Câu hỏi

B (a^m)^n=a^m+n
C. (a+b)^m=a^n+b^n 1).
a^mcdot a^n=a^m+n
Câu 2. Rút gọn biểu thức Q=b^(5)/(3):sqrt [3](b)
với bgt 0
A. Q=b^-(4)/(3)
B. Q=b^(4)/(3)
C. Q=b^u
(1) 11
Câu 3. Cho a và b là hai số thực dương thỏa màn a^2b^3=16 Giá trị cua 2log_(3)a+3logbhanu
A. 2.
B. 8
C. 16
1). -4
Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý, 4logsqrt (a) bằng
A. -4loga
B. 8loga
C. 2loga
1). 21011
Câu 5. Tập xác định của hàm số y=log_(6)x là
A. [0;+infty )
B. (0;+infty )
C. (-x;0)
1) (x_(2)-1)
Câu 6. Hàm số nào dưới đây đồng biển trên tập xác định cua no?
A. y=((1)/(pi ))^x
B. y=((2)/(3))
C y=(sqrt (3))
D. 10
Câu 7. Nghiệm của phương trình log_(2)(3x)=3 là:
A. x=3
B. x=2
C. x=(8)/(3)
D.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 3'lt 2 là
A (-infty ;log_(3)2)
B. (log_(3)2;+infty )
C. (-infty ;log,3)
1)
(log_(2)3;+infty )](https://static.questionai.vn/resource%2Fqaiseoimg%2F202502%2Fcu-1-cho-cc-s-thc-abmnabgt-0-khng-nh-no-sau-day-la-dunga-tcasbNRaRl0I.jpg?x-oss-process=image/resize,w_558,h_500/quality,q_35/format,webp)
Câu 1. Cho các số thực a,b,m,n(a,bgt 0) . Khẳng định nào sau day la dung" A. (a^m)/(a^n)=sqrt [n](a^m) B (a^m)^n=a^m+n C. (a+b)^m=a^n+b^n 1). a^mcdot a^n=a^m+n Câu 2. Rút gọn biểu thức Q=b^(5)/(3):sqrt [3](b) với bgt 0 A. Q=b^-(4)/(3) B. Q=b^(4)/(3) C. Q=b^u (1) 11 Câu 3. Cho a và b là hai số thực dương thỏa màn a^2b^3=16 Giá trị cua 2log_(3)a+3logbhanu A. 2. B. 8 C. 16 1). -4 Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý, 4logsqrt (a) bằng A. -4loga B. 8loga C. 2loga 1). 21011 Câu 5. Tập xác định của hàm số y=log_(6)x là A. [0;+infty ) B. (0;+infty ) C. (-x;0) 1) (x_(2)-1) Câu 6. Hàm số nào dưới đây đồng biển trên tập xác định cua no? A. y=((1)/(pi ))^x B. y=((2)/(3)) C y=(sqrt (3)) D. 10 Câu 7. Nghiệm của phương trình log_(2)(3x)=3 là: A. x=3 B. x=2 C. x=(8)/(3) D. Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 3'lt 2 là A (-infty ;log_(3)2) B. (log_(3)2;+infty ) C. (-infty ;log,3) 1) (log_(2)3;+infty )
Giải pháp
4.0(235 phiếu bầu)

Kiềuchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
1. B<br />2. B<br />3. B<br />4. C<br />5. B<br />6. A<br />7. C<br />8. A
Giải thích
1. B. $(a^{m})^{n}=a^{m+n}$ là đúng theo quy tắc lũy thừa.<br />2. B. $Q=b^{\frac {5}{3}}:\sqrt [3]{b}=b^{\frac {5}{3}}:b^{\frac {1}{3}}=b^{\frac {4}{3}}$.<br />3. B. $2log_{3}a+3logb=2log_{3}a+3log_{3}b^{1/2}=2log_{3}a+log_{3}b=log_{3}(a^{2}b^{1/2})=log_{3}16=8$.<br />4. C. $4log\sqrt {a}=4*loga^{1/2}=2*loga$.<br />5. B. Tập xác định của hàm số $y=log_{6}x$ là $(0;+\infty )$.<br />6. A. Hàm số $y=(\frac {1}{\pi })^{x}$ là hàm số giảm trên tập xác định của nó.<br />7. C. Nghiệm của phương trình $log_{2}(3x)=3$ là $x=\frac {8}{3}$.<br />8. A. Tập nghiệm của bất phương trình $3'\lt 2$ là $(-\infty ;log_{3}2)$.