Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 19: Cho phương trình nhiệt hóa học của phàn ứng Ni(g)+O_(2)(g)arrow 2NO(g) Phàn ứng trên là phàn ứng B. toa nhiet B. cosugial phone nhiệt lượng ra môi trung ra các phân (1) Câu 20: N A. thu nhiet C. không có sự thay đổi nǎng lượng 2 aNaHCO_(3)(s)arrow Na_(2)CO_(3)(s)+CO_(2)(g)+H_(2)O(g) (2) con phan img (2)tiếp tục xảy ra chứng nhiêt. phàn ứng (2) toa nhiét. Khi ngimg A. phan img mether, phàn ứng (2) thu nhiệt. 4P(s)+5O_(2)(g)arrow 2P_(2)O_(3)(s) D. cahai phan img Mu thu nhiet (I) C. ca hai phan ứng đều toa nhiệt. Câu 21: Cho các phản ứng sau (b) C(s)+O_(2)(g)arrow CO_(2)(g) 2Al(s)+32O_(2)(g)arrow Al2O_(3)(s) CH_(3)(g)+H_(2)O(l)arrow CO(g)+3H_(2)(g) ArH_(2a)^0-393,5kJ Delta rH_(0)^0=-1675,7kJ Delta rH_(0)^0=+249,9kJ Delta rH_(200)^0=+53kJ B. English technology in D. 5 Câu (a) (c) Day gom các phàn (b) và (c) B. (b) và (c) trinh nhiệt hóa học của các phàn ứng sau: A H_(118)^ast =-1110,21kJ H_(1+8)^ast =+280,00kJ CS_(2)(l)+3O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)+2SO_(2)(g) 2 CO_(2)(g)arrow CO(g)+1/2O_(2)(g) (3) Na(x)+2H_(2)O(l)arrow NaOH(aq)+H_(2)(g) H_(2)^ast =-367,50k H_(2)^ast =+235,21kJ (4) ZnSO_(4)(x)arrow ZnO(x)+SO_(3)(x) Cap phàn ứng thu nhiệt là (l) và (2). B. (3) và (4) D. (2) và (4) Câu 24: Cho phàn img N_(2)(g)+3H_(2)(g)arrow 2NH_(3)(g) điều kiện chuân cứ 1 mol N_(2) phản ứng hết sẽ tóa ra 91,8kJ Enthalpy tao thành chuân của NH_(3) Delta _(1)H_(29)^0=-91,8kJ/mol B. Delta _(1)H_(2)xK99,8kJ/mol A. C. Delta _(f)H_(258K)^circ =-45,9kJ/mol D Delta _(1)H_(2)x_(2)^circ -45,9kJ/mol Câu 25: Cho các phản ứng dưới đây: (2) (3) CO(g)+O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)Delta _(2)H_(298K)^circ =-283kJ H_(2)(g)+F_(2)(g)arrow 2HF(g)Delta _(1)H_(298K)^circ =-546kJ (4) C(s)+H_(2)O(g)arrow CO(g)+H_(2)(g)Delta _(1)H_(298K)^circ =+131,22 H_(2)(g)+Cl_(2)(g)arrow 2HCl(g)Delta _(1)H_(298x)^circ =- Phàn ứng xảy ra thuận lợi nhất là: A. Phàn ứng (l) C. Phàn ứng (3) D. Phàn ứng (4) Câu 26: Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ: H_(2)(g)+Cl_(2)(g)arrow 2HCl(g) *) Những phát biểu nào dưới đây đúng? (1) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) lgrave (a)-184,62kJ/mol (2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phân ứng (ast )lgrave (a)-184,62kJ (3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g)là - 92,31 kJ/mol. 184,62kJ (4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ast ) là C. (3) và (4) D.1) và (4) A. (1) và (2) B. (2) và (3) Câu 27: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau: HCl(aq)+NaOH(aq)arrow NaCl(aq)+H_(2)O(l) Delta H=-57,3kJ Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cho 1 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ B. Cho HCl dư tác dụng với I mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ C. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. D. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ Câu 28. Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nǎng lượng liên kết đúng là? Delta _(r)H_(298)^0=2cdot sum Delta _(f)H_(298)^O(sp)-sum Delta _(f)H_(298)^0(cd) Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)-2.Delta Delta _(f)H_(298)^0(sp) Delta _(r)H_(298)^0=2.sum E_(b)(sp)-sum E_(b)(cd) D. Delta _(r)H_(298)^0=sum E_(b)(cd)-sum E_(b)(sp). Câu 29. Công thức nào sau đây đúng? Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(f)H_(298)^0(sp)-sum Delta _(f)H_(298)^0(cd) B. Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)-2.Delta Delta _(f)H_(298)^0(sp) C. Delta _(r)H_(298)^0=2cdot sum E_(k)(sp)-sum E_(b)(cd) D. Delta _(r)H_(298)^circ =sum E_(b)(cd)-2.sum E_(b)(sp) Câu 30: Phương trình nhiệt hóa học là

