Trang chủ
/
Sinh học
/
ON THI DANH GIÁ NĂNG LƯC (HSA), TƯ DUY (TSA). TH THPT, DHY Câu 143. Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có B. lông và roi A. chất nền ngoại bào C. thành tế bào D. vớ nhầy Câu 144. Loại tế bào của sinh vật nào sau đây không có thành tế bào? D. nấm. A. vi khuẩn. B. động vật. C. thực vật. Câu 145. Thành tế bào không được tìm thấy ở sinh vật nào dưới đây ? D. Gấu trúc A. Vi khuẩn lam B. Bạch đàn C. Nấm rom Câu 146. Thành tế bào thực vật chủ yếu làm bằng A. peptydo glycan. C. Chitin D. Glycogen. B. cellulose. Câu 147. Thành tế bào nấm chủ yếu làm bằng D. Glycogen A. peptydo glycan. B. cellulose. Câu 148. Cấu trúc nào của tế bào thực vật giúp cây cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ? D. Màng tế bào. B. Không bào trung tâm C. Thành tế bào. A. Luc lap. Câu 149. Ở tế bào thực vật, khi một tế bào bị nhiễm bệnh sẽ nhanh chóng lan truyền đến các tế bào khác là vi giữa các tế bào thực vật được liên thông với nhau qua A. cầu sinh chất. B. chất nền ngoại bào. C các phiến giữa. D. các mối nối. Câu 150. Ở tế bào thực vật, các tế bào cạnh nhau liên kết với nhau thông qua A. cầu sinh chất. C. các phiến giữa. D. các mối nối. B. chất nền ngoại bào. Câu 151. "Chất nền ngoại bào" phát triển ở tế bào của loại sinh vật nào sau đây? A. vi khuẩn. B. động vật. C. nấm D. thực vật Câu 152. Thành phần chủ yếu của chất nền ngoại bào là B. cellulose, glycoprotein D. phospholipid , collagen. A. glycoprotein, collagen C. cholesterol, collagen. Câu 153. Các loại "kem dưỡng da" giúp tǎng độ đàn hồi, giảm nếp nhǎn, se khít lỗ chân lông. __ thường chứa chất nào sau đây? A. Cholesterol. B. Collagen. C. Nucleic acid D. Glycoprotein Câu 154. Lông và roi ở tế bào động vật có nguồn gốc từ A. màng sinh chất. B. khung xương tế bào. C. thành tế bào. D. cầu sinh chất. Câu 155. Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi các thành phần cơ bản là B. màng sinh chất các bào quan, vùng nhân. A. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. D. nhân, tế bào chất,các bào quan. C. màng sinh chất tế bào chất, và nhân. Nội dung 6. Bài tập tổng hợp &vận dụng Câu 156. Bào quan nào không có ở tế bào động vật? C. Ti thể D. Ribosome. A. Màng sinh chất. B. Thành tế bào. Câu 157. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là? C. không bào. D. ribosome. A. lysosome. Câu 158. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ C. chất nền ngoại bào. D. bộ máy Golgi A. lưới nội chất. B. khung xương tế bào Câu 159. Bào quan nào sau đây chỉ có một lớp màng bao boc? C. Ti thể. D. Không bào. A. Lục lạp. B. Ribosome. âu 160. Bào quan có khả nǎng tự tổng hợp protein là D. ti thể, lysosome B. lysosome, không bào. C. lục lạp, không bào. A. ti thể, lục lạp. âu 161. Sự xoang hoá của tế bào chất ở tế bào nhân thực là do B. hệ thống lưới nội chất. A. hệ thông vi sợi và vi ống. D. hệ thống ống và túi. C. hệ thống nội màng. iu 162. Cấu trúc nào dưới đây khôngthuộc hệ thống màng nội bào? D. Màng nhân. A. Lục lạp. B. Mạng lưới nội chất. C. Bộ máy Golgi GV: Pham Thi Thu Hương C. Có một số phôi của cả hai loại trên bắt màu xanh. D. Các phôi được đun cách thủy bắt màu xanh.

Câu hỏi

ON THI DANH GIÁ NĂNG LƯC (HSA), TƯ DUY (TSA). TH THPT, DHY
Câu 143. Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có
B. lông và roi
A. chất nền ngoại bào
C. thành tế bào
D. vớ nhầy
Câu 144. Loại tế bào của sinh vật nào sau đây không có thành tế bào?
D. nấm.
A. vi khuẩn.
B. động vật.
C. thực vật.
Câu 145. Thành tế bào không được tìm thấy ở sinh vật nào dưới đây ?
D. Gấu trúc
A. Vi khuẩn lam
B. Bạch đàn
C. Nấm rom
Câu 146. Thành tế bào thực vật chủ yếu làm bằng
A. peptydo glycan.
C. Chitin
D. Glycogen.
B. cellulose.
Câu 147. Thành tế bào nấm chủ yếu làm bằng
D. Glycogen
A. peptydo glycan.
B. cellulose.
Câu 148. Cấu trúc nào của tế bào thực vật giúp cây cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ?
