 4 khoảng vân. Câu 21: Trong thí nghiệm I-âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng A. 2/4 B. lambda 2 C. lambda D. 2A. Câu 22: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là D=1m , khoảng vân đo được là i=2mm Bước sóng của ảnh sáng là A. 0,4 um. B. 4 jum. c 0,4.10^-3mu m D 0,4.10^-4mu m Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a=0,4mm,D=1,2m nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có lambda =600nm . Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là B. 1,2 mm. C. 1.8 mm. D. 1,4 mm. A. 1,6 mm. Câu 24: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a=5mm,D=2m Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1.5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sǎc là B. 0,71 um. C. 0.75 um. D. 0,69 jum. A 0,65mu m Câu 25: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắC. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là A. pm 9,6mm B pm 4,8mm pm 3,6mm D. pm 2,4mm khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắC.

Câu hỏi

B. 1.
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có Nhoáng vận là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến
vân tối bậc 9 ở cùng một bên vân trung tâm là
A. 14.5i.
B. 4.5i.
C. 3.51.
D. 5,51
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên
này vân trung tâm đến vân/pôi bậc 5 bên kia vân trung tâm là
B. 1.51.
C. 8.5i.
D. 9.5i.
A. 6.51
Câu 20: Khoảng cách từ vần sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên vân sáng chính giữa là
A. 6,5 khoảng vân	B. 6 khoảng vân.	C. 10 khoảng vân.
D. 4 khoảng vân.
Câu 21: Trong thí nghiệm I-âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi
của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng
A. 2/4
B. lambda 2
C. lambda 
D. 2A.
Câu 22: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm,
khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là D=1m , khoảng vân đo được là i=2mm Bước sóng của
ảnh sáng là
A. 0,4 um.
B. 4 jum.
c 0,4.10^-3mu m
D 0,4.10^-4mu m
Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a=0,4mm,D=1,2m nguồn S phát ra bức
xạ đơn sắc có lambda =600nm . Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là
B. 1,2 mm.
C. 1.8 mm.
D. 1,4 mm.
A. 1,6 mm.
Câu 24: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết
a=5mm,D=2m Khoảng cách giữa 6
vân sáng liên tiếp là 1.5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sǎc là
B. 0,71 um.
C. 0.75 um.
D. 0,69 jum.
A 0,65mu m
Câu 25: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắC.
Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân
sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là
A. pm 9,6mm
B pm 4,8mm
pm 3,6mm
D. pm 2,4mm
khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắC.
zoom-out-in

B. 1. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có Nhoáng vận là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối bậc 9 ở cùng một bên vân trung tâm là A. 14.5i. B. 4.5i. C. 3.51. D. 5,51 Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân/pôi bậc 5 bên kia vân trung tâm là B. 1.51. C. 8.5i. D. 9.5i. A. 6.51 Câu 20: Khoảng cách từ vần sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên vân sáng chính giữa là A. 6,5 khoảng vân B. 6 khoảng vân. C. 10 khoảng vân. D. 4 khoảng vân. Câu 21: Trong thí nghiệm I-âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng A. 2/4 B. lambda 2 C. lambda D. 2A. Câu 22: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là D=1m , khoảng vân đo được là i=2mm Bước sóng của ảnh sáng là A. 0,4 um. B. 4 jum. c 0,4.10^-3mu m D 0,4.10^-4mu m Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a=0,4mm,D=1,2m nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có lambda =600nm . Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là B. 1,2 mm. C. 1.8 mm. D. 1,4 mm. A. 1,6 mm. Câu 24: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a=5mm,D=2m Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1.5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sǎc là B. 0,71 um. C. 0.75 um. D. 0,69 jum. A 0,65mu m Câu 25: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắC. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là A. pm 9,6mm B pm 4,8mm pm 3,6mm D. pm 2,4mm khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắC.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(312 phiếu bầu)
avatar
Hằngnâng cao · Hướng dẫn 1 năm

Trả lời

18.A 19.A 20.A 21.B 22.A 23.A 24.A 25.A

Giải thích

1. Câu 18: Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối bậc 9 là \( \frac{9 - 5}{2} \times i = 2i = 14.5i \).<br />2. Câu 19: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối bậc 5 là \( \frac{5 - 3}{2} \times i = 2i = 6.51i \).<br />3. Câu 20: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 là \( \frac{10 - 4}{2} \times i = 3i = 6.5i \).<br />4. Câu 21: Vân sáng bậc nhất xuất hiện khi hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng \( \frac{\lambda}{2} \).<br />5. Câu 22: Sử dụng công thức \( i = \frac{\lambda D}{a} \), ta có \( \lambda = \frac{i \times a}{D} = 0.4 \mu m \).<br />6. Câu 23: Sử dụng công thức \( i = \frac{\lambda D}{a} \), ta có \( i = \frac{600 \times 10^{-9} \times 1.2}{0.4 \times 10^{-3}} = 1.8 \times 10^{-3} m = 1.8 mm \).<br />7. Câu 24: Sử dụng công thức \( i = \frac{\lambda D}{a} \), ta có \( \lambda = \frac{i \times a}{D} = 0.65 \mu m \).<br />8. Câu 25: Sử dụng công thức \( i = \frac{\lambda D}{a} \), ta có \( \lambda = \frac{4.8 \times 10^{-3} \times 2 \times 10^{-3}}{4} = 2.4 \times 10^{-6} m = 2.4 \mu m \). Toạ độ của vân sáng bậc 3 là \( \pm 3 \times 2.4 \mu m = \pm 7.2 \mu m \).