Câu hỏi
Bai 1: Dốt chày 5,4 g Al trong bình chứa 7,84 lít khí O_(2) (aktc) ,sau phản ứng thu được Nhôm oxit .Tính khối lượng Nhôm oxit. Bai 2: Đốt cháy 12.4g P trong bình chứa 13.44 lit O_(2) (đktc) sau phản ứng thu được Đi photpho pentaoxit. a. Phot pho hay Oxi,chất nào còn dư dư bao nhiêu gam. b. Tính khối lượng của Đi photpho penta oxit. Bài 3: Cho 8 ,1 g Al vào dung dịch có chứa 294g H_(2)SO_(4) .Sau phản ứng thu được Al_(2)(SO_(4))_(3) và khí H_(2) a.Viết PTHH xảy ra. b. Tính khối lượng của Al_(2)(SO_(4))_(3) thu được c. Tính thể tích của H_(2) (ở đktc) Bài 4: Cho 15 g CaCO_(3) vào dung dịch có chứa 7,3 g HCl sau phản ứng thấy có V lít khí thoát ra.Tính V (ở đktc). Bài 5: Dần 2479 lít khí H_(2) (ở đkc) vào một ống có chứa 12 gam copper (II) oxide (CuO) đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp, sau phản ứng thu được x gam chât rǎn và hơi nước. a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính khối lượng nước tạo thành sau phản ứng. c) Tính x. Bài 6: Cho 54 gam nhôm (aluminium) tác dụng với 14,6 gam hydrochloric acid , sau phản ứng thu được muôi aluminium chloride (AlCl_(3)) và khí H_(2) a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam? c) Sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí H_(2) (ở đkc).
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.6(289 phiếu bầu)
Thảo Mythầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
## Bài giải các bài toán hóa học:<br /><br />**Bài 1:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** 4Al + 3O₂ → 2Al₂O₃<br />* **Số mol:**<br /> * n(Al) = 5.4g / 27g/mol = 0.2 mol<br /> * n(O₂) = 7.84L / 22.4L/mol = 0.35 mol<br />* **Xác định chất phản ứng hết:**<br /> * Theo phương trình, tỉ lệ mol Al : O₂ = 4 : 3 = 0.2 : 0.267<br /> * Vì 0.267 > 0.2 nên Al phản ứng hết, O₂ dư.<br />* **Tính số mol Al₂O₃:**<br /> * Từ phương trình: n(Al₂O₃) = 1/2 n(Al) = 0.1 mol<br />* **Tính khối lượng Al₂O₃:**<br /> * m(Al₂O₃) = 0.1 mol * 102 g/mol = 10.2 g<br /><br />**Đáp số:** Khối lượng Nhôm oxit thu được là 10.2 gam.<br /><br /><br />**Bài 2:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** 4P + 5O₂ → 2P₂O₅<br />* **Số mol:**<br /> * n(P) = 12.4g / 31g/mol = 0.4 mol<br /> * n(O₂) = 13.44L / 22.4L/mol = 0.6 mol<br />* **Xác định chất phản ứng hết:**<br /> * Theo phương trình, tỉ lệ mol P : O₂ = 4 : 5 = 0.4 : 0.5<br /> * Vì 0.5 > 0.4 nên P phản ứng hết, O₂ dư.<br />* **a. Chất dư và khối lượng dư:**<br /> * n(O₂ dư) = 0.6 mol - 0.5 mol = 0.1 mol<br /> * m(O₂ dư) = 0.1 mol * 32 g/mol = 3.2 g<br />* **b. Tính khối lượng P₂O₅:**<br /> * Từ phương trình: n(P₂O₅) = 1/2 n(P) = 0.2 mol<br /> * m(P₂O₅) = 0.2 mol * 142 g/mol = 28.4 g<br /><br />**Đáp số:** a. Oxi dư 3.2 gam. b. Khối lượng Đi photpho pentaoxit là 28.4 gam.