Câu hỏi

nhận electron. nhận electron ứng oxi hoá-khu chả an lựa chon. B. nhường proton. C. nhương electron D. nhận proton 2: Trong phản ứng hoá hoc: Mg+H_(2)SO_(4)arrow MgSO_(4)+H_(2) mỗi nguyên từ Mg đã nhận 2 electron C. nhận 1 electron. B. nhương 1 electron. 3. Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khử Fe_(2)O_(3) D. nhường 2 electron ở nhiệt độ cao theo phản ứng Fe_(2)O_(3)+3COarrow 2Fe+3CO_(2) Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khừ là C. Fe. B. Fe_(2)O_(3). 4: Phân ứng nào dưới đây thuộc loại phân ứng oxi hóa - khư? D. CO_(2). NaOH+HClarrow NaCl+H_(2)O. 2NO_(2)+2NaOHarrow NaNO_(3)+NaNO_(2)+H_(2)O. AgNO_(3)+HClarrow AgCl+HNO_(3) 5: Phát biểu nào sau đây không dùng? CaO+CO_(2)arrow CaCO_(3) Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2 trừ một số trường hợp ngoại lệ SO Oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1, Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là diện tích của nguyên từ nguyên tố đó với già hợp chất là ion. Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đối tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng. 6: Hãy cho biết Fearrow Fe+1 c là quá trình nào sau dây? . Oxi hóa B. Khùr. D. Tự oxi hóa-khử. 7. Dẫn khi H_(2) đi qua ống sứ dựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học saw C. Nhận proton +H_(2)xrightarrow (t^circ )Cu+H_(2)O Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khừ là CuO. B. H_(2) C. Cu. 8. Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là D. H_(2)O 1. chất khứ. B. chất oxi hóa. C. acid D. base 9. Cho quá trình Cu Cuarrow Cu+2e đây là quá trình 1. oxi hóa. B. khir. C. nhận proton aAl+bHNO_(3)arrow cAl(NO_(3))_(3)+dNO+cH_(2)O D. tư oxi hóa -khir Tỉ lệ a: b là 10. Cho phương trình phàn ứng B. 2:3 1. 1:3 C. 2:5 D. 1:4 11: Cho sơ đồ sau: Fexrightarrow ((1)))FeCl_(3)xrightarrow ((2))FeCl_(2)xrightarrow ((15))Fe(OH)_(2)xrightarrow ((4))Fe_(2)O_(3)xrightarrow ((5))Fe ng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là (mỗi mũi tên là một phương trình)? B. (2), (3), (4) C. (3). (4) D. (3) ).(2), (4), (5) 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng của copper (II) sulfate với magnesium? Biết phương hoá học xảy ra như sau: CuSO_(4)+Mgarrow MgSO_(4)+Cu. . Nguyên tứ magnesium bị khư. . Nguyên tử magnesium nhường electron. B. Copper (II) sulfate b oxi hóa. D. Copper (II) sulfate là chất nhường electron. 13: Số mol electron cần dùng để khử hết 0,5 mol Fe_(2)O_(3) thành Fe là D. 1,5 mol. A. 4.5 mol B. 0.5 mol. C. 3.0 mol. 14. Chất nào sau đây có nhiệt tạo thành chuân khác 0? C. Na(s) D. SO_(2)(g) N_(2)(g) B. S(s) 15. Enthalpy của phản ứng là . Nhiệt lượng cân cung cấp cho phản ứng Nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng ở điều kiện xác định. . Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điêu kiện xác định. Nhiệt lượng thu vào của phản ứng ở điều kiện xác định. 16: Diều kiện nào sau đây là diều kiện chuẩn đối với chất khí? Áp suất 1 atm và nhiệt độ 298K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25^circ C hay 298K. Áp suất 1 atm và nhiệt độ 25^circ C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K 17: Kí hiệu biến thiên enthalpy của phản ứng (nhiệt phản ứng) ở điều kiện chuẩn là D. Delta _(1)H B. Delta _(1)H_(298)^circ C. Delta _(r)H Delta _(1)H_(298)^circ 18: Chắt khí kí hiệu là 2NaCl(s)arrow 2Na(s)+Cl_(2)(g) Delta _(1)H_(208)^0=822.4kJ C.(1) D. (s) 19: Cho phản ứng:2NaCl (s) quá trình nấu ǎn. dù bị dun nóng nhưng muối ǎn không bị phân hủy thành khí Cl_(2) đốc, vì Delta _(1)H_(2)^0 rất dương, phan ứng không thuận lợi xảy ra. B. Delta _(1)H_(28)^circ rất âm, phản ứng không thuận lợi xay ra. hàn ứng trên là phan ứng toa nhiệt. D. Phàn ứng trên là phàn ứng thu nhiệt :0: Loại phản ứng nào sau đáy cân phải cung cấp nǎng lượng trong quá trình phản ứng? B. Phan ứng tạo g kim loại hàn ứng nhiệt phân. D. Phan ứng trao đôi. hàn ứng dốt cháy.
