Câu hỏi

Câu 1. Nhóm nguyên tử CH_(3)- có tên là A. methyl. B. ethyl. C. propyl. D. butyl. Câu 2. Alkane là những hydrocarbon no, mạch hở, có công thức chung là A C_(n)H_(2n+2)(ngeqslant 1). B. C_(n)H_(2n)(ngeqslant 2) C. C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 2) D. C_(n)H_(2n-6)(ngeqslant 6) Câu 3. Ở điều kiện thích hợp, alkene tác dụng với chất nào sau đây tạo thành alkane? A. H_(2) B. HCl. C. H_(2)O D. Br_(2) Câu 4. Trùng hợp ethylene thu được polymer có tên gọi là A. polypropylene. B. polyethylene. C. polystyrene. D. poly(vinylchloride). Câu 5. Ethylene (ethene) có công thức phân tử là A. CH_(4) B. C_(2)H_(4) C. C_(2)H_(2) D. C_(3)H_(6) Câu 6. Trong phân tử benzene có bao nhiêu nguyên tử C? A. 6. B. 8. C. 7. D. 9. Câu 7. Công thức cấu tạo thu gọn của toluene là A. C_(6)H_(6) B. C_(6)H_(5)CH_(3) C. C_(6)H_(5)C_(2)H_(5) D. C_(6)H_(5)-CH=CH_(2). Câu 8. Benzene không phản ứng được với chất nào sau đây? A Br_(2)(t^o,Fe) B. Dung dịch HNO_(3)(d)/H_(2)SO_(4)(d). C. Dung dịch KMnO_(4) D. Cl_(2)(as) Câu 9. Tên thông thường của CH_(2)=CH-Cl là A. vinyl chloride. C. chloride vinyl. B. ethene chloride. D. phenyl chloride. Câu 10. Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen? A. C_(2)H_(5)Cl B. C_(2)H_(5)OH. C. C_(6)H_(5)OH. D. CH_(3)COOH. Câu 11. Dẫn xuất halogen nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? A. CH_(2)Cl_(2) B. CH_(3)Cl. C. CHCl_(3) D. CCl_(4) Câu 12. Công thức phân tử của glycerol là A. C_(2)H_(4)O_(2) B. C_(3)H_(8)O_(3) C. C_(2)H_(6) D. C_(2)H_(6)O Câu 13. Ethanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng ethanol trong máu tǎng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tinh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của ethanol là A. phenol. B. ethyl alcohol. C. ethanal. D. methyl alcohol. Câu 14. Cho vài giọt nước bromine vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. kết tủa màu trắng. B. bọt khí. C. dung dịch màu tím. D. kết tủa màu xanh. Câu 15. Phenol là những hợp chất hữu cơ phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử A. carbon. B. carbon no. C. carbon không no. D. carbon của vòng benzen. Câu 16. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. KOH. B. HCl. C. NaHCO_(3) D. NaCl. 1
Giải pháp
3.7(202 phiếu bầu)

Phương Thảothầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
1.A 2.A 3.A 4.B 5.B 6.A 7.B 8.D 9.A 10.A 11.B 12.B 13.B 14.A 15.D 16.A
Giải thích
1. Nhóm nguyên tử \( CH_3- \) được gọi là methyl.<br />2. Alkane là hydrocarbon no, mạch hở với công thức chung \( C_nH_{2n+2} \) (với \( n \geq 1 \)).<br />3. Alkene tác dụng với \( H_2 \) tạo thành alkane.<br />4. Trùng hợp ethylene tạo ra polymer polyethylene.<br />5. Ethylene (ethene) có công thức phân tử \( C_2H_4 \).<br />6. Phân tử benzene chứa 6 nguyên tử C.<br />7. Công thức cấu tạo thu gọn của toluene là \( C_6H_5CH_3 \).<br />8. Benzene không phản ứng được với \( Cl_2 \) (as).<br />9. \( CH_2=CH-Cl \) được gọi là vinyl chloride.<br />10. \( C_2H_5Cl \) là một dẫn xuất halogen.<br />11. \( CH_3Cl \) là chất khí ở điều kiện thường.<br />12. Công thức phân tử của glycerol là \( C_3H_8O_3 \).<br />13. Ethanol cũng được gọi là ethyl alcohol. Khi cho nước bromine vào dung dịch phenol, sẽ xuất hiện kết tủa màu trắng.<br />15. Phenol có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzen.<br />16. Phenol phản ứng được với dung dịch \( KOH \).