Trang chủ
/
Văn học
/
Exercise 9: Hoàn thành các đoạn vǎn sau bằng cách điền đúng thì của động từ trong ngoặc vào mỗi ô trống Chú thich nghia: actor (n): diền viên professional (adj): chuyên nghiệp assistant (n): troly Passage A: It's a lovely summer afternoon in the park.Robert and Mick are playing football. Miranda 1 __ (listen) to music and Carlos 2 __ (run). My friends, Isabel and Rashid, 3 __ (have) a picnic. Isabel 4 __ (eat) a sandwich and Rashid 5 __ (drink) beer. Over there I can see my neighbors, Mr and Mrs. Berénon. They 6 __ (take) their dog for a walk. Passage B: Bruce Laurence is a young actor. He is very excited because right now he 7 __ (act) in a professional show for the first time. He loves the theatre and this is his first job It's 7.15 p.m. and he 8 __ (wait) in his dressing room. His assistant 9 __ (put) on his make-up and Bruce 10 __ (practise) his words. Tonight's show is at the Theatre Royal in Edinburgh. Bruce lives in London, but while he is in the show,he 11 __ (stay) at a small hotel in Edinburgh. It isn't very comfortable, but single rooms 12 __ (not cost) very much and two other actors 13 __ (stay) at the same place. Bruce thinks the show will be a big success.

Câu hỏi

Exercise 9: Hoàn thành các đoạn vǎn sau bằng cách điền đúng thì của động từ trong ngoặc vào mỗi ô trống
Chú thich nghia:
actor (n): diền viên
professional (adj): chuyên nghiệp
assistant (n): troly
Passage A:
It's a lovely summer afternoon in the park.Robert and Mick are playing football. Miranda 1
__
(listen) to music and Carlos 2
__ (run). My friends, Isabel and Rashid, 3
__
(have) a
picnic. Isabel 4
__ (eat) a sandwich and Rashid 5
__
(drink) beer. Over there I can
see my neighbors, Mr and Mrs. Berénon. They 6
__ (take) their dog for a walk.
Passage B:
Bruce Laurence is a young actor. He is very excited because right now he 7
__
(act) in a
professional show for the first time. He loves the theatre and this is his first job It's 7.15 p.m. and he 8
__ (wait) in his dressing room. His assistant 9
__ (put) on his make-up and Bruce 10
__
(practise) his words.
Tonight's show is at the Theatre Royal in Edinburgh. Bruce lives in London, but while he is in the show,he 11
__ (stay) at a small hotel in Edinburgh. It isn't very comfortable, but single rooms 12
__
(not cost) very much and two other actors 13
__ (stay) at the same place. Bruce thinks the show
will be a big success.
zoom-out-in

Exercise 9: Hoàn thành các đoạn vǎn sau bằng cách điền đúng thì của động từ trong ngoặc vào mỗi ô trống Chú thich nghia: actor (n): diền viên professional (adj): chuyên nghiệp assistant (n): troly Passage A: It's a lovely summer afternoon in the park.Robert and Mick are playing football. Miranda 1 __ (listen) to music and Carlos 2 __ (run). My friends, Isabel and Rashid, 3 __ (have) a picnic. Isabel 4 __ (eat) a sandwich and Rashid 5 __ (drink) beer. Over there I can see my neighbors, Mr and Mrs. Berénon. They 6 __ (take) their dog for a walk. Passage B: Bruce Laurence is a young actor. He is very excited because right now he 7 __ (act) in a professional show for the first time. He loves the theatre and this is his first job It's 7.15 p.m. and he 8 __ (wait) in his dressing room. His assistant 9 __ (put) on his make-up and Bruce 10 __ (practise) his words. Tonight's show is at the Theatre Royal in Edinburgh. Bruce lives in London, but while he is in the show,he 11 __ (stay) at a small hotel in Edinburgh. It isn't very comfortable, but single rooms 12 __ (not cost) very much and two other actors 13 __ (stay) at the same place. Bruce thinks the show will be a big success.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(241 phiếu bầu)
avatar
Trung Hiếungười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

**Passage A:**<br /><br />1. **is listening** (Miranda đang nghe nhạc - hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)<br />2. **is running** (Carlos đang chạy - hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)<br />3. **are having** (Isabel và Rashid đang có một buổi dã ngoại - hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)<br />4. **is eating** (Isabel đang ăn một chiếc bánh mì kẹp - hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)<br />5. **is drinking** (Rashid đang uống bia - hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)<br />6. **are taking** (Ông bà Berénon đang dắt chó đi dạo - hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)<br /><br /><br />**Passage B:**<br /><br />7. **is acting** (Bruce đang đóng vai - hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)<br />8. **is waiting** (Bruce đang chờ đợi - hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)<br />9. **is putting** (Trợ lý của anh ấy đang trang điểm - hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)<br />10. **is practising** (Bruce đang luyện tập lời thoại - hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)<br />11. **is staying** (Bruce đang ở - hành động đang diễn ra trong một khoảng thời gian)<br />12. **don't cost** (Phòng đơn không tốn nhiều tiền - sự thật hiển nhiên)<br />13. **are staying** (Hai diễn viên khác cũng đang ở cùng nơi - hành động đang diễn ra trong một khoảng thời gian)<br />