<br /><br /><br />**Bài 3:**<br /><br />* **a. Phương trình phản ứng:** 2Al + 3H₂SO₄ → Al₂(SO₄)₃ + 3H₂<br />* **Số mol:**<br /> * n(Al) = 8.1g / 27g/mol = 0.3 mol<br /> * n(H₂SO₄) = 294g / 98g/mol = 3 mol<br />* **Xác định chất phản ứng hết:**<br /> * Theo phương trình, tỉ lệ mol Al : H₂SO₄ = 2 : 3 = 0.3 : 0.45<br /> * Vì 0.45 < 3 nên Al phản ứng hết, H₂SO₄ dư.<br />* **b. Tính khối lượng Al₂(SO₄)₃:**<br /> * Từ phương trình: n(Al₂(SO₄)₃) = 1/2 n(Al) = 0.15 mol<br /> * m(Al₂(SO₄)₃) = 0.15 mol * 342 g/mol = 51.3 g<br />* **c. Tính thể tích H₂:**<br /> * Từ phương trình: n(H₂) = 3/2 n(Al) = 0.45 mol<br /> * V(H₂) = 0.45 mol * 22.4 L/mol = 10.08 L<br /><br />**Đáp số:** a. Phương trình phản ứng đã viết. b. Khối lượng Al₂(SO₄)₃ là 51.3 gam. c. Thể tích H₂ là 10.08 lít.<br /><br /><br />**Bài 4:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** CaCO₃ + 2HCl → CaCl₂ + H₂O + CO₂<br />* **Số mol:**<br /> * n(CaCO₃) = 15g / 100g/mol = 0.15 mol<br /> * n(HCl) = 7.3g / 36.5g/mol = 0.2 mol<br />* **Xác định chất phản ứng hết:**<br /> * Theo phương trình, tỉ lệ mol CaCO₃ : HCl = 1 : 2 = 0.15 : 0.3<br /> * Vì 0.3 > 0.2 nên HCl phản ứng hết, CaCO₃ dư.<br />* **Tính thể tích CO₂:**<br /> * Từ phương trình: n(CO₂) = 1/2 n(HCl) = 0.1 mol<br /> * V(CO₂) = 0.1 mol * 22.4 L/mol = 2.24 L<br /><br />**Đáp số:** Thể tích khí thoát ra là 2.24 lít.<br /><br /><br />**Bài 5:**<br /><br />* **a. Phương trình phản ứng:** CuO + H₂ → Cu + H₂O<br />* **Số mol:**<br /> * n(H₂) = 2479L / 24.79L/mol = 100 mol (đkc)<br /> * n(CuO) = 12g / 80g/mol = 0.15 mol<br />* **Xác định chất phản ứng hết:** CuO phản ứng hết, H2 dư<br />* **b. Tính khối lượng nước:**<br /> * Từ phương trình: n(H₂O) = n(CuO) = 0.15 mol<br /> * m(H₂O) = 0.15 mol * 18 g/mol = 2.7 g<br />* **c. Tính x (khối lượng chất rắn):**<br /> * Từ phương trình: n(Cu) = n(CuO) = 0.15 mol<br /> * m(Cu) = 0.15 mol * 64 g/mol = 9.6 g<br /> * x = m(Cu) = 9.6 g<br /><br />**Đáp số:** a. Phương trình phản ứng đã viết. b. Khối lượng nước tạo thành là 2.7 gam. c. x = 9.6 gam.<br /><br /><br />**Bài 6:**<br /><br />* **a. Phương trình phản ứng:** 2Al + 6HCl → 2AlCl₃ + 3H₂<br />* **Số mol:**<br /> * n(Al) = 54g / 27g/mol = 2 mol<br /> * n(HCl) = 14.6g / 36.5g/mol = 0.4 mol<br />* **Xác định chất phản ứng hết:** HCl phản ứng hết, Al dư<br />* **b. Chất dư và khối lượng dư:**<br /> * Theo phương trình, tỉ lệ mol Al : HCl = 2 : 6 = 2 : 6 = 1:3<br /> * n(Al) phản ứng = 1/3 n(HCl) = 0.4/3 mol<br /> * n(Al) dư = 2 - 0.4/3 = 5.6/3 mol<br /> * m(Al) dư = (5.6/3) mol * 27 g/mol ≈ 50.4 g<br />* **c. Thể tích H₂:**<br /> * Từ phương trình: n(H₂) = 1/2 n(HCl) = 0.2 mol<br /> * V(H₂) = 0.2 mol * 24.79 L/mol ≈ 4.96 L (ở đkc)<br /><br />**Đáp số:** a. Phương trình phản ứng đã viết. b. Nhôm dư 50.4 gam. c. Thể tích khí H₂ thu được là khoảng 4.96 lít (ở đkc).<br /><br /><br />**Lưu ý:** Các kết quả tính toán có thể có sai số nhỏ do làm tròn số. Đơn vị thể tích khí ở các bài toán khác nhau có thể là đktc hoặc đkc, cần chú ý để sử dụng hằng số phù hợp (22.4 L/mol cho đktc và 24.79 L/mol cho đkc).<br />