Trang chủ
/
Kinh doanh
/
B. Gily to c6 giá của Chính phố phát hành do Nghi how và các khoản cho vay thi chiet khilu D. Các khoin che lunthing và dụ trữ của ngàn Risking vay tài chiết khẩu và du trữ của hệ thống nglin hang trung glan với các thì sản tài chính trên thị trường tiền lệ, các tài sản tài chính trên thị điểm nào dưới đây? A. Ty sult sinh lon thấp hơn C. Tinh thanh khoin cao hơn hon D. Thoi han dai how Câu 23: Chn cứ vào nguyên nhân, lạm phát được phân loại thành những loại nào? A. Lam phit chi phí đáy còn lại đều đúng D. Lam phat tiến tệ C. Lam phát chu kéo Câu 24: Noi mà các nguồn tài chính được luận chuyển từ not thira den nol thiếu được gọi là thị trurong gi? A. Thị trung hàng hoá B. Thị trường tài chính C. Thị trường vốn D. Thi trương phai sinh Câu 25: Ngàn hàng Trung trong hoạt động vì mục đích A. Gia tǎng nguồn thu cho Ngân sách Nhà nước B. Lợi nhuận C. Cả ba đáp án còn lại đều đúng D. Sự ốn định và phát triển của nền kinh tế -xã hội Câu 26: Những đạc điểm nào sau đây không đúng với bản chất của ngân sách nhà nước? Hoạt động thu,chi ngân sách nhà nước luôn luôn được thực hiện theo nguyên tắc không hoàn trả trực tiếp B. Ngân sách nhà nước luôn gắn chặt với sở hữu nhà nước C. Ngân sách nhà nước luôn vận động thường xuyên, liên tục D. Ngân sách nhà nước nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hội Câu 27: Nǎm 20X7 lạm phát ở Zimbabwe lên mức khoảng một tỷ phần trǎm, vậy có thể khẳng định Zimbabwe có mức lạm phát nào? A. Không lạm phát Lạm phát vừa phải Siêu lạm phát D. Lạm phát cao Câu 28: Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu ngân sách nhà nước ở Việt Nam? PHIF 1. Họ tên sinh via 2. Ma số sinh vii asas 40 3. Nghy sinh: 4. Hoc ky: II.... 5. Phòng kiến 6. Hoc phân: To chin 7. Ngày ki 8. Chữ ký ông bô:

Câu hỏi

B. Gily to c6 giá của Chính phố phát hành do Nghi how và các khoản cho
vay thi chiet khilu
D. Các khoin che lunthing và dụ trữ của ngàn Risking
vay tài chiết khẩu và du trữ của hệ thống nglin hang trung glan
với các thì sản tài chính trên thị trường tiền lệ, các tài sản tài chính trên thị
điểm nào dưới đây?
A. Ty sult sinh lon thấp hơn
C. Tinh thanh khoin cao hơn
hon
D. Thoi han dai how
Câu 23: Chn cứ vào nguyên nhân, lạm phát được phân loại thành những loại nào?
A. Lam phit chi phí đáy
còn lại đều đúng
D. Lam phat tiến tệ
C. Lam phát chu kéo
Câu 24: Noi mà các nguồn tài chính được luận chuyển từ not thira den nol thiếu được gọi là
thị trurong gi?
A. Thị trung hàng hoá
B. Thị trường tài chính
C. Thị trường vốn
D. Thi trương phai sinh
Câu 25: Ngàn hàng Trung trong hoạt động vì mục đích
A. Gia tǎng nguồn thu cho Ngân sách Nhà nước
B. Lợi nhuận
C. Cả ba đáp án còn lại đều đúng
D. Sự ốn định và phát triển của nền kinh tế -xã hội
Câu 26: Những đạc điểm nào sau đây không đúng với bản chất của ngân sách nhà nước?
Hoạt động thu,chi ngân sách nhà nước luôn luôn được thực hiện theo nguyên tắc không
hoàn trả trực tiếp
B. Ngân sách nhà nước luôn gắn chặt với sở hữu nhà nước
C. Ngân sách nhà nước luôn vận động thường xuyên, liên tục
D. Ngân sách nhà nước nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hội
Câu 27: Nǎm 20X7 lạm phát ở Zimbabwe lên mức khoảng một tỷ phần trǎm, vậy có thể
khẳng định Zimbabwe có mức lạm phát nào?
A. Không lạm phát Lạm phát vừa phải
Siêu lạm phát
D. Lạm phát cao
Câu 28: Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu ngân sách nhà
nước ở Việt Nam?
PHIF
1. Họ tên sinh via
2. Ma số sinh vii
asas 40
3. Nghy sinh:
4. Hoc ky: II....
5. Phòng kiến
6. Hoc phân:
To chin
7. Ngày ki
8. Chữ ký
ông bô:
zoom-out-in

