Trang chủ
/
Sinh học
/
c.Trong nguyên phân, NST trái qua 1 lần nhân đôi và 1 lần phân li do đó số lượng NST trong mỗi tế bào con luôn giống nhau và giống mẹ. d.Sau phân chia nhân màng sinh chất ở các tế bào nhân thực thắt eo tại mặt phẳng xích đạo chia tế bào mẹ thành 2 tế bào con. Câu 8:Nhận định sau đây là đúng hay sai? a. Trong chu kỳ tế bào, pha nhân đôi NST là pha s. b. Tại điểm kiểm soát kì giữa- kỉ sau kiểm soát việc đính tơ phân bào lên tâm động nhiễm sắc thể. kích hoạt sự phân chia các nhiễm sắc từ chị em trong các NST kép. .c. Chất chất độc kim loại nặng, thuốc trừ sâu, thuốc diệt có, dioxin __ .có thể gây vô sinh. .d. Cơ sở của sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình giảm phân.thụ tinh Câu 9:Nhận định sau đây là đúng hay sai? a. Quy trình sản xuất rượu không tạo ra CO_(2) b.Tia bức xạ trong ánh sáng có thể diệt khuẩn. .c. Quy trình sản xuất rượu có sự tham gia của nấm mốc vàng hoa cau (Aspergillus oryzae) (s) d.Trên lớp vỏ ngoài của virus, các gai glyoprotein có tính kháng nguyên và giúp virus bám vào vật chủ, nhận diện tế bào vật chủ để xâm nhập. 3. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGÁN Câu 1: a-Quá trình nguyên phân trải qua kì đầu,kì giữa, kì sau,kì cuối. Trạng thái NST kép tồn tại ở mấy kì? Hướng dẫn giải: 2 kì (kì đầu, kì giữa). b- Số tế bào con tạo thành sau 3 lần nguyên phân là bao nhiêu? Hướng dẫn giải: 8. c- Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua một số lần từ 1 hợp từ của người mang 46 NST đã tạo ra số tế bào mới với tổng số 368 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Số lần phân bào từ hợp tử trên là bao nhiêu? Hướng dẫn giải:Số lần phân bào từ hợp tử trên là 3. d- Nếu trong kì đầu của quá trình nguyên phân có 200 phân tử DNA thì trong pha G_(1) của kì trung gian của tế bào nói trên có bao nhiêu phân tử DNA? Câu 2: a-Giảm phân gồm mấy lần phân bào? b- Giảm phân có bao nhiêu lần nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể? 24 trải qua quá trình giảm phân hình thành giao tử. Số NST và số tâm động trong mỗi tế bào ở kì sau I là? Câu 3: a- Chocác yếu tốsau: nhiệt độ, độ ẩm, độ pH, nồng độ cơ chất, nồng độ enzyme,chất điều hòa enzyme. Hoạt tính của enzyme chịu ảnh hưởng chủ yếu của bao nhiêu yếu tố? b- Cho các chất được sinh ra trong tế bào sống sau:Sucrase, protease, nuclease,lipase, amylase, sucrose, protein,nucleic acid, lipid, pepsin . Có mấy chất trong các chất trên là enzyme? c- Cho các cặp cơ chất - enzyme sau: (1) Sucrose-sucrase. (2)Protein-protease. (3) Tinh bột-amylase. (4) Urea - Urease Có bao nhiêu cặp cơ chất - enzyme phù hợp theo quy luật ổ khóa-chìa khóa?

Câu hỏi

c.Trong nguyên phân, NST trái qua 1 lần nhân đôi và 1 lần phân li do đó số lượng NST
trong mỗi tế bào con luôn giống nhau và giống mẹ.
d.Sau phân chia nhân màng sinh chất ở các tế bào nhân thực thắt eo tại mặt phẳng xích
đạo chia tế bào mẹ thành 2 tế bào con.
Câu 8:Nhận định sau đây là đúng hay sai?
a. Trong chu kỳ tế bào, pha nhân đôi NST là pha s.
b. Tại điểm kiểm soát kì giữa- kỉ sau kiểm soát việc đính tơ phân bào lên tâm động nhiễm sắc thể.
kích hoạt sự phân chia các nhiễm sắc từ chị em trong các NST kép.
.c. Chất chất độc kim loại nặng, thuốc trừ sâu, thuốc diệt có, dioxin __ .có thể gây vô sinh.
.d. Cơ sở của sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình giảm phân.thụ tinh
Câu 9:Nhận định sau đây là đúng hay sai?
a. Quy trình sản xuất rượu không tạo ra CO_(2)
b.Tia bức xạ trong ánh sáng có thể diệt khuẩn.
.c. Quy trình sản xuất rượu có sự tham gia của nấm mốc vàng hoa cau (Aspergillus oryzae)
(s)
d.Trên lớp vỏ ngoài của virus, các gai glyoprotein có tính kháng nguyên và giúp virus bám vào vật
chủ, nhận diện tế bào vật chủ để xâm nhập.
3. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGÁN
Câu 1:
a-Quá trình nguyên phân trải qua kì đầu,kì giữa, kì sau,kì cuối. Trạng thái NST kép tồn tại ở mấy kì?
Hướng dẫn giải: 2 kì (kì đầu, kì giữa).
b- Số tế bào con tạo thành sau 3 lần nguyên phân là bao nhiêu?
Hướng dẫn giải: 8.
c- Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua một số lần từ 1 hợp từ của người mang 46 NST đã tạo ra số tế
bào mới với tổng số 368 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Số lần phân bào từ hợp tử trên là bao nhiêu?
Hướng dẫn giải:Số lần phân bào từ hợp tử trên là 3.
d- Nếu trong kì đầu của quá trình nguyên phân có 200 phân tử DNA thì trong pha
G_(1) của kì trung gian của
tế bào nói trên có bao nhiêu phân tử DNA?
Câu 2:
a-Giảm phân gồm mấy lần phân bào?
b- Giảm phân có bao nhiêu lần nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể?
24 trải qua quá trình giảm phân hình thành giao tử. Số NST và số tâm động trong mỗi tế bào ở kì sau I là?
Câu 3:
a- Chocác yếu tốsau: nhiệt độ, độ ẩm, độ pH, nồng độ cơ chất, nồng độ enzyme,chất điều hòa
enzyme. Hoạt tính của enzyme chịu ảnh hưởng chủ yếu của bao nhiêu yếu tố?
b- Cho các chất được sinh ra trong tế bào sống sau:Sucrase, protease, nuclease,lipase,
amylase, sucrose, protein,nucleic acid, lipid, pepsin . Có mấy chất trong các chất trên là
enzyme?
c- Cho các cặp cơ chất - enzyme sau:
(1) Sucrose-sucrase. (2)Protein-protease. (3) Tinh bột-amylase. (4) Urea - Urease
Có bao nhiêu cặp cơ chất - enzyme phù hợp theo quy luật ổ khóa-chìa khóa?
zoom-out-in

c.Trong nguyên phân, NST trái qua 1 lần nhân đôi và 1 lần phân li do đó số lượng NST trong mỗi tế bào con luôn giống nhau và giống mẹ. d.Sau phân chia nhân màng sinh chất ở các tế bào nhân thực thắt eo tại mặt phẳng xích đạo chia tế bào mẹ thành 2 tế bào con. Câu 8:Nhận định sau đây là đúng hay sai? a. Trong chu kỳ tế bào, pha nhân đôi NST là pha s. b. Tại điểm kiểm soát kì giữa- kỉ sau kiểm soát việc đính tơ phân bào lên tâm động nhiễm sắc thể. kích hoạt sự phân chia các nhiễm sắc từ chị em trong các NST kép. .c. Chất chất độc kim loại nặng, thuốc trừ sâu, thuốc diệt có, dioxin __ .có thể gây vô sinh. .d. Cơ sở của sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình giảm phân.thụ tinh Câu 9:Nhận định sau đây là đúng hay sai? a. Quy trình sản xuất rượu không tạo ra CO_(2) b.Tia bức xạ trong ánh sáng có thể diệt khuẩn. .c. Quy trình sản xuất rượu có sự tham gia của nấm mốc vàng hoa cau (Aspergillus oryzae) (s) d.Trên lớp vỏ ngoài của virus, các gai glyoprotein có tính kháng nguyên và giúp virus bám vào vật chủ, nhận diện tế bào vật chủ để xâm nhập. 3. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGÁN Câu 1: a-Quá trình nguyên phân trải qua kì đầu,kì giữa, kì sau,kì cuối. Trạng thái NST kép tồn tại ở mấy kì? Hướng dẫn giải: 2 kì (kì đầu, kì giữa). b- Số tế bào con tạo thành sau 3 lần nguyên phân là bao nhiêu? Hướng dẫn giải: 8. c- Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua một số lần từ 1 hợp từ của người mang 46 NST đã tạo ra số tế bào mới với tổng số 368 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Số lần phân bào từ hợp tử trên là bao nhiêu? Hướng dẫn giải:Số lần phân bào từ hợp tử trên là 3. d- Nếu trong kì đầu của quá trình nguyên phân có 200 phân tử DNA thì trong pha G_(1) của kì trung gian của tế bào nói trên có bao nhiêu phân tử DNA? Câu 2: a-Giảm phân gồm mấy lần phân bào? b- Giảm phân có bao nhiêu lần nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể? 24 trải qua quá trình giảm phân hình thành giao tử. Số NST và số tâm động trong mỗi tế bào ở kì sau I là? Câu 3: a- Chocác yếu tốsau: nhiệt độ, độ ẩm, độ pH, nồng độ cơ chất, nồng độ enzyme,chất điều hòa enzyme. Hoạt tính của enzyme chịu ảnh hưởng chủ yếu của bao nhiêu yếu tố? b- Cho các chất được sinh ra trong tế bào sống sau:Sucrase, protease, nuclease,lipase, amylase, sucrose, protein,nucleic acid, lipid, pepsin . Có mấy chất trong các chất trên là enzyme? c- Cho các cặp cơ chất - enzyme sau: (1) Sucrose-sucrase. (2)Protein-protease. (3) Tinh bột-amylase. (4) Urea - Urease Có bao nhiêu cặp cơ chất - enzyme phù hợp theo quy luật ổ khóa-chìa khóa?