Câu hỏi
B. tính kim loại giảm.tính phi kim tǎng. Sunfur(S) là nguyên tố nhóm VIA. Công thức oxide cao nhất của sulfur là được sử dụng trong quá trình lưu hóa cao su, làm chất diệt nấm và có trong thuốc nổ đen. A. SO_(2) D. tính kim loại và tính phi kim tǎng. : Cả tính phi kim giảm. e phải, theo chiều tǎng dần của điện tích hạt nhân thì tu tinh kim loại tǎng tính phi kim giảm. B.SO_(3) Câu 42: Nguyên tố X thuộc nhóm IA , còn nguyên tố Y thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình C. SO_(6) D SO_(4) electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố X, Y lần lượt là ns^1 và ns^2np^5 D. ns^2 và ns^2np^5 B. ns^1 và ns^2np^7 Càu 43: Dãy gồm các chất có tính base tǎng dần là C. ns^1 và ns^2np^3 A Mg(OH)_(2) , NaOH. C. Mg(OH)2. Al(OH)_(3) NaOH. B. NaOH, Mg(OH)_(2),Al(OH)_(3) D. Câu 44: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tǎng dần tính Al(OH)_(3) NaOH, A Cl_(2)O_(7),Al_(2)O_(3),SO_(3),P_(2)O_(5) P_(2)O_(5),SO_(3),Al_(2)O_(3),Cl_(2)O_(7) B Al_(2)O_(3),P_(2)O_(5),SO_(3),Cl_(2)O_(7) Al_(2)O_(3),SO_(3),P_(2)O_(5),Cl_(2)O_(7) Câu 45: Nguyên tử Ca(Z=20) , khi tạo thành hợp chất ion sẽ tham gia quá trình nào sau đây? A Caarrow e+Ca^+ B Ca+2earrow Ca^2- C. Ca+earrow Ca^- Caarrow 2e+Ca^2+ Câu 46: Nguyên tử Al(Z=13) , khi tạo thành hợp chất ion sẽ tham gia quá trình nào sau đây? A Alarrow 3e+Al^3+ B Al+3earrow Al^3- C Alarrow 1e+Al^+ D. Al+1earrow Al^- Câu 47 : Nguyên tử Oxygen (Z=8) , khi tạo thành ion sẽ tham gia quá trình nào sau đây? A Oarrow 2e+O^2+ B O+2earrow O^2- O+2earrow O^-2 Oarrow 2e+O^+2 Câu 48: Nguyên tử X(Z=17) , khi tạo thành ion sẽ tham gia quá trình nào sau đây? A Xarrow 1e+X^+ B Xarrow 2e+X^2+ C X+2earrow X^2- X+1earrow X Câu 49: Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất? B Na(Z=11),Mg(Z=12) A Na(Z=11),K(Z=19) D Mg(Z=12),Al(Z=13) C K(Z=19),Ag(Z=47) Câu 50: Cho nguyên tố có kí hiệu (}_{19)^39X , nguyên tố X không có đặc điểm nào sau đây? A. X là phi kim và có tính khử mạnh. B. Nguyên tố X thuộc chu kì 4 nhóm IA. C. Ion X^+ có cấu hình electron là 1s^22s^22p^63s^23p^6 D. Số neutron trong hạt nhân X là 20.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.5(327 phiếu bầu)
Thanh Longngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
1. B. \( SO_3 \)<br />2. D. \( ns^1 \) và \( ns^2np^5 \)<br />3. B. \( NaOH, Mg(OH)_2, Al(OH)_3 \)<br />4. A. \( Cl_2O_7, Al_2O_3, SO_3, P_2O_5 \)<br />5. D. \( Ca \rightarrow 2e^- + Ca^{2+} \)<br />6. A. \( Al \rightarrow 3e^- + Al^{3+} \)<br />7. B. \( O + 2e^- \rightarrow O^{2-} \)<br />8. A. \( X \rightarrow 1e^- + X^- \)<br />9. A. \( Na(Z=11), K(Z=19) \)<br />10. D. Số neutron trong hạt nhân X là 20
Giải thích
1. Sulfur (S) có số nguyên tử là 16. Để xác định công thức oxide cao nhất, chúng ta cần xem xét số lượng electron mà sulfur có thể nhận. Sulfur có 6 electron ở lớp ngoài cùng và cần 2 electron nữa để hoàn thành lớp ngoài cùng. Do đó, công thức oxide cao nhất của sulfur là \( SO_3 \).<br />2. Nguyên tố X thuộc nhóm IA có cấu hình electron là \( ns^1 \) và nguyên tố Y thuộc nhóm VIIA có cấu hình electron là \( ns^2np^5 \).<br />3. Tính base tăng dần của các chất được liệt kê là \( Mg(OH)_2 \), \( NaOH \), và \( Al(OH)_3 \).<br />4. Tính acid tăng dần của các chất được liệt kê là \( P_2O_5 \), \( SO_3 \), \( Al_2O_3 \), và \( Cl_2O_7 \).<br />5. Khi nguyên tử Ca tạo thành ion, nó sẽ mất 2 electron, do đó quá trình là \( Ca \rightarrow 2e^- + Ca^{2+} \).<br />6. Khi nguyên tử Al tạo thành ion, nó sẽ mất 3 electron, do đó quá trình là \( Al \rightarrow 3e^- + Al^{3+} \).<br />7. Khi nguyên tử Oxygen tạo thành ion, nó sẽ nhận 2 electron, do đó quá trình là \( O + 2e^- \rightarrow O^{2-} \).<br />8. Với nguyên tử X có số nguyên tử là 17, quá trình tạo ion sẽ là \( X \rightarrow 1e^- + X^- \).<br />9. Sodium (Na) và Potassium (K) đều thuộc nhóm IA và có tính chất hóa học tương tự nhau.<br />10. Nguyên tố X có kí hiệu \( {}_{19}^{39}X \) là Potassium (K). Cấu hình electron của \( K^+ \) là \( 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 \), và số neutron trong hạt nhân K là 20.