B. Gily to c6 giá của Chính phố phát hành do Nghi how và các khoản cho vay thi chiet khilu D. Các khoin che lunthing và dụ trữ của ngàn Risking vay tài chiết khẩu và du trữ của hệ thống nglin hang trung glan với các thì sản tài chính trên thị trường tiền lệ, các tài sản tài chính trên thị điểm nào dưới đây? A. Ty sult sinh lon thấp hơn C. Tinh thanh khoin cao hơn hon D. Thoi han dai how Câu 23: Chn cứ vào nguyên nhân, lạm phát được phân loại thành những loại nào? A. Lam phit chi phí đáy còn lại đều đúng D. Lam phat tiến tệ C. Lam phát chu kéo Câu 24: Noi mà các nguồn tài chính được luận chuyển từ not thira den nol thiếu được gọi là thị trurong gi? A. Thị trung hàng hoá B. Thị trường tài chính C. Thị trường vốn D. Thi trương phai sinh Câu 25: Ngàn hàng Trung trong hoạt động vì mục đích A. Gia tǎng nguồn thu cho Ngân sách Nhà nước B. Lợi nhuận C. Cả ba đáp án còn lại đều đúng D. Sự ốn định và phát triển của nền kinh tế -xã hội Câu 26: Những đạc điểm nào sau đây không đúng với bản chất của ngân sách nhà nước? Hoạt động thu,chi ngân sách nhà nước luôn luôn được thực hiện theo nguyên tắc không hoàn trả trực tiếp B. Ngân sách nhà nước luôn gắn chặt với sở hữu nhà nước C. Ngân sách nhà nước luôn vận động thường xuyên, liên tục D. Ngân sách nhà nước nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hội Câu 27: Nǎm 20X7 lạm phát ở Zimbabwe lên mức khoảng một tỷ phần trǎm, vậy có thể khẳng định Zimbabwe có mức lạm phát nào? A. Không lạm phát Lạm phát vừa phải Siêu lạm phát D. Lạm phát cao Câu 28: Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu ngân sách nhà nước ở Việt Nam? PHIF 1. Họ tên sinh via 2. Ma số sinh vii asas 40 3. Nghy sinh: 4. Hoc ky: II.... 5. Phòng kiến 6. Hoc phân: To chin 7. Ngày ki 8. Chữ ký ông bô:

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(221 phiếu bầu)
avatar
Thùy Anthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Câu 23: Chọn câu trả lời đúng về nguyên nhân, lạm phát được phân loại thành những loại nào?**<br /><br />A. Lạm phát chi phí đẩy <br />B. Cả ba đáp án còn lại đều đúng <br />C. Lạm phát tiền tệ <br />D. Lạm phát cầu kéo <br /><br />**Câu trả lời:** B. Cả ba đáp án còn lại đều đúng<br /><br />**Giải thích:** Lạm phát có thể xuất phát từ nhiều nguyên nhân khác nhau, bao gồm cả lạm phát chi phí đẩy, lạm phát tiền tệ và lạm phát cầu kéo. Do đó, câu trả lời B là đáp án chính xác.<br /><br />---<br /><br />**Câu 24: Nơi mà các nguồn tài chính được lưu chuyển từ nơi thừa đến nơi thiếu được gọi là thị trường gì?**<br /><br />A. Thị trường hàng hoá <br />B. Thị trường tài chính <br />C. Thị trường vốn <br />D. Thị trường phái sinh <br /><br />**Câu trả lời:** B. Thị trường tài chính<br /><br />**Giải thích:** Thị trường tài chính là nơi mà các nguồn tài chính được lưu chuyển từ nơi thừa đến nơi thiếu. Đây là nơi diễn ra các hoạt động mua bán, cho vay, và đầu tư tài chính.<br /><br />---<br /><br />**Câu 25: Ngân hàng Trung ương trong hoạt động vì mục đích gì?**<br /><br />A. Gia tăng nguồn thu cho Ngân sách Nhà nước <br />B. Lợi nhuận <br />C. Cả ba đáp án còn lại đều đúng <br />D. Sự ổn định và phát triển của nền kinh tế - xã hội <br /><br />**Câu trả lời:** D. Sự ổn định và phát triển của nền kinh tế - xã hội<br /><br />**Giải thích:** Mục tiêu chính của Ngân hàng Trung ương là duy trì sự ổn định và phát triển của nền kinh tế - xã hội thông qua các chính sách tiền tệ và tài chính.<br /><br />---<br /><br />**Câu 26: Những đặc điểm nào sau đây không đúng với bản chất của ngân sách nhà nước?**<br /><br />A. Hoạt động thu, chi ngân sách nhà nước luôn luôn được thực hiện theo nguyên tắc không hoàn trả trực tiếp <br />B. Ngân sách nhà nước luôn gắn chặt với sở hữu nhà nước <br />C. Ngân sách nhà nước luôn vận động thường xuyên, liên tục <br />D. Ngân sách nhà nước nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hội <br /><br />**Câu trả lời:** B. Ngân sách nhà nước luôn gắn chặt với sở hữu nhà nước<br /><br />**Giải thích:** Ngân sách nhà nước không nhất thiết phải gắn chặt với sở hữu nhà nước. Ngân sách nhà nước được sử dụng để quản lý và phân bổ nguồn lực tài chính của nhà nước nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hội.<br /><br />---<br /><br />**Câu 27: Năm 20X7 lạm phát ở Zimbabwe lên mức khoảng một tỷ phần trăm, vậy có thể khẳng định Zimbabwe có mức lạm phát nào?**<br /><br />A. Không lạm phát <br />B. Lạm phát vừa phải <br />C. Siêu lạm phát <br />D. Lạm phát cao <br /><br />**Câu trả lời:** C. Siêu lạm phát<br /><br />**Giải thích:** Lạm phát ở mức khoảng một tỷ phần trăm cho thấy mức độ lạm phát rất cao, được gọi là siêu lạm phát.