Câu hỏi
Câu 124: Khi lượng tiền phát hành vượt quá mức cần thiết làm xuất hiện tình trạng người giữ tiền sẵn sàng bỏ ra số tiền lớn hơn để mua một đơn vị hàng hoá, làm cho giá cả hàng hoá leo thang sẽ gây ra hiện tượng A. thất nghiệp. B. lạm phát. C. nghèo đói. D. cạnh tranh. Câu 125: Khi thị trường việc làm ngày càng tǎng sẽ làm cho thị trường lao động có xu hướng A. giữ nguyên. B. tǎng. C. giảm. D. cân bằng. Câu 126: Một trong những hậu quả do lạm phát gây ra là làm cho nền kinh tế có nguy cơ A. suy thoái. B. tǎng trưởng. C. vững mạnh D. phát triển. Câu 127: Theo quy định của pháp luật,khi thực hiện quyền tố cáo, người tố cáo có trách nhiệm A. chứng minh quan hệ nhân thân. C. hoàn thiện hồ sơ tín dụng. B. cung cấp đầy đủ thông tin. D. đảm bảo tài chính vững mạnh. Câu 128: Một trong những lợi thế nội tại giúp cá nhân tạo ý tưởng kinh doanh đó là A. địa điểm cư trú. B. sự cạnh tranh đối thủ C. sự đam mê. D. địa điểm kinh doanh. Câu 129: Theo quy định của pháp luật,nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực vǎn hóa? A. Bảo tồn trang phục của dân tộc mình B. Phát triển vǎn hóa truyền thống. D. Khôi phục ngôn ngữ và chữ viết. Câu 130: Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh không lành mạnh không thể hiện ở việc các chủ thể kinh tế tìm các biện pháp để A. làm giả thương hiệu. C. hạ giá thành sản phẩm. B. đầu cơ tích trữ nâng giá D. hủy hoại môi trường. Câu 131: Trong nền kinh tế, khi lạm phát ở mức độ vừa phải thì giá cả hàng hóa, dịch vụ thường tǎng ở mức độ A. một con số. B. hai con số trở lên. C. không đáng kể. D. không xác định Câu 132: Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín thuộc về quyền A. bí mật đời tư. C. bí mật của nhà nướC. B. bí mật của công chứC. D. bí mật của công dân. Câu 133: Ở nước ta hiện nay, nam nữ bình đẳng trong về tiêu chuẩn, độ tuổi khi được đề bạt, bổ nhiệm vào cùng vị trí quản lý, lãnh đạo của cơ quan tổ chức là thể hiện bình đẳng giới trong lĩnh vực A. gia đình. B. vǎn hóa C. kinh tế. D. chính trị Trang 10/25 - Mã để thi 357 Câu 134: Theo quy định của pháp luật , bình đẳng giới trong lĩnh vực lao động thể hiện ở việc, lao động nam và lao động nữ được bình đẳng về cơ hội A. cân bằng giới tính. B. tiếp cận việc làm. C. thôn tính thị trường. D. duy trì lạm phát. Câu 135: Nhân tố nào dưới đây không phải là yếu tố nội tại giúp tạo ý tưởng kinh doanh cho mỗi cá nhân? A. Vị trí địa lý B. Sự đam mê. C. Hiểu biết. D. Kinh nghiệm. Câu 136: Theo quy định của pháp luật, khi tiếp nhận đơn tố cáo đúng pháp luật của công dân, người giải quyết tố cáo không được thực hiện hành vi nào dưới đây đối với người tố cáo? A. Đình chỉ giải quyết tố cáo. B. Chia sẻ thông tin người tố cáo. C. Ban hành kết luận giải quyết. D. Kết luận nội dung tố cáo. Câu 137: Yếu tố nào dưới đây không phải là tiêu chí để đánh giá một cơ hội kinh doanh tốt? A. Khả thi. B. Ốn định. C. Hấp dẫn. Câu 138: Thực hiện tốt quyền bình đẳng giữa các dân tộc là cơ sở để thực hiện tốt việc đoàn kết A. với giai cấp công nhân B. giữa các dân tộC. C. cộng đồng quốc tế. D. với giai cấp nông dân. Câu 139: Theo quy định của pháp luật,khi thực hiện quyền tố cáo, người khiếu nại có trách nhiệm cung cấp thông tin, tài liệu liên quan cho người giải quyết khiếu khai và phải chịu trách nhiệm về A. chi phí tiếp nhận thông tin. C. mọi quyết định đã ban hành. B. quy trình giải quyết khiếu nại. D. nội dung thông tin cung cấp. Câu 140: Phát biểu nào dưới đây là sai về quyền bảo đảm an toàn và bí mật thư tín điện thoại, điện tín của công dân? A. Mọi công dân có quyền được bảo đảm an toàn, thư tín, điện tín. B. Pháp luật nghiêm công công dân tự ý xâm phạm thư tín người kháC. C. Việc kiểm soát thư tín được thực hiện theo quy định pháp luật. D. Trong mọi trường được xâm phạm thư tín người kháC. Câu 141: Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên con em đồng bảo dân tộc thiểu số được tạo điều kiện nâng cao trình độ là góp phần thực quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực A. vǎn hóa, giáo dục B. chính trị. C. kinh tế. D. tự do tín ngưỡng. Câu 142: Khi tham gia quản lý nhà nước và xã hội,công dân cần chấp hành những A. quy tắc coi trọng lợi ích. B. quy tắc bản thân đề ra. C. quy tắc di công vi tư. D. quy tắc sinh hoạt công cộng.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
3.7(331 phiếu bầu)
Đạt Thanhcựu binh · Hướng dẫn 11 năm
Trả lời
Câu 124: B. lạm phát.<br />Câu 125: B. tǎng.<br />Câu 126: A. suy thoái.<br />Câu 127: B. cung cấp đầy đủ thông tin.<br />Câu 128: C. sự đam mê.<br />Câu 129: A. Bảo tồn trang phục của dân tộc mình<br />Câu 130: B. đầu cơ tích trữ nâng giá<br />Câu 131: A. một con số.<br />Câu 132: D. bí mật của công dân.<br />Câu 133: D. chính trị<br />Câu 134: B. tiếp cận việc làm.<br />Câu 135: A. Vị trí địa lý<br />Câu 136: B. Chia sẻ thông tin người tố cáo.<br />Câu 137: B. Ốn định.<br />Câu 138: B. giữa các dân tộc.<br />Câu 139: D. nội dung thông tin cung cấp.<br />Câu 140: B. Pháp luật nghiêm cấm công dân tự ý xâm phạm thư tín người khác.<br />Câu 141: A. văn hóa, giáo dục<br />Câu 142: A. quy tắc coi trọng lợi ích.