Câu hỏi

Câu 19: Cho phương trình nhiệt hóa học của phàn ứng
Ni(g)+O_(2)(g)arrow 2NO(g)
Phàn ứng trên là phàn ứng
B. toa nhiet
B. cosugial phone nhiệt lượng ra môi trung
ra các phân (1)
Câu 20: N
A. thu nhiet
C. không có sự thay đổi nǎng lượng
2 aNaHCO_(3)(s)arrow Na_(2)CO_(3)(s)+CO_(2)(g)+H_(2)O(g)
(2)
con phan img (2)tiếp tục xảy ra chứng nhiêt.
phàn ứng
(2)
toa nhiét.
Khi ngimg
A. phan img
mether, phàn ứng (2) thu nhiệt.
4P(s)+5O_(2)(g)arrow 2P_(2)O_(3)(s)
D. cahai phan img Mu thu nhiet
(I)
C. ca hai phan ứng đều toa nhiệt.
Câu 21: Cho các phản ứng sau
(b)
C(s)+O_(2)(g)arrow CO_(2)(g) 2Al(s)+32O_(2)(g)arrow Al2O_(3)(s) CH_(3)(g)+H_(2)O(l)arrow CO(g)+3H_(2)(g)
ArH_(2a)^0-393,5kJ Delta rH_(0)^0=-1675,7kJ Delta rH_(0)^0=+249,9kJ Delta rH_(200)^0=+53kJ
B. English technology in
D. 5
Câu
(a)
(c)
Day gom các phàn
(b) và (c)
B. (b) và
(c) trinh nhiệt hóa học của các phàn ứng sau:
A H_(118)^ast =-1110,21kJ H_(1+8)^ast =+280,00kJ
CS_(2)(l)+3O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)+2SO_(2)(g)
2 CO_(2)(g)arrow CO(g)+1/2O_(2)(g)
(3) Na(x)+2H_(2)O(l)arrow NaOH(aq)+H_(2)(g)
H_(2)^ast =-367,50k
H_(2)^ast =+235,21kJ
(4) ZnSO_(4)(x)arrow ZnO(x)+SO_(3)(x)
Cap phàn ứng thu nhiệt là	(l) và (2). B. (3) và (4)
D. (2) và (4)
Câu 24: Cho phàn img
N_(2)(g)+3H_(2)(g)arrow 2NH_(3)(g)
điều kiện chuân cứ 1 mol N_(2)
phản ứng hết sẽ tóa ra 91,8kJ Enthalpy tao thành chuân của
NH_(3)
Delta _(1)H_(29)^0=-91,8kJ/mol
B. Delta _(1)H_(2)xK99,8kJ/mol
A.
C. Delta _(f)H_(258K)^circ =-45,9kJ/mol
D Delta _(1)H_(2)x_(2)^circ -45,9kJ/mol
Câu 25: Cho các phản ứng dưới đây:
(2)
(3)
CO(g)+O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)Delta _(2)H_(298K)^circ =-283kJ H_(2)(g)+F_(2)(g)arrow 2HF(g)Delta _(1)H_(298K)^circ =-546kJ (4)
C(s)+H_(2)O(g)arrow CO(g)+H_(2)(g)Delta _(1)H_(298K)^circ =+131,22 H_(2)(g)+Cl_(2)(g)arrow 2HCl(g)Delta _(1)H_(298x)^circ =-
Phàn ứng xảy ra thuận lợi nhất là:
A. Phàn ứng (l)
C. Phàn ứng (3)
D. Phàn ứng (4)
Câu 26: Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ:
H_(2)(g)+Cl_(2)(g)arrow 2HCl(g)
*) Những phát biểu nào dưới đây đúng?
(1) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) lgrave (a)-184,62kJ/mol
(2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phân ứng (ast )lgrave (a)-184,62kJ
(3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g)là - 92,31 kJ/mol.
184,62kJ
(4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ast ) là
C. (3) và (4)
D.1) và (4)
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
Câu 27: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau:
HCl(aq)+NaOH(aq)arrow NaCl(aq)+H_(2)O(l)
Delta H=-57,3kJ
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cho 1 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ
B. Cho HCl dư tác dụng với I mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ
C. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
D. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ
Câu 28. Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nǎng lượng liên kết đúng là?
Delta _(r)H_(298)^0=2cdot sum Delta _(f)H_(298)^O(sp)-sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)
Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)-2.Delta Delta _(f)H_(298)^0(sp)
Delta _(r)H_(298)^0=2.sum E_(b)(sp)-sum E_(b)(cd)
D. Delta _(r)H_(298)^0=sum E_(b)(cd)-sum E_(b)(sp).
Câu 29. Công thức nào sau đây đúng?
Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(f)H_(298)^0(sp)-sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)
B. Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)-2.Delta Delta _(f)H_(298)^0(sp)
C. Delta _(r)H_(298)^0=2cdot sum E_(k)(sp)-sum E_(b)(cd)
D. Delta _(r)H_(298)^circ =sum E_(b)(cd)-2.sum E_(b)(sp)
Câu 30: Phương trình nhiệt hóa học là
zoom-out-in

