Trang chủ
/
Sinh học
/
BAL 16. THUC AN THUY SAN THAN I. Câu tric nghiệm nhiều phương ǎn lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến hỏi thi sinh chi chọn một phương án Câu 1. Trong cic loại thức ǎn hồn hợp cho thuỷ san.thành phần dinh dường nào sau dây chiếm ti lệ cao nhất? A. Lipid. B. Khoang. C. Vitamin. (D) Protein. Câu 2. Astaxanthin thường được bổ sung vào thức ǎn cả hồi nhằm mục dích gì? A. Tǎng màu sắc cho cơ thịt cá. B. Tǎng cường khoảng chất. C. Tǎng độ kết đinh cho thức ǎn. D. Tǎng cường vitamin. Câu 3. Loại thức ǎn nào sau đây tiện dụng hơn trong quả trình nuôi thuỷ sàn? A. Cá tap. (B.) Thức ǎn viên. C. Luân trùng. D. Tào tươi. Câu 4. Trong các loại thức ǎn sau ấu trùng tôm dề tiêu hoá loại thức ǎn A. Au trùng artemia. B. Thức ǎn hồn hợp. C. Bột cảm gạo. D. Bột đậu tương. Câu 5. Loại thức ǎn nào được phối trộn từ nhiều thành phần nguyên liệukhác nhau? A. Trùn chi. B. Cá tạp. (C) Thức ǎn hồn hợp. D. Bột dậu tương. Câu 6. Loại thức ǎn nào dưới đây thuộc nhóm thức ǎn tươi sống? A. Thức ǎn viên. B. Khoảng. C. Bột cảm gạo. (D. Artemia. Câu 7. Thức ǎn thủy sản gồm những nhóm nào sau dây? A. Thức ǎn nhân tạo, thức ǎn bổ sung, thức ǎn tươi sống và nguyên liệu. B. Thức ǎn hồn hợp, chất bổ sung thức ǎn công nghiệp và nguyên liệu. C. Thức ǎn hồn hợp, chất bổ sung.thức ǎn tươi sống và nguyên liệu. D. Thức ǎn nhân tạo, thức ǎn bổ sung. thức ǎn tươi sống và nguyên liệu. Câu 8. Thành phần dinh dưỡng của hầu hết các nhóm thức ǎn thủy sàn là A. nước, protein.lipid, carbohydrate vitamin và khoáng chất. B. nước, protein.lipid khoáng vi lượng.

Câu hỏi

BAL 16. THUC AN THUY SAN
THAN I. Câu tric nghiệm nhiều phương ǎn lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến
hỏi thi sinh chi chọn một phương án
Câu 1. Trong cic loại thức ǎn hồn hợp cho thuỷ san.thành phần dinh dường nào sau dây
chiếm ti lệ cao nhất?
A. Lipid.
B. Khoang.
C. Vitamin.
(D) Protein.
Câu 2. Astaxanthin thường được bổ sung vào thức ǎn cả hồi nhằm mục dích gì?
A. Tǎng màu sắc cho cơ thịt cá.
B. Tǎng cường khoảng chất.
C. Tǎng độ kết đinh cho thức ǎn.
D. Tǎng cường vitamin.
Câu 3. Loại thức ǎn nào sau đây tiện dụng hơn trong quả trình nuôi thuỷ sàn?
A. Cá tap.
(B.) Thức ǎn viên.
C. Luân trùng.
D. Tào tươi.
Câu 4. Trong các loại thức ǎn sau ấu trùng tôm dề tiêu hoá loại thức ǎn
A. Au trùng artemia.
B. Thức ǎn hồn hợp.
C. Bột cảm gạo.
D. Bột đậu tương.
Câu 5. Loại thức ǎn nào được phối trộn từ nhiều thành phần nguyên liệukhác nhau?
A. Trùn chi.
B. Cá tạp.
(C) Thức ǎn hồn hợp.
D. Bột dậu tương.
Câu 6. Loại thức ǎn nào dưới đây thuộc nhóm thức ǎn tươi sống?
A. Thức ǎn viên.
B. Khoảng.
C. Bột cảm gạo.
(D. Artemia.
Câu 7. Thức ǎn thủy sản gồm những nhóm nào sau dây?
A. Thức ǎn nhân tạo, thức ǎn bổ sung, thức ǎn tươi sống và nguyên liệu.
B. Thức ǎn hồn hợp, chất bổ sung thức ǎn công nghiệp và nguyên liệu.
C. Thức ǎn hồn hợp, chất bổ sung.thức ǎn tươi sống và nguyên liệu.
D. Thức ǎn nhân tạo, thức ǎn bổ sung. thức ǎn tươi sống và nguyên liệu.
Câu 8. Thành phần dinh dưỡng của hầu hết các nhóm thức ǎn thủy sàn là
A. nước, protein.lipid, carbohydrate vitamin và khoáng chất.
B. nước, protein.lipid khoáng vi lượng.
zoom-out-in