D. Màng tế bào.
B. Không bào trung tâm C. Thành tế bào.
A. Luc lap.
Câu 149. Ở tế bào thực vật, khi một tế bào bị nhiễm bệnh sẽ nhanh chóng lan truyền đến các tế bào khác là
vi giữa các tế bào thực vật được liên thông với nhau qua
A. cầu sinh chất.
B. chất nền ngoại bào. C các phiến giữa.
D. các mối nối.
Câu 150. Ở tế bào thực vật, các tế bào cạnh nhau liên kết với nhau thông qua
A. cầu sinh chất.
C. các phiến giữa.
D. các mối nối.
B. chất nền ngoại bào.
Câu 151. "Chất nền ngoại bào" phát triển ở tế bào của loại sinh vật nào sau đây?
A. vi khuẩn.	B. động vật.	C. nấm
D. thực vật
Câu 152. Thành phần chủ yếu của chất nền ngoại bào là
B. cellulose, glycoprotein
D. phospholipid , collagen.
A. glycoprotein, collagen
C. cholesterol, collagen.
Câu 153. Các loại "kem dưỡng da" giúp tǎng độ đàn hồi, giảm nếp nhǎn, se khít lỗ chân lông.
__ thường
chứa chất nào sau đây?
A. Cholesterol.
B. Collagen.
C. Nucleic acid
D. Glycoprotein
Câu 154. Lông và roi ở tế bào động vật có nguồn gốc từ
A. màng sinh chất.	B. khung xương tế bào.
C. thành tế bào.
D. cầu sinh chất.
Câu 155. Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi các thành phần cơ bản là
B. màng sinh chất các bào quan, vùng nhân.
A. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
D. nhân, tế bào chất,các bào quan.
C. màng sinh chất tế bào chất, và nhân.
Nội dung 6. Bài tập tổng hợp &vận dụng
Câu 156. Bào quan nào không có ở tế bào động vật?
C. Ti thể
D. Ribosome.
A. Màng sinh chất.
B. Thành tế bào.
Câu 157. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là?
C. không bào.
D. ribosome.
A. lysosome.
Câu 158. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ
C. chất nền ngoại bào.
D. bộ máy Golgi
A. lưới nội chất.
B. khung xương tế bào
Câu 159. Bào quan nào sau đây chỉ có một lớp màng bao boc?
C. Ti thể.
D. Không bào.
A. Lục lạp.
B. Ribosome.
âu 160. Bào quan có khả nǎng tự tổng hợp protein là
D. ti thể, lysosome
B. lysosome, không bào. C. lục lạp, không bào.
A. ti thể, lục lạp.
âu 161. Sự xoang hoá của tế bào chất ở tế bào nhân thực là do
B. hệ thống lưới nội chất.
A. hệ thông vi sợi và vi ống.
D. hệ thống ống và túi.
C. hệ thống nội màng.
iu 162. Cấu trúc nào dưới đây khôngthuộc hệ thống màng nội bào?
D. Màng nhân.
A. Lục lạp.
B. Mạng lưới nội chất.
C. Bộ máy Golgi
GV: Pham Thi Thu Hương
C. Có một số phôi của cả hai loại trên bắt màu xanh.
D. Các phôi được đun cách thủy bắt màu xanh.
zoom-out-in

ON THI DANH GIÁ NĂNG LƯC (HSA), TƯ DUY (TSA). TH THPT, DHY Câu 143. Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có B. lông và roi A. chất nền ngoại bào C. thành tế bào D. vớ nhầy Câu 144. Loại tế bào của sinh vật nào sau đây không có thành tế bào? D. nấm. A. vi khuẩn. B. động vật. C. thực vật. Câu 145. Thành tế bào không được tìm thấy ở sinh vật nào dưới đây ? D. Gấu trúc A. Vi khuẩn lam B. Bạch đàn C. Nấm rom Câu 146. Thành tế bào thực vật chủ yếu làm bằng A. peptydo glycan. C. Chitin D. Glycogen. B. cellulose. Câu 147. Thành tế bào nấm chủ yếu làm bằng D. Glycogen A. peptydo glycan. B. cellulose. Câu 148. Cấu trúc nào của tế bào thực vật giúp cây cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ? D. Màng tế bào. B. Không bào trung tâm C. Thành tế bào. A. Luc lap. Câu 149. Ở tế bào thực vật, khi một tế bào bị nhiễm bệnh sẽ nhanh chóng lan truyền đến các tế bào khác là vi giữa các tế bào thực vật được liên thông với nhau qua A. cầu sinh chất. B. chất nền ngoại bào. C các phiến giữa. D. các mối nối. Câu 150. Ở tế bào thực vật, các tế bào cạnh nhau liên kết với nhau thông qua A. cầu sinh chất. C. các phiến giữa. D. các mối nối. B. chất nền ngoại bào. Câu 151. "Chất nền ngoại bào" phát triển ở tế bào của loại sinh vật nào sau đây? A. vi khuẩn. B. động vật. C. nấm D. thực vật Câu 152. Thành phần chủ yếu của chất nền ngoại bào là B. cellulose, glycoprotein D. phospholipid , collagen. A. glycoprotein, collagen C. cholesterol, collagen. Câu 153. Các loại "kem dưỡng da" giúp tǎng độ đàn hồi, giảm nếp nhǎn, se khít lỗ chân lông. __ thường chứa chất nào sau đây? A. Cholesterol. B. Collagen. C. Nucleic acid D. Glycoprotein Câu 154. Lông và roi ở tế bào động vật có nguồn gốc từ A. màng sinh chất. B. khung xương tế bào. C. thành tế bào. D. cầu sinh chất. Câu 155. Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi các thành phần cơ bản là B. màng sinh chất các bào quan, vùng nhân. A. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. D. nhân, tế bào chất,các bào quan. C. màng sinh chất tế bào chất, và nhân. Nội dung 6. Bài tập tổng hợp &vận dụng Câu 156. Bào quan nào không có ở tế bào động vật? C. Ti thể D. Ribosome. A. Màng sinh chất. B. Thành tế bào. Câu 157. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là? C. không bào. D. ribosome. A. lysosome. Câu 158. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ C. chất nền ngoại bào. D. bộ máy Golgi A. lưới nội chất. B. khung xương tế bào Câu 159. Bào quan nào sau đây chỉ có một lớp màng bao boc? C. Ti thể. D. Không bào. A. Lục lạp. B. Ribosome. âu 160. Bào quan có khả nǎng tự tổng hợp protein là D. ti thể, lysosome B. lysosome, không bào. C. lục lạp, không bào. A. ti thể, lục lạp. âu 161. Sự xoang hoá của tế bào chất ở tế bào nhân thực là do B. hệ thống lưới nội chất. A. hệ thông vi sợi và vi ống. D. hệ thống ống và túi. C. hệ thống nội màng. iu 162. Cấu trúc nào dưới đây khôngthuộc hệ thống màng nội bào? D. Màng nhân. A. Lục lạp. B. Mạng lưới nội chất. C. Bộ máy Golgi GV: Pham Thi Thu Hương C. Có một số phôi của cả hai loại trên bắt màu xanh. D. Các phôi được đun cách thủy bắt màu xanh.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(276 phiếu bầu)
avatar
Sơn Anhchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có<br />C. thành tế bào<br /><br />Câu 144. Loại tế bào của sinh vật nào sau đây không có thành tế bào?<br />A. vi khuẩn.<br /><br />Câu 145. Thành tế bào không được tìm thấy ở sinh vật nào dưới đây?<br />D. Gấu trúc<br /><br />Câu 146. Thành tế bào thực vật chủ yếu làm bằng<br />B. cellulose.<br /><br />Câu 147. Thành tế bào nấm chủ yếu làm bằng<br />A. peptydo glycan.<br /><br />Câu 148. Cấu trúc nào của tế bào thực vật giúp cây cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ?<br />C. Thành tế bào.<br /><br />Câu 149. Ở tế bào thực vật, khi một tế bào bị nhiễm bệnh sẽ nhanh chóng lan truyền đến các tế bào khác là<br />B. chất nền ngoại bào.<br /><br />Câu 150. Ở tế bào thực vật, các tế bào cạnh nhau liên kết với nhau thông qua<br />B. chất nền ngoại bào.<br /><br />Câu 151. "Chất nền ngoại bào" phát triển ở tế bào của loại sinh vật nào sau đây?<br />D. thực vật<br /><br />Câu 152. Thành phần chủ yếu của chất nền ngoại bào là<br />B. cellulose, glycoprotein<br /><br />Câu 153. Các loại "kem dưỡng da" giúp tǎng độ đàn hồi, giảm nếp nhǎn, se khít lỗ chân lông.<br />__ thường<br />chứa chất nào sau đây?<br />B. Collagen.<br /><br />Câu 154. Lông và roi ở tế bào động vật có nguồn gốc từ<br />B. khung xương tế bào.<br /><br />Câu 155. Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi các thành phần cơ bản là<br />B. màng sinh chất các bào quan, vùng nhân.<br /><br />Câu 156. Bào quan nào không có ở tế bào động vật?<br />B. Thành tế bào.<br /><br />Câu 157. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là?<br />D. ribosome.<br /><br />Câu 158. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ<br />B. khung xương tế bào.<br /><br />Câu 159. Bào quan nào sau đây chi có một lớp màng bao boc?<br />D. Không bào.<br /><br />Câu 160. Bào quan có khả nǎng tự tổng hợp protein là<br />A. ti thể, lục lạp.<br /><br />Câu 161. Sự xoang hoá của tế bào chất ở tế bào nhân thực là do<br />B. hệ thống lưới nội chất.<br /><br />Câu 162. Cấu trúc nào dưới đây khôngthuộc hệ thống màng nội bào?<br />D. Màng nhân.