Trang chủ
/
Hóa học
/
A. H_(2)S và CO_(2) B. H_(2)S và SO_(2) C. SO_(3) và CO_(2) SO_(2) và CO2. Câu 34. Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng? A. Ag. B. FeS. C. S. D. Cu. Câu 35. Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với H_(2)SO_(4) loãng? A. Zn, Al. B. Na, Mg. C. Cu, Ag. D. Mg, Fe. Câu 26. Sulfuric acid đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng A. Cu. B. Ag. C. Ca. D. Al. Câu 37. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của dung dịch sulfuric acid đặc? A. Tính háo nướC. B. Tính oxi hóa. C. Tính acid. D. Tính khứ. Câu 38. Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nóng nhưng không tan trong H_(2)SO_(4) loãng? A. Cu B. Fe C. Al D.Zn Câu 39. Khi cho saccharose (C_(12)H_(22)O_(11)) tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) đặc trong cốc thủy tinh thấy có bọt khí đầy carbon trào lên khỏi cốC. Thí nghiệm trên chứng minh được tính chất nào sau đây của H_(2)SO_(4) A. tính háo nước và tính khử mạnh. B. chi có tính háo nướC. C. tính háo nước và tính oxi hóa mạnh. D. chi có tính oxi hóa mạnh. CHƯƠNG 3 Câu 1. Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của __ (trừ các oxide của carbon, muối carbonate, cyanide, carbide __ ). Từ thích hợp điền vào chỗ trống trong định nghĩa trên là A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen. Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. CO_(2) B CH_(3)COONa C. CO D. K_(2)CO_(3) Câu 3. Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ? A. CH_(4) B. CH_(3)Cl C. CH_(3)COONa D. CO_(2) Câu 4. Nhận xét nào dưới đây về đặc điểm chung của các chất hữu cơ không đúng? A. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy. B. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. C. Các hợp chất hữu cơ thường không tan hoặc ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ. D. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra Câu 5. Tính chất vật lí chung của các chất hữu cơ là: A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao, kém tan hoặc không tan trong nướC. B. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, kém tan hoặc không tan trong nướC. C. Có nhiệt độ nóng chảy cao và nhiệt độ sôi thấp , tan tốt trong nướC. D. Có nhiệt độ nóng chảy thấp và nhiệt độ sôi cao tan tốt trong nướC. Câu 6. Nhóm chức là

Câu hỏi

A. H_(2)S và CO_(2)
B. H_(2)S và SO_(2)
C. SO_(3) và CO_(2)
SO_(2) và CO2.
Câu 34. Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng?
A. Ag.
B. FeS.
C. S.
D. Cu.
Câu 35. Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với H_(2)SO_(4) loãng?
A. Zn, Al.
B. Na, Mg.
C. Cu, Ag.
D. Mg, Fe.
Câu 26. Sulfuric acid đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng
A. Cu.
B. Ag.
C. Ca.
D. Al.
Câu 37. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của dung dịch sulfuric acid đặc?
A. Tính háo nướC.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính acid.
D. Tính khứ.
Câu 38. Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nóng nhưng không tan trong H_(2)SO_(4) loãng?
A. Cu
B. Fe
C. Al
D.Zn
Câu 39. Khi cho saccharose (C_(12)H_(22)O_(11)) tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) đặc trong cốc thủy tinh thấy có bọt
khí đầy carbon trào lên khỏi cốC. Thí nghiệm trên chứng minh được tính chất nào sau đây của H_(2)SO_(4)
A. tính háo nước và tính khử mạnh.
B. chi có tính háo nướC.
C. tính háo nước và tính oxi hóa mạnh.
D. chi có tính oxi hóa mạnh.
CHƯƠNG 3
Câu 1. Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của __ (trừ các oxide của carbon, muối carbonate, cyanide,
carbide __ ). Từ thích hợp điền vào chỗ trống trong định nghĩa trên là
A. carbon.
B. hydrogen.
C. oxygen.
D. nitrogen.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ?
A. CO_(2)
B CH_(3)COONa
C. CO
D. K_(2)CO_(3)
Câu 3. Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ?
A. CH_(4)
B. CH_(3)Cl
C. CH_(3)COONa
D. CO_(2)
Câu 4. Nhận xét nào dưới đây về đặc điểm chung của các chất hữu cơ không đúng?
A. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.
B. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.
C. Các hợp chất hữu cơ thường không tan hoặc ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ.
D. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra
Câu 5. Tính chất vật lí chung của các chất hữu cơ là:
A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao, kém tan hoặc không tan trong nướC.
B. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, kém tan hoặc không tan trong nướC.
C. Có nhiệt độ nóng chảy cao và nhiệt độ sôi thấp , tan tốt trong nướC.
D. Có nhiệt độ nóng chảy thấp và nhiệt độ sôi cao tan tốt trong nướC.
Câu 6. Nhóm chức là
zoom-out-in