BAL 16. THUC AN THUY SAN THAN I. Câu tric nghiệm nhiều phương ǎn lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến hỏi thi sinh chi chọn một phương án Câu 1. Trong cic loại thức ǎn hồn hợp cho thuỷ san.thành phần dinh dường nào sau dây chiếm ti lệ cao nhất? A. Lipid. B. Khoang. C. Vitamin. (D) Protein. Câu 2. Astaxanthin thường được bổ sung vào thức ǎn cả hồi nhằm mục dích gì? A. Tǎng màu sắc cho cơ thịt cá. B. Tǎng cường khoảng chất. C. Tǎng độ kết đinh cho thức ǎn. D. Tǎng cường vitamin. Câu 3. Loại thức ǎn nào sau đây tiện dụng hơn trong quả trình nuôi thuỷ sàn? A. Cá tap. (B.) Thức ǎn viên. C. Luân trùng. D. Tào tươi. Câu 4. Trong các loại thức ǎn sau ấu trùng tôm dề tiêu hoá loại thức ǎn A. Au trùng artemia. B. Thức ǎn hồn hợp. C. Bột cảm gạo. D. Bột đậu tương. Câu 5. Loại thức ǎn nào được phối trộn từ nhiều thành phần nguyên liệukhác nhau? A. Trùn chi. B. Cá tạp. (C) Thức ǎn hồn hợp. D. Bột dậu tương. Câu 6. Loại thức ǎn nào dưới đây thuộc nhóm thức ǎn tươi sống? A. Thức ǎn viên. B. Khoảng. C. Bột cảm gạo. (D. Artemia. Câu 7. Thức ǎn thủy sản gồm những nhóm nào sau dây? A. Thức ǎn nhân tạo, thức ǎn bổ sung, thức ǎn tươi sống và nguyên liệu. B. Thức ǎn hồn hợp, chất bổ sung thức ǎn công nghiệp và nguyên liệu. C. Thức ǎn hồn hợp, chất bổ sung.thức ǎn tươi sống và nguyên liệu. D. Thức ǎn nhân tạo, thức ǎn bổ sung. thức ǎn tươi sống và nguyên liệu. Câu 8. Thành phần dinh dưỡng của hầu hết các nhóm thức ǎn thủy sàn là A. nước, protein.lipid, carbohydrate vitamin và khoáng chất. B. nước, protein.lipid khoáng vi lượng.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(241 phiếu bầu)
avatar
Thanh Tânngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

1.D. 2.A. 3.B. 4.D. 5.C. 6.D. 7.A. 8.A.

Giải thích

1. Protein là thành phần dinh dưỡng chính trong thức ăn hỗn hợp cho thuỷ sản vì chúng cần nhiều protein để phát triển và tăng trưởng.<br />2. Astaxanthin được bổ sung vào thức ăn cá hồi nhằm tăng màu sắc cho cơ, giúp cá hấp dẫn hơn.<br />3. Thức ăn viên tiện dụng hơn trong quá trình nuôi thuỷ sản vì chúng dễ dàng tiêu hóa và cung cấp dinh dưỡng đều đặn cho thuỷ sản.<br />4. Ấu trùng tôm dễ tiêu hóa bột đậu tương vì nó gần giống với cấu trúc và thành phần của thức ăn tự nhiên của tôm.<br />5. Thức ăn hỗn hợp được phối trộn từ nhiều thành phần nguyên liệu khác nhau để cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho thuỷ sản.<br />6. Artemia thuộc nhóm thức ăn tươi sống, được sử dụng như một nguồn thức ăn tự nhiên cho nhiều loại thuỷ sản.<br />7. Thức ăn thủy sản gồm thức ăn nhân tạo, thức ăn bổ sung, thức ăn tươi sống và nguyên liệu.<br />8. Thành phần dinh dưỡng của hầu hết các nhóm thức ăn thủy sản là nước, protein, lipid, carbohydrate, vitamin và khoáng chất để đảm bảo cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho thuỷ sản.