Trang chủ
/
Hóa học
/
cần I. Câu hòi trắc nghiệm nhiều án lựa chọn 1. 1. Trong phân tử HBr,nguyên tử hydrogen và bromine đã lần lượt đạt cấu hinh electron bền của các khí m nào dưới đây? A. Neon và argon. B. Helium và xenon. C. Helium và radon. D. Helium và krypton. lu 12. Trong các hợp chất,nguyên từ magnesium đã đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nhất bằng A. cho đi 2 electron. B. nhận vào 1 electron. C. cho đi 3 electron. D. nhận vào 2 electron. Nguyên từ trong phân từ nào dưới đây ngoại lệ với quy tǎc octet? H_(2)O B. NH_(3) C. HCl. D. BF_(3) in 4. Biểu diễn sự tạo thành ion nào sau đây đúng? A Na+learrow Na^+ B Cl_(2)arrow 2Cl^-+2e C O_(2)+2earrow 2O^2- D Alarrow Al^3++3e . u 5. Dãy gồm các phân tử đều có liên kết ion là A. Cl_(2),Br_(2),I_(2) . HCl. B. HCl, H_(2)S , NaCl, N_(2)O C. Na_(2)O KCl, BaCl_(2),Al_(2)O_(3) D. MgO, H_(2)SO_(4),H_(3)PO_(4) HCl. u 6. Trong phân tử ammonia (NH_(3)) , số cặp electron chung giữa nguyên từ nitrogen và các nguyên từ trogen là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. u 7. Biết nguyên tử chlorine có 7 electron hoá trị, công thức electron của phân tử chlorine là :Cl:Cl: C. :Cl:Cl: :Cl:Cl: B. D. Cl:Cl

Câu hỏi

cần I. Câu hòi trắc nghiệm nhiều án lựa chọn
1. 1. Trong phân tử HBr,nguyên tử hydrogen và bromine đã lần lượt đạt cấu hinh electron bền của các khí
m nào dưới đây?
A. Neon và argon.
B. Helium và xenon.
C. Helium và radon.
D. Helium và krypton.
lu 12. Trong các hợp chất,nguyên từ magnesium đã đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nhất bằng
A. cho đi 2 electron.
B. nhận vào 1 electron.
C. cho đi 3 electron.
D. nhận vào 2 electron.
Nguyên từ trong phân từ nào dưới đây ngoại lệ với quy tǎc octet?
H_(2)O
B. NH_(3)
C. HCl.
D. BF_(3)
in 4. Biểu diễn sự tạo thành ion nào sau đây đúng?
A Na+learrow Na^+
B Cl_(2)arrow 2Cl^-+2e
C O_(2)+2earrow 2O^2-
D Alarrow Al^3++3e
. u 5. Dãy gồm các phân tử đều có liên kết ion là
A. Cl_(2),Br_(2),I_(2) . HCl.
B. HCl, H_(2)S , NaCl, N_(2)O
C. Na_(2)O KCl, BaCl_(2),Al_(2)O_(3)
D. MgO, H_(2)SO_(4),H_(3)PO_(4) HCl.
u 6. Trong phân tử ammonia (NH_(3)) , số cặp electron chung giữa nguyên từ nitrogen và các nguyên từ
trogen là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
u 7. Biết nguyên tử chlorine có 7 electron hoá trị, công thức electron của phân tử chlorine là
:Cl:Cl:
C. :Cl:Cl:
:Cl:Cl:
B.
D. Cl:Cl
zoom-out-in

cần I. Câu hòi trắc nghiệm nhiều án lựa chọn 1. 1. Trong phân tử HBr,nguyên tử hydrogen và bromine đã lần lượt đạt cấu hinh electron bền của các khí m nào dưới đây? A. Neon và argon. B. Helium và xenon. C. Helium và radon. D. Helium và krypton. lu 12. Trong các hợp chất,nguyên từ magnesium đã đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nhất bằng A. cho đi 2 electron. B. nhận vào 1 electron. C. cho đi 3 electron. D. nhận vào 2 electron. Nguyên từ trong phân từ nào dưới đây ngoại lệ với quy tǎc octet? H_(2)O B. NH_(3) C. HCl. D. BF_(3) in 4. Biểu diễn sự tạo thành ion nào sau đây đúng? A Na+learrow Na^+ B Cl_(2)arrow 2Cl^-+2e C O_(2)+2earrow 2O^2- D Alarrow Al^3++3e . u 5. Dãy gồm các phân tử đều có liên kết ion là A. Cl_(2),Br_(2),I_(2) . HCl. B. HCl, H_(2)S , NaCl, N_(2)O C. Na_(2)O KCl, BaCl_(2),Al_(2)O_(3) D. MgO, H_(2)SO_(4),H_(3)PO_(4) HCl. u 6. Trong phân tử ammonia (NH_(3)) , số cặp electron chung giữa nguyên từ nitrogen và các nguyên từ trogen là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. u 7. Biết nguyên tử chlorine có 7 electron hoá trị, công thức electron của phân tử chlorine là :Cl:Cl: C. :Cl:Cl: :Cl:Cl: B. D. Cl:Cl

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(191 phiếu bầu)
avatar
Trần Hùng Thịnhnâng cao · Hướng dẫn 1 năm

Trả lời

1.D 2.A 3.D 4.D 5.C 6.A 7.C

Giải thích

1. Trong phân tử HBr, nguyên tử hydrogen có 1 electron và cần thêm 1 electron để đạt cấu hình của helium. Nguyên tử bromine có 7 electron ở lớp ngoài và cần thêm 1 electron để đạt cấu hình của krypton. Vì vậy, đáp án là D. Helium và krypton.<br />2. Nguyên tử magnesium có 12 electron và cần cho đi 2 electron để đạt cấu hình của neon, khí hiếm gần nhất. Vì vậy, đáp án là A. cho đi 2 electron.<br />3. Trong các phân tử được liệt kê, chỉ có \( BF_{3} \) không tuân theo quy tắc octet vì boron chỉ có 6 electron ở lớp ngoài. Vì vậy, đáp án là D. \( BF_{3} \).<br />4. Biểu diễn sự tạo thành ion đúng là khi nguyên tử Al cho đi 3 electron để trở thành ion \( Al^{3+} \). Vì vậy, đáp án là D. \( Al \rightarrow Al^{3+} + 3e \).<br />5. Các phân tử có liên kết ion thường là các muối hoặc các phân tử có sự chuyển giao electron. Trong các tùy chọn, chỉ có C. \( Na_{2}O, KCl, BaCl_{2}, Al_{2}O_{3} \) là các phân tử có liên kết ion. Vì vậy, đáp án là C.<br />6. Trong phân tử ammonia \( NH_{3} \), nguyên tử nitrogen chia sẻ 3 cặp electron với 3 nguyên tử hydrogen. Vì vậy, đáp án là A. 3.<br />7. Nguyên tử chlorine có 7 electron hoá trị và cần thêm 1 electron để đạt cấu hình của argon. Vì vậy, đáp án là C. \( :Cl::Cl: \).