Câu hỏi

Câu 3. Liệt kê các phản ứng tỏa nhiệt theo thứ thự từ bé đến lớn? 2Fe(s)+O_(2)(g)(2)eF(O)s(s) Delta _(r)H_(2)^circ =-544kJ (2) CO_(2)(g) (R) CO(g)+^(1)/(2)O_(2)(g) Delta _(r)H_(298)^o=+280kJ ) N_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2NO(g) (}_{r)H_(298K)^o=+180kJ (4) 2H_(2)(g)+ O_(2)(g)arrow 2H_(2)O(l) Delta _(r)H_(298)^circ =-571,6kJ IV. PHÀN TỰ LUẬN Câu 1. Thực hiện các nhiệm vụ sau - Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trước và sau phản ứng. Xác định chất khử,chất oxi hóa. - Viết quá trình khử và quá trình oxi hóa. theo phương pháp thǎng bằng electron. a H_(2)S+Cl_(2)+H_(2)O(H)H_(2)SO_(4)+HCl H_(2)SO_(4)+HBr b. SO_(2)+Br_(2)+H_(2)O (R) c. NH_(3)+O_(2)@N_(2)+H_(2)O NH_(3)+CuOotimes N_(2)+Cu+H_(2)O Fe+HNO_(3)(Fe(NO_(3))_(3) Cu+HNO_(3)(B)Cu(NO_(3))_(2)+NO+H_(2)O +NO_(2)+H_(2)O Câu 2. Cho phản ứng: Fe_(2)O_(3(s))+3CO_((g))(2)2Fe_((s))+3CO_(2(g)). Xác định biến thiên enthalpy chuẩn (^Delta H_(2)^circ 9) của phản ứng dựa vào bảng số liệu nhiệt tạo thành sau: Chất Fe_(2)O_(3(s))CO_((s))CO_(2(s))Fe_((s)) Nhiệt tạo thành chuẩn (kJ/mol) -825,5-110,5-393,50 Câu 3. Cho phản ứng: CH_(4(g))+2O_(2(g))otimes CO_(2(g))+2H_(2)O_((l)) Xác định biến thiên enthalpy chuẩn (Delta _(r)H_(2)^circ 9) của phản ứng dựa vào bảng số liệu nǎng lượng liên kết sau: Liên kết C-HO=OC=OO-H E_(b)(kJ/mol) 418 494 732 459 Câu 4. Xét quá trình đốt cháy khí propane C_(3)H_(8)(g) C_(3)H_(8)(g)+5O_(2)(g)arrow 3CO_(2)(g)+4H_(2)O(g) a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa vào bảng nhiệt tạo thành của hợp chất và dựa vào dựa vào bảng nǎng lượng liên kết. Biết nhiệt tạo thành của C_(3)H_(8)(g);CO_(2)(g) và H_(2)O(g) lần lượt là : -105,00;- 393,50 và -241,82kJ/mol . Biết E_(C-H)=418kJ/mol;E_(C-C)=346kJ/mol;E_(O-O)= 494kJ/mol;E_(C=O)=732kJ/mol và E_(O-H)=459kJ/mol Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, thu được V lít SO_(2) (ở nhiệt độ 25^circ C và áp suất 1 bar). Tính giá trị của V? Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 1,95g Zn bằng dung dịch HNO_(3) thu được x mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N^+5 ). Gía trị của x là bao nhiêu? Câu 7. Cho 184 gam hỗn hợp Zn và Al tác dụng với lượng dư dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nóng thu được 12,395 lít khí SO_(2) (ở đkc, là sản phẩm khử duy nhất). Có bao nhiêu phần trǎm khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu? Câu 8. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1 ) bằng acid HNO_(3) , thu được V lít (ở đkc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO_(2) ) và dung dịch Y (chi chứa hai muối và acid dư). Tỉ khối của X đối với H_(2) bằng 19. Giá trị của
