Câu hỏi

hợp đồng thuê tài chính giữa công ty cho thuê tài chính trực thuộc ngân hàng A và doanh nghiệp X như sau: -Thời hạn chuyến giao tài sản: 18/7/2020. Giá trị tài sản tại thời điểm chuyển giao là 4.000 triệu đồng. -Thời hạn thuê 5 nǎm. Tiền thuê thu 6thacute (a)ng/lgrave (hat (a))n. Tiền thuê thu kỳ đầu tiên thu vào ngày 18/01/2021. -Lãi suất tiền thuê không đối 10% /ncheck (a)m -Số tiền cho thuê được thu hồi hết khi kết thúc thời hạn cho thuê. Công ty thuê mua thực hiện giao tài sản theo đúng các điều khoản thỏa thuận trong hợp đồng cho thuê. Yêu cầu: Lập bảng kế hoạch thu hồi tiền thuê nếu công ty cho thuê tài chính thu no theo kỳ khoản giảm dần.
Giải pháp
4.5(240 phiếu bầu)

Phong Trọngchuyên viên · Hướng dẫn 3 năm
Trả lời
Để lập bảng kế hoạch thu hồi tiền thuê theo kỳ khoản giảm dần, chúng ta cần tính toán số tiền thuê phải trả mỗi kỳ dựa trên lãi suất và số dư còn lại từ kỳ trước. Dưới đây là cách tính:<br /><br />1. **Kỳ đầu tiên (18/01/2021):**<br /> - Số tiền thuê thu được: 6.000 triệu đồng.<br /> - Lãi suất: 10%/năm.<br /> - Số dư sau kỳ đầu tiên: 6.000 triệu đồng + 6.000 triệu đồng * 10% = 6.600 triệu đồng.<br /><br />2. **Kỳ hai (18/07/2021):**<br /> - Số tiền thuê thu được: 6.000 triệu đồng.<br /> - Lãi suất: 10%/năm.<br /> - Số dư sau kỳ hai: 6.600 triệu đồng + 6.600 triệu đồng * 10% = 7.260 triệu đồng.<br /><br />3. **Kỳ ba (18/01/2022):**<br /> - Số tiền thuê thu được: 6.000 triệu đồng.<br /> - Lãi suất: 10%/năm.<br /> - Số dư sau kỳ ba: 7.260 triệu đồng + 7.260 triệu đồng * 10% = 7.971 triệu đồng.<br /><br />4. **Kỳ bốn (18/07/2022):**<br /> - Số tiền thuê thu được: 6.000 triệu đồng.<br /> - Lãi suất: 10%/năm.<br /> - Số dư sau kỳ bốn: 7.971 triệu đồng + 7.971 triệu đồng * 10% = 8.791.91 triệu đồng.<br /><br />5. **Kỳ năm (18/01/2023):**<br /> - Số tiền thuê thu được: 6.000 triệu đồng.<br /> - Lãi suất: 10%/năm.<br /> - Số dư sau kỳ năm: 8.791.91 triệu đồng + 8.791.91 triệu đồng * 10% = 9.682.01 triệu đồng.<br /><br />6. **Kỳ sáu (18/07/2023):**<br /> - Số tiền thuê thu được: 6.000 triệu đồng.<br /> - Lãi suất: 10%/năm.<br /> - Số dư sau kỳ sáu: 9.682.01 triệu đồng + 9.682.01 triệu đồng * 10% = 10.607.21 triệu đồng.<br /><br />7. **Kỳ bảy (18/01/2024):**<br /> - Số tiền thuê thu được: 6.000 triệu đồng.<br /> - Lãi suất: 10%/năm.<br /> - Số dư sau kỳ bảy: 10.607.21 triệu đồng + 10.607.21 triệu đồng * 10% = 11.576.93 triệu đồng.<br /><br />8. **Kỳ tám (18/07/2024):**<br /> - Số tiền thuê thu được: 6.000 triệu đồng.<br /> - Lãi suất: 10%/năm.<br /> - Số dư sau kỳ tám: 11.576.93 triệu đồng + 11.576.93 triệu đồng * 10% = 12.576.32 triệu đồng.<br /><br />9. **Kỳ chín (18/01/2025):**<br /> - Số tiền thuê thu được: 6.000 triệu đồng.<br /> - Lãi suất: 10%/năm.<br /> - Số dư sau kỳ chín: 12.576.32 triệu đồng + 12.576.32 triệu đồng * 10% = 13.576.95 triệu đồng.<br /><br />10. **Kỳ mười (18/07/2025):**<br /> - Số tiền thuê thu được: 6.000 triệu đồng.<br /> - Lãi suất: 10%/năm.<br /> - Số dư sau kỳ mười: 13.576.95 triệu đồng + 13.576.95 triệu đồng * 10% = 14.576.84 triệu đồng.<br /><br />Bảng kế hoạch thu hồi tiền thuê theo kỳ khoản giảm dần sẽ như sau:<br /><br />| Kỳ | Thời gian | Tiền thuê thu được (triệu đồng) | Số dư còn lại (triệu đồng) |<br />|----------------|------------|------------------------------------|------------------------------|<br />| 1 | 18/01/2021 | 6.000 | 6.600 |<br />| 2 | 18/07/2021 | 6.000 | 7.260 |<br />| 3 | 18/01/2022 | 6.000 | 7.971 |<br />| 4 | 18/07/2022 | 6.000 | 8.791.91 |<br />| 5 | 18/01/2023 | 6.000 | 9.