Giải pháp
3.9(284 phiếu bầu)

Đăng Anngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
【Giải thích】: 1. Trong phản ứng oxi hóa-khử, chất khử là chất nhường electron. Do đó, đáp án là B. nhường proton.<br />2. Trong phản ứng \( Mg + H_2SO_4 \rightarrow MgSO_4 + H_2 \), nguyên tử Mg nhường 2 electron để trở thành ion Mg²⁺. Do đó, đáp án là A. Nhận 2 electron.<br />3. Trong phản ứng \( Fe_2O_3 + 3CO \rightarrow 2Fe + 3CO_2 \), \( Fe_2O_3 \) là chất bị khử, nghĩa là nó nhận electron từ CO. Do đó, đáp án là B. \( Fe_2O_3 \).<br />4. \( AgNO_3 + HCl \rightarrow AgCl + HNO_3 \) là một phản ứng oxi hóa-khử vì \( Ag \) được oxi hóa từ trạng thái không đổi sang \( Ag^{+} \) và \( Cl \) được khử từ trạng thái không đổi sang \( Cl^{-} \). Do đó, đáp án là C. \( AgNO_3 + HCl \rightarrow AgCl + HNO_3 \).<br />5. Trong các hợp chất, oxygen thường có số oxi hóa là -2, trừ một số trường hợp ngoại lệ. Do đó, đáp án là B. Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2 trừ một số trường hợp ngoại lệ.<br />6. \( Fe \rightarrow Fe^{+1} + e^- \) là một quá trình oxi hóa vì \( Fe \) nhường electron. Do đó, đáp án là A. Oxi hóa.<br />7. Trong phản ứng \( CuO + H_2 \rightarrow Cu + H_2O \), \( H_2 \) là chất khử vì nó nhường electron cho \( CuO \). Do đó, đáp án là B. \( H_2 \).<br />8. Trong các phản ứng đốt cháy, oxygen đóng vai trò là chất oxi hóa. Do đó, đáp án là B. chất oxi hóa.<br />9. \( Cu \rightarrow Cu^{+2} + 2e^- \) là một quá trình oxi hóa vì \( Cu \) nhường electron. Do đó, đáp án là A. oxi hóa.<br />10. Từ phương trình phản ứng, ta có \( 2Al + 6HNO_3 \rightarrow 2Al(NO_3)_3 + 3NO + 3H_2O \). Do đó, tỉ lệ \( a:b \) là 2:6 hoặc 1:3. Đáp án là B. 1:3.<br />11. Các phản ứng oxi hóa-khử là các phản ứng mà xảy ra sự chuyển đổi giữa các trạng thái oxi hóa của các nguyên tử. Trong sơ đồ, các phản ứng (2), (3), (4), và (5) đều là các phản ứng oxi hóa-khử. Do đó, đáp án là D. (2), (3), (4), (5).<br />12. Trong phản ứng \( CuSO_4 + Mg \rightarrow MgSO_4 + Cu \), nguyên tử magnesium nhường electron và bị oxi hóa. Do đó, đáp án là B. Nguyên tử magnesium nhường electron.<br />13. Để chuyển 0,5 mol \( Fe_2O_3 \) thành Fe, cần 0,5 mol electron cho mỗi nguyên tử Fe. Do đó, đáp án là D. 1,5 mol.<br />14. Nhiệt tạo thành chuẩn là nhiệt lượng cần thiết để tạo thành một mol chất từ các nguyên tử của nó ở trạng thái chuẩn. \( Na(s) \) và \( SO_2(g) \) đều có nhiệt tạo thành chuẩn khác 0. Do đó, đáp án là C. \( Na(s) \) và D. \( SO_2(g) \).<br />15. Enthalpy của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện xác định. Do đó, đáp án là C. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện xác định.<br />16. Điều kiện chuẩn đối với chất khí là áp suất 1 bar và nhiệt độ \( 25^{\circ}C \) hay 298K. Do đó, đáp án là B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ \( 25^{\circ}C \) hay 298K.<br />17. Kí hiệu biến thiên enthalpy của phản ứng (nhiệt phản ứng) ở điều kiện chuẩn là \( \Delta_rH_{298}^{\circ} \). Do đó, đáp án là B. \( \Delta_rH_{298}^{\circ} \).<br />18. Ch