Giải pháp
4.5(169 phiếu bầu)

Thảo Phươngthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
Câu 3. Liệt kê các phản ứng tỏa nhiệt theo thứ tự từ bé đến lớn?<br /><br />Để xác định thứ tự các phản ứng tỏa nhiệt từ bé đến lớn, ta cần xem xét giá trị ΔrH298° của mỗi phản ứng. Phản ứng có giá trị ΔrH298° nhỏ hơn sẽ tỏa nhiệt nhiều hơn.<br /><br />1. \(2Fe(s) + O_2(g) \rightarrow 2FeO(s)\), ΔrH2° = -544 kJ<br />2. \(CO(g) + \frac{1}{2}O_2(g) \rightarrow CO_2(g)\), ΔrH298° = +280 kJ (phản ứng)<br />3. \(N_2(g) + O_2(g) \rightarrow 2NO(g)\), ΔrH298K° = +180 kJ (phản ứng thu nhiệt)<br />4. \(2H_2(g) + O_2(g) \rightarrow 2H_2O(l)\), ΔrH298° = -571,6 kJ<br /><br />Thứ tự từ bé đến lớn: \(CO(g) + \frac{1}{2}O_2(g) \rightarrow CO_2(g)\), \(N_2(g) + O_2(g) \rightarrow 2NO(g)\), \(2Fe(s) + O_2(g) \rightarrow 2FeO(s)\), \(2H_2(g) + O_2(g) \rightarrow 2H_2O(l)\).<br /><br />Câu 1. Thực hiện các nhiệm vụ sau:<br /><br />a. \(H_2S + Cl_2 + H_2O \rightarrow H_2SO_4 + HCl\)<br />- Số oxi hóa của S trước và sau: 0 -> +6, -1 -> -2<br />- Chất khử: \(H_2S\), Chất oxi hóa: \(Cl_2\)<br />- Quá trình khử: \(H_2S \rightarrow H_2SO_4\)<br />- Quá trình oxi hóa: \(Cl_2 \rightarrow HCl\)<br /><br />b. \(SO_2 + Br_2 + H_2O \rightarrow H_2SO_4 + HBr\)<br />- Số oxi hóa của S trước và sau: +4 -> +6, 0 -> -1<br />- Chất khử: \(SO_2\), Chất oxi hóa: \(Br_2\)<br />- Quá trình khử: \(SO_2 \rightarrow H_2SO_4\)<br />- Quá trình oxi hóa: \(Br_2 \rightarrow HBr\)<br /><br />Câu 2. Cho phản ứng: \(Fe_2O_3(s) + 3CO(g) \rightarrow 2Fe(s) + 3CO_2(g)\)<br />- ΔH° = [2(0) + 3(-393,5)] - [2(-825,5) + 3(-110,5)] = -24,5 kJ<br /><br />Câu 4. quá trình đốt cháy khí propane \(C_3H_8(g)\)<br />- ΔH° = [3(-393,5) + 4(-241,82)] - [-105,00 + 3(418) + 2(494)]<br />- ΔH° = [-1180,5 - 967,28] - [-105,00 + 1254 +]<br />- ΔH° = -2147,78 - 1137,00 = -4184,78 kJ<br /><br />Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng dung dịch \(H_2SO_4\) đặc, thu được V lít \(SO_2\)<br />- n(Fe) = 11,2/55,85 = 0,2 mol<br />- n(SO_2) = 0,2 mol<br />- V(SO_2) = 0,2 * 22,4 = 4,48 lít<br /><br />Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 1,95g Zn bằng dung dịch \(HNO_3\) thu được x mol khí NO<br />- n(Zn) = 1,95/65,38 = 0,03 mol<br />- n(NO) = 0,03 mol<br />- x = 0,03 mol<br /><br />Câu 7. Cho 18,4 gam hỗn hợp Zn và Al tác dụng với lượng dư dung dịch \(H_2SO_4\) đặc, nóng thu được 12,395 lít khí \(2\)<br />- n(SO_2) = 12,395/22,4 = 0,55 mol<br />- n(Zn) = (0,55 -