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(230 phiếu bầu)
avatar
Bảo Huychuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

**Câu 8: Nhận định đúng/sai**<br /><br />a. **Đúng.** Pha S (pha tổng hợp) trong chu kỳ tế bào là giai đoạn nhân đôi ADN, dẫn đến nhân đôi nhiễm sắc thể.<br /><br />b. **Đúng.** Điểm kiểm soát kì giữa-kì sau đảm bảo tất cả nhiễm sắc thể được đính vào thoi phân bào trước khi chúng phân li.<br /><br />c. **Đúng.** Các chất độc kim loại nặng, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, dioxin… có thể gây độc tế bào, ảnh hưởng đến quá trình phân bào và dẫn đến vô sinh.<br /><br />d. **Đúng.** Giảm phân và thụ tinh là cơ sở của sinh sản hữu tính, tạo ra biến dị di truyền.<br /><br /><br />**Câu 9: Nhận định đúng/sai**<br /><br />a. **Sai.** Quá trình lên men rượu tạo ra CO2 như một sản phẩm phụ.<br /><br />b. **Đúng.** Tia bức xạ UV trong ánh sáng mặt trời có khả năng diệt khuẩn bằng cách làm hư hại ADN của vi khuẩn.<br /><br />c. **Sai.** Nấm mốc *Aspergillus oryzae* được sử dụng trong quá trình lên men để sản xuất các loại tương, xì dầu, rượu sake chứ không phải rượu etylic thông thường. Quá trình lên men rượu etylic thường sử dụng nấm men (Saccharomyces cerevisiae).<br /><br />d. **Đúng.** Gai glyoprotein trên bề mặt virus đóng vai trò quan trọng trong việc bám dính và xâm nhập vào tế bào vật chủ.<br /><br /><br />**Câu 1: Câu hỏi trả lời ngắn**<br /><br />a. Trạng thái NST kép tồn tại ở **hai** kì: kì đầu và kì giữa.<br /><br />b. Số tế bào con tạo thành sau 3 lần nguyên phân là 2³ = **8** tế bào.<br /><br />c. Gọi x là số lần nguyên phân. Sau x lần nguyên phân, số tế bào tạo thành là 2<sup>x</sup>. Tổng số NST trong các tế bào con là 46 x 2<sup>x</sup>. Vì NST ở trạng thái chưa nhân đôi nên: 46 x 2<sup>x</sup> = 368. Giải phương trình, ta được x = **3**.<br /><br />d. Trong pha G1, mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn. Trong kì đầu nguyên phân, mỗi nhiễm sắc thể đã nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép (2 phân tử ADN). Vậy, nếu trong kì đầu có 200 phân tử ADN thì trong pha G1 có **100** phân tử ADN.<br /><br /><br />**Câu 2: Câu hỏi trả lời ngắn**<br /><br />a. Giảm phân gồm **hai** lần phân bào (giảm phân I và giảm phân II).<br /><br />b. Giảm phân có **một** lần nhân đôi ADN và nhiễm sắc thể ở kì trung gian trước giảm phân I.<br /><br />c. Ở kì sau I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép phân li về hai cực tế bào. Mỗi tế bào con nhận được n nhiễm sắc thể kép (n là bộ nhiễm sắc thể đơn bội). Vì vậy, số NST và số tâm động trong mỗi tế bào ở kì sau I là **24** (vì 2n=48, sau giảm phân I mỗi tế bào có n=24 NST kép).<br /><br /><br />**Câu 3: Câu hỏi trả lời ngắn**<br /><br />a. Hoạt tính của enzyme chịu ảnh hưởng chủ yếu của **6** yếu tố: nhiệt độ, độ ẩm, độ pH, nồng độ cơ chất, nồng độ enzyme, chất điều hòa enzyme.<br /><br />b. Có **5** chất là enzyme: Sucrase, protease, nuclease, lipase, amylase.<br /><br />c. Có **4** cặp cơ chất - enzyme phù hợp theo quy luật ổ khóa-chìa khóa: (1), (2), (3), (4). Đây là các ví dụ điển hình minh họa cho tính đặc hiệu của enzyme.<br />