A. H_(2)S và CO_(2) B. H_(2)S và SO_(2) C. SO_(3) và CO_(2) SO_(2) và CO2. Câu 34. Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng? A. Ag. B. FeS. C. S. D. Cu. Câu 35. Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với H_(2)SO_(4) loãng? A. Zn, Al. B. Na, Mg. C. Cu, Ag. D. Mg, Fe. Câu 26. Sulfuric acid đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng A. Cu. B. Ag. C. Ca. D. Al. Câu 37. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của dung dịch sulfuric acid đặc? A. Tính háo nướC. B. Tính oxi hóa. C. Tính acid. D. Tính khứ. Câu 38. Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nóng nhưng không tan trong H_(2)SO_(4) loãng? A. Cu B. Fe C. Al D.Zn Câu 39. Khi cho saccharose (C_(12)H_(22)O_(11)) tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) đặc trong cốc thủy tinh thấy có bọt khí đầy carbon trào lên khỏi cốC. Thí nghiệm trên chứng minh được tính chất nào sau đây của H_(2)SO_(4) A. tính háo nước và tính khử mạnh. B. chi có tính háo nướC. C. tính háo nước và tính oxi hóa mạnh. D. chi có tính oxi hóa mạnh. CHƯƠNG 3 Câu 1. Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của __ (trừ các oxide của carbon, muối carbonate, cyanide, carbide __ ). Từ thích hợp điền vào chỗ trống trong định nghĩa trên là A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen. Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. CO_(2) B CH_(3)COONa C. CO D. K_(2)CO_(3) Câu 3. Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ? A. CH_(4) B. CH_(3)Cl C. CH_(3)COONa D. CO_(2) Câu 4. Nhận xét nào dưới đây về đặc điểm chung của các chất hữu cơ không đúng? A. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy. B. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. C. Các hợp chất hữu cơ thường không tan hoặc ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ. D. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra Câu 5. Tính chất vật lí chung của các chất hữu cơ là: A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao, kém tan hoặc không tan trong nướC. B. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, kém tan hoặc không tan trong nướC. C. Có nhiệt độ nóng chảy cao và nhiệt độ sôi thấp , tan tốt trong nướC. D. Có nhiệt độ nóng chảy thấp và nhiệt độ sôi cao tan tốt trong nướC. Câu 6. Nhóm chức là

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(189 phiếu bầu)
avatar
Khánh Duychuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu 34: **B. FeS**<br /><br />* **Giải thích:** $H_2SO_4$ loãng phản ứng với FeS tạo ra khí $H_2S$ và muối $FeSO_4$. Phương trình phản ứng: $FeS + H_2SO_4 \rightarrow FeSO_4 + H_2S$<br /><br />Câu 35: **C. Cu, Ag**<br /><br />* **Giải thích:** Cu và Ag là các kim loại kém hoạt động, không phản ứng với $H_2SO_4$ loãng.<br /><br />Câu 26: **A. Cu**<br /><br />* **Giải thích:** $H_2SO_4$ đặc, nguội không phản ứng với Cu. Các kim loại khác như Ag, Ca, Al sẽ phản ứng.<br /><br />Câu 37: **D. Tính khử**<br /><br />* **Giải thích:** $H_2SO_4$ đặc thể hiện tính oxi hóa mạnh, chứ không phải tính khử.<br /><br />Câu 38: **A. Cu**<br /><br />* **Giải thích:** Cu chỉ tan trong $H_2SO_4$ đặc, nóng (tính oxi hóa mạnh) chứ không tan trong $H_2SO_4$ loãng.<br /><br />Câu 39: **B. Chỉ có tính háo nước**<br /><br />* **Giải thích:** $H_2SO_4$ đặc hút nước từ saccharose, gây ra phản ứng khử nước tạo ra carbon (than) và nước. Phản ứng này chủ yếu thể hiện tính háo nước của $H_2SO_4$ đặc. Không có sự thay đổi số oxi hóa nên không liên quan đến tính oxi hóa hay khử.<br /><br />Câu 1: **A. carbon**<br /><br />* **Giải thích:** Định nghĩa hợp chất hữu cơ bao gồm các hợp chất của carbon (trừ một số ngoại lệ).<br /><br />Câu 2: **B. $CH_3COONa$**<br /><br />* **Giải thích:** Đây là muối natri axetat, một hợp chất hữu cơ.<br /><br />Câu 3: **D. $CO_2$**<br /><br />* **Giải thích:** $CO_2$ là một ngoại lệ trong định nghĩa hợp chất hữu cơ.<br /><br />Câu 4: **A. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.**<br /><br />* **Giải thích:** Hầu hết các hợp chất hữu cơ dễ cháy và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao.<br /><br />Câu 5: **B. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, kém tan hoặc không tan trong nước.**<br /><br />* **Giải thích:** Đây là đặc điểm chung của nhiều hợp chất hữu cơ.<br /><br />Câu 6: Câu hỏi này bị thiếu. "Nhóm chức là..." cần có phần tiếp theo để hoàn chỉnh câu hỏi. Nhóm chức là một phần cấu tạo đặc trưng trong phân tử hợp chất hữu cơ, quyết định tính chất hóa học của hợp chất đó. Ví dụ: nhóm -OH (ancol), nhóm -COOH (axit cacboxylic),...<br />