Câu 19: Cho phương trình nhiệt hóa học của phàn ứng Ni(g)+O_(2)(g)arrow 2NO(g) Phàn ứng trên là phàn ứng B. toa nhiet B. cosugial phone nhiệt lượng ra môi trung ra các phân (1) Câu 20: N A. thu nhiet C. không có sự thay đổi nǎng lượng 2 aNaHCO_(3)(s)arrow Na_(2)CO_(3)(s)+CO_(2)(g)+H_(2)O(g) (2) con phan img (2)tiếp tục xảy ra chứng nhiêt. phàn ứng (2) toa nhiét. Khi ngimg A. phan img mether, phàn ứng (2) thu nhiệt. 4P(s)+5O_(2)(g)arrow 2P_(2)O_(3)(s) D. cahai phan img Mu thu nhiet (I) C. ca hai phan ứng đều toa nhiệt. Câu 21: Cho các phản ứng sau (b) C(s)+O_(2)(g)arrow CO_(2)(g) 2Al(s)+32O_(2)(g)arrow Al2O_(3)(s) CH_(3)(g)+H_(2)O(l)arrow CO(g)+3H_(2)(g) ArH_(2a)^0-393,5kJ Delta rH_(0)^0=-1675,7kJ Delta rH_(0)^0=+249,9kJ Delta rH_(200)^0=+53kJ B. English technology in D. 5 Câu (a) (c) Day gom các phàn (b) và (c) B. (b) và (c) trinh nhiệt hóa học của các phàn ứng sau: A H_(118)^ast =-1110,21kJ H_(1+8)^ast =+280,00kJ CS_(2)(l)+3O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)+2SO_(2)(g) 2 CO_(2)(g)arrow CO(g)+1/2O_(2)(g) (3) Na(x)+2H_(2)O(l)arrow NaOH(aq)+H_(2)(g) H_(2)^ast =-367,50k H_(2)^ast =+235,21kJ (4) ZnSO_(4)(x)arrow ZnO(x)+SO_(3)(x) Cap phàn ứng thu nhiệt là (l) và (2). B. (3) và (4) D. (2) và (4) Câu 24: Cho phàn img N_(2)(g)+3H_(2)(g)arrow 2NH_(3)(g) điều kiện chuân cứ 1 mol N_(2) phản ứng hết sẽ tóa ra 91,8kJ Enthalpy tao thành chuân của NH_(3) Delta _(1)H_(29)^0=-91,8kJ/mol B. Delta _(1)H_(2)xK99,8kJ/mol A. C. Delta _(f)H_(258K)^circ =-45,9kJ/mol D Delta _(1)H_(2)x_(2)^circ -45,9kJ/mol Câu 25: Cho các phản ứng dưới đây: (2) (3) CO(g)+O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)Delta _(2)H_(298K)^circ =-283kJ H_(2)(g)+F_(2)(g)arrow 2HF(g)Delta _(1)H_(298K)^circ =-546kJ (4) C(s)+H_(2)O(g)arrow CO(g)+H_(2)(g)Delta _(1)H_(298K)^circ =+131,22 H_(2)(g)+Cl_(2)(g)arrow 2HCl(g)Delta _(1)H_(298x)^circ =- Phàn ứng xảy ra thuận lợi nhất là: A. Phàn ứng (l) C. Phàn ứng (3) D. Phàn ứng (4) Câu 26: Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ: H_(2)(g)+Cl_(2)(g)arrow 2HCl(g) *) Những phát biểu nào dưới đây đúng? (1) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) lgrave (a)-184,62kJ/mol (2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phân ứng (ast )lgrave (a)-184,62kJ (3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g)là - 92,31 kJ/mol. 184,62kJ (4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ast ) là C. (3) và (4) D.1) và (4) A. (1) và (2) B. (2) và (3) Câu 27: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau: HCl(aq)+NaOH(aq)arrow NaCl(aq)+H_(2)O(l) Delta H=-57,3kJ Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cho 1 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ B. Cho HCl dư tác dụng với I mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ C. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. D. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ Câu 28. Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nǎng lượng liên kết đúng là? Delta _(r)H_(298)^0=2cdot sum Delta _(f)H_(298)^O(sp)-sum Delta _(f)H_(298)^0(cd) Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)-2.Delta Delta _(f)H_(298)^0(sp) Delta _(r)H_(298)^0=2.sum E_(b)(sp)-sum E_(b)(cd) D. Delta _(r)H_(298)^0=sum E_(b)(cd)-sum E_(b)(sp). Câu 29. Công thức nào sau đây đúng? Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(f)H_(298)^0(sp)-sum Delta _(f)H_(298)^0(cd) B. Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)-2.Delta Delta _(f)H_(298)^0(sp) C. Delta _(r)H_(298)^0=2cdot sum E_(k)(sp)-sum E_(b)(cd) D. Delta _(r)H_(298)^circ =sum E_(b)(cd)-2.sum E_(b)(sp) Câu 30: Phương trình nhiệt hóa học là

