Trang chủ
/
Vật lý
/
Câu 11: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần t the off trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là A. 1 m B. 2 m. C. 0,5 m. D. 1,5 m. Câu 12: Một người quan sát một mẫu gỗ dao động trên mặt nước, thấy nó nhô lên 4 lần trong 12 s. Khoảng cách giữa 5 định sóng liên tiếp là 400 cm. Tốc độ truyền sóng bằng A. 8,33cm/s. B. 5cm/s C. 3,33cm/s D. 6,25cm/s. Câu 13: Sóng lan truyền dọc theo một dây cao su với tốc độ 2m/s và tần số 5 Hz. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây đồng thời qua vị trí cân bằng và đi ngược chiều nhau bằng A. Im B. 0,8 m C. 0,2 m. D. 0,4 m. Câu 14: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng 2. Vận tốc dao động cực đại của phần từ môi trường bằng hai lần tốc độ truyền sóng khi A. lambda =(pi A)/(2) B. lambda =pi A C. lambda =2pi A D. lambda =(pi A)/(4) Câu 15: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u=Acos(2pi ft-(2pi x)/(lambda )) Tốc độ cực đại của các phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi A. 4lambda =pi A B. 8lambda =pi A C. 2lambda =pi A D. 6lambda =pi A Câu 16: Sóng âm truyền từ nước ra ngoài không khí. Tốc độ truyền sóng trong các môi trường nước và không khí lần lượt là 1480m/s và 340m/s. Cho biết bước sóng khi truyền trong nước là 0,136 m. Bước sóng khi ra ngoài không khí xắp xi bǎng A. 592 mm. B. 31,2 mm. C. 0,77 m. D. 185 mm. Câu 17: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos(20pi t-pi x)(cm) với t tính bằng s. Tần số cùa sóng này bằng A. 15 Hz B. 10 Hz C. 5 Hz D. 20 Hz

Câu hỏi

Câu 11: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần t the off
trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là
A. 1 m
B. 2 m.
C. 0,5 m.
D. 1,5 m.
Câu 12: Một người quan sát một mẫu gỗ dao động trên mặt nước, thấy nó nhô lên 4 lần trong 12 s. Khoảng
cách giữa 5 định sóng liên tiếp là 400 cm. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 8,33cm/s.
B. 5cm/s
C. 3,33cm/s
D. 6,25cm/s.
Câu 13: Sóng lan truyền dọc theo một dây cao su với tốc độ 2m/s và tần số 5 Hz. Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai điểm trên dây đồng thời qua vị trí cân bằng và đi ngược chiều nhau bằng
A. Im
B. 0,8 m
C. 0,2 m.
D. 0,4 m.
Câu 14: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng 2. Vận tốc dao động cực đại của phần từ môi trường bằng
hai lần tốc độ truyền sóng khi
A. lambda =(pi A)/(2)
B. lambda =pi A
C. lambda =2pi A
D. lambda =(pi A)/(4)
Câu 15: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u=Acos(2pi ft-(2pi x)/(lambda )) Tốc độ cực đại của các phần tử
môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A. 4lambda =pi A
B. 8lambda =pi A
C. 2lambda =pi A
D. 6lambda =pi A
Câu 16: Sóng âm truyền từ nước ra ngoài không khí. Tốc độ truyền sóng trong các môi trường nước và không
khí lần lượt là 1480m/s và 340m/s. Cho biết bước sóng khi truyền trong nước là 0,136 m. Bước sóng khi ra
ngoài không khí xắp xi bǎng
A. 592 mm.
B. 31,2 mm.
C. 0,77 m.
D. 185 mm.
Câu 17: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos(20pi t-pi x)(cm) với t tính bằng s.
Tần số cùa sóng này bằng
A. 15 Hz
B. 10 Hz
C. 5 Hz
D. 20 Hz
zoom-out-in

Câu 11: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần t the off trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là A. 1 m B. 2 m. C. 0,5 m. D. 1,5 m. Câu 12: Một người quan sát một mẫu gỗ dao động trên mặt nước, thấy nó nhô lên 4 lần trong 12 s. Khoảng cách giữa 5 định sóng liên tiếp là 400 cm. Tốc độ truyền sóng bằng A. 8,33cm/s. B. 5cm/s C. 3,33cm/s D. 6,25cm/s. Câu 13: Sóng lan truyền dọc theo một dây cao su với tốc độ 2m/s và tần số 5 Hz. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây đồng thời qua vị trí cân bằng và đi ngược chiều nhau bằng A. Im B. 0,8 m C. 0,2 m. D. 0,4 m. Câu 14: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng 2. Vận tốc dao động cực đại của phần từ môi trường bằng hai lần tốc độ truyền sóng khi A. lambda =(pi A)/(2) B. lambda =pi A C. lambda =2pi A D. lambda =(pi A)/(4) Câu 15: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u=Acos(2pi ft-(2pi x)/(lambda )) Tốc độ cực đại của các phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi A. 4lambda =pi A B. 8lambda =pi A C. 2lambda =pi A D. 6lambda =pi A Câu 16: Sóng âm truyền từ nước ra ngoài không khí. Tốc độ truyền sóng trong các môi trường nước và không khí lần lượt là 1480m/s và 340m/s. Cho biết bước sóng khi truyền trong nước là 0,136 m. Bước sóng khi ra ngoài không khí xắp xi bǎng A. 592 mm. B. 31,2 mm. C. 0,77 m. D. 185 mm. Câu 17: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos(20pi t-pi x)(cm) với t tính bằng s. Tần số cùa sóng này bằng A. 15 Hz B. 10 Hz C. 5 Hz D. 20 Hz

