Trang chủ
/
Hóa học
/
Bài 3: Phân loại và gọi tên các chất sau (acid, base , muối, oxide): K_(2)O , Na, CuO, SO_(2) SO_(3) NaOH. Ba(OH)_(2),Na_(2)CO_(3),CuSO_(4) HCl. H_(2)SO_(4) Bài 4: Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học: a. Cho vài giọt dung dịch H_(2)SO_(4) loãng vào ông nghiệm chứa dd BaCl_(2) b. Cho vải giọt dung dịch CuSO_(4) vào ông nghiệm chứa I ml dd NaOH. c. Cho từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO_(3) d. Cho từ từ dung dịch FeCl_(3) vào ông nghiệm chứa 1 mol dung dịch NaOH. Bài 5: Trộn 200 gam dung dịch Na_(2)SO_(4)14,2% với 200 ml dung dịch BaCl_(2) 1,5M thì thu được a gam kết tủa.

Câu hỏi

Bài 3: Phân loại và gọi tên các chất sau (acid, base , muối, oxide): K_(2)O , Na, CuO, SO_(2)
SO_(3) NaOH. Ba(OH)_(2),Na_(2)CO_(3),CuSO_(4) HCl. H_(2)SO_(4)
Bài 4: Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học:
a. Cho vài giọt dung dịch H_(2)SO_(4) loãng vào ông nghiệm chứa dd BaCl_(2)
b. Cho vải giọt dung dịch CuSO_(4) vào ông nghiệm chứa I ml dd NaOH.
c. Cho từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO_(3)
d. Cho từ từ dung dịch FeCl_(3) vào ông nghiệm chứa 1 mol dung dịch NaOH.
Bài 5: Trộn 200 gam dung dịch Na_(2)SO_(4)14,2%  với 200 ml dung dịch BaCl_(2) 1,5M thì thu
được a gam kết tủa.
zoom-out-in

Bài 3: Phân loại và gọi tên các chất sau (acid, base , muối, oxide): K_(2)O , Na, CuO, SO_(2) SO_(3) NaOH. Ba(OH)_(2),Na_(2)CO_(3),CuSO_(4) HCl. H_(2)SO_(4) Bài 4: Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học: a. Cho vài giọt dung dịch H_(2)SO_(4) loãng vào ông nghiệm chứa dd BaCl_(2) b. Cho vải giọt dung dịch CuSO_(4) vào ông nghiệm chứa I ml dd NaOH. c. Cho từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO_(3) d. Cho từ từ dung dịch FeCl_(3) vào ông nghiệm chứa 1 mol dung dịch NaOH. Bài 5: Trộn 200 gam dung dịch Na_(2)SO_(4)14,2% với 200 ml dung dịch BaCl_(2) 1,5M thì thu được a gam kết tủa.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(205 phiếu bầu)
avatar
Uyên Chichuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Bài 3: <br />1. K2O: Oxide<br />2. Na: Kim loại<br />3. CuO: Oxide<br />4. SO2: Oxide<br />5. SO3: Oxide<br />6. NaOH: Base<br />7. Ba(OH)2: Base<br />8. Na2CO3: Muối<br />9. CuSO4: Muối<br />10. HCl: Acid<br />11. H2SO4: Acid<br /><br />Bài 4: <br />a. BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl<br />b. CuSO4 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + Na2SO4<br />c. AgNO3 + HCl -> AgCl + HNO3<br />d. FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaCl<br /><br />Bài 5: <br />a = 233.3 gam

Giải thích

Bài 3: <br />- K2O là oxide của kali.<br />- Na là kim loại natri.<br />- CuO là oxide của đồng.<br />- SO2 là oxide của lưu huỳnh.<br />- SO3 là oxide của lưu huỳnh.<br />- NaOH là bazơ của natri.<br />- Ba(OH)2 là bazơ của bari.<br />- Na2CO3 là muối của natri.<br />- CuSO4 là muối của đồng.<br />- HCl là axit của hydro.<br />- H2SO4 là axit của lưu huỳnh.<br /><br />Bài 4: <br />a. Khi cho dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm chứa dd BaCl2, sẽ xảy ra phản ứng trao đổi ion tạo thành kết tủa BaSO4 và dung dịch HCl.<br />b. Khi cho vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm chứa 1 ml dd NaOH, sẽ xảy ra phản ứng trao đổi ion tạo thành kết tủa Cu(OH)2 và dung dịch Na2SO4.<br />c. Khi cho từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3, sẽ xảy ra phản ứng trao đổi ion tạo thành kết tủa AgCl và dung dịch HNO3.<br />d. Khi cho từ từ dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm chứa 1 mol dung dịch NaOH, sẽ xảy ra phản ứng trao đổi ion tạo thành kết tủa Fe(OH)3 và dung dịch NaCl.<br /><br />Bài 5: <br />Khi trộn 200 gam dung dịch Na2SO4 14,2% với 200 ml dung dịch BaCl2 1,5M, sẽ xảy ra phản ứng trao đổi ion tạo thành kết tủa BaSO4. Từ nồng độ và thể tích của các dung dịch, ta có thể tính được khối lượng kết tủa thu được.