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

3.3(291 phiếu bầu)
avatar
Thị Tuyếtcựu binh · Hướng dẫn 10 năm

Trả lời

Câu 19: **A. thu nhiệt.** Phản ứng tạo thành NO từ N₂ và O₂ cần cung cấp năng lượng, do đó là phản ứng thu nhiệt.<br /><br />Câu 20: **C. cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt.** Cả hai phản ứng đều là phản ứng phân hủy, thường tỏa nhiệt.<br /><br />Câu 21: **B. (b) và (c).** Phản ứng (b) và (c) có ΔrH⁰ < 0, nghĩa là tỏa nhiệt.<br /><br />Câu 22: **B. (3) và (4).** ΔrH⁰ của phản ứng (3) và (4) dương, nghĩa là phản ứng thu nhiệt.<br /><br />Câu 24: **C. ΔfH⁰298K = -45,9 kJ/mol.** Vì 1 mol N₂ tạo ra 2 mol NH₃ và tỏa ra 91,8 kJ, nên 1 mol NH₃ sẽ tỏa ra 91,8 kJ / 2 = 45,9 kJ. Do tỏa nhiệt nên enthalpy tạo thành chuẩn có giá trị âm.<br /><br />Câu 25: **B. Phản ứng (2).** Phản ứng (2) có ΔrH⁰298K âm lớn nhất, cho thấy phản ứng xảy ra thuận lợi nhất.<br /><br />Câu 26: **C. (3) và (4).** Vì phản ứng tạo thành 2 mol HCl tỏa ra 184,62 kJ, nên 1 mol HCl sẽ tỏa ra 184,62 kJ / 2 = 92,31 kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng bằng -184,62 kJ.<br /><br />Câu 27: **D. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.** Theo phương trình, 1 mol HCl tỏa ra 57,3 kJ, nên 2 mol HCl sẽ tỏa ra 114,6 kJ.<br /><br />Câu 28: **D. ΔrH⁰298 = ΣEb(cd) - ΣEb(sp).** Công thức này tính biến thiên enthalpy dựa trên năng lượng liên kết, trong đó cd là chất đầu và sp là sản phẩm.<br /><br />Câu 29: **A. ΔrH⁰298 = ΣΔfH⁰298(sp) - ΣΔfH⁰298(cd).** Công thức này tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa trên enthalpy tạo thành chuẩn của các chất.<br /><br />Câu 30: Câu hỏi thiếu nội dung.<br /><br /><br />