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(198 phiếu bầu)
avatar
Băngthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Câu 11:**<br /><br />* **Đáp án:** B. 2 m<br />* **Giải thích:** Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha bằng một bước sóng (λ). Do đó, khoảng cách là 2m.<br /><br />**Câu 12:**<br /><br />* **Đáp án:** A. 8,33 cm/s<br />* **Giải thích:**<br /> * Số lần nhô lên trong 12s là 4 lần, tương ứng với 3 chu kỳ (vì mỗi chu kỳ có 2 lần nhô lên và 2 lần xuống). Tần số f = 3 chu kỳ / 12s = 0.25 Hz.<br /> * Khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp là 4 bước sóng (4λ) = 400 cm => λ = 100 cm = 1m.<br /> * Tốc độ truyền sóng v = fλ = 0.25 Hz * 100 cm = 25 cm/s = 0.25 m/s = 250 mm/s. Có vẻ như đáp án A bị sai, cần kiểm tra lại đề bài hoặc đáp án. Nếu khoảng cách giữa 4 đỉnh sóng liên tiếp là 400cm thì λ = 100cm. v = fλ = 0.25Hz * 100cm = 25cm/s. Có lẽ đề bài có vấn đề. Nếu là 4 đỉnh sóng liên tiếp thì khoảng cách là 3λ = 400cm => λ = 400/3 cm. v = fλ = 0.25 * 400/3 ≈ 33.33 cm/s. Gần đáp án C nhất. Tuy nhiên, đề bài chưa rõ ràng.<br /><br />**Câu 13:**<br /><br />* **Đáp án:** C. 0,2 m<br />* **Giải thích:**<br /> * Tốc độ truyền sóng v = 2 m/s, tần số f = 5 Hz.<br /> * Bước sóng λ = v/f = 2 m/s / 5 Hz = 0.4 m<br /> * Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây đồng thời qua vị trí cân bằng và đi ngược chiều nhau là λ/2 = 0.4 m / 2 = 0.2 m<br /><br />**Câu 14:**<br /><br />* **Đáp án:** B. λ = πA<br />* **Giải thích:**<br /> * Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường: v<sub>max</sub> = ωA = 2πfA<br /> * Tốc độ truyền sóng: v = fλ<br /> * Theo đề bài: v<sub>max</sub> = 2v => 2πfA = 2fλ => λ = πA<br /><br />**Câu 15:**<br /><br />* **Đáp án:** B. 8λ = πA<br />* **Giải thích:**<br /> * Tốc độ cực đại của phần tử môi trường: v<sub>max</sub> = ωA = 2πfA<br /> * Tốc độ truyền sóng: v = fλ<br /> * Theo đề bài: v<sub>max</sub> = 4v => 2πfA = 4fλ => 8λ = πA<br /><br />**Câu 16:**<br /><br />* **Đáp án:** B. 31.2 mm (xấp xỉ)<br />* **Giải thích:**<br /> * Tốc độ truyền sóng trong nước: v<sub>nước</sub> = 1480 m/s<br /> * Tốc độ truyền sóng trong không khí: v<sub>không khí</sub> = 340 m/s<br /> * Bước sóng trong nước: λ<sub>nước</sub> = 0.136 m<br /> * Tần số sóng không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác: f = v<sub>nước</sub> / λ<sub>nước</sub> = 1480 m/s / 0.136 m ≈ 10882 Hz<br /> * Bước sóng trong không khí: λ<sub>không khí</sub> = v<sub>không khí</sub> / f = 340 m/s / 10882 Hz ≈ 0.0312 m = 31.2 mm<br /><br />**Câu 17:**<br /><br />* **Đáp án:** B. 10 Hz<br />* **Giải thích:** Phương trình sóng: u = Acos(20πt - πx)<br /> * So sánh với phương trình sóng tổng quát: u = Acos(ωt - kx)<br /> * Ta có ω = 20π rad/s<br /> * Tần số f = ω / 2π = 20π / 2π = 10 Hz<br /><br /><br />Lưu ý: Một số câu hỏi có vẻ có vấn đề về đáp án hoặc dữ liệu đầu vào. Hãy kiểm tra lại đề bài cẩn thận.<br />