Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 9. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s^22s^22p^6? Cho: Na(Z=11),Mg(Z=12),Al(Z=13),K(Z=19) Ca(Z=20) B. K^+,Ca^2+,Mg^2+ A. Na^+,Ca^2+,Al^3+ D Ca^2+,Mg^2+,Al^3+ C. Na^+,Mg^2+,Al^3+

Câu hỏi

Câu 9. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s^22s^22p^6? Cho: Na(Z=11),Mg(Z=12),Al(Z=13),K(Z=19)
Ca(Z=20)
B. K^+,Ca^2+,Mg^2+
A. Na^+,Ca^2+,Al^3+
D Ca^2+,Mg^2+,Al^3+
C. Na^+,Mg^2+,Al^3+
zoom-out-in

Câu 9. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s^22s^22p^6? Cho: Na(Z=11),Mg(Z=12),Al(Z=13),K(Z=19) Ca(Z=20) B. K^+,Ca^2+,Mg^2+ A. Na^+,Ca^2+,Al^3+ D Ca^2+,Mg^2+,Al^3+ C. Na^+,Mg^2+,Al^3+

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(288 phiếu bầu)
avatar
Thị Hảithầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Bước 1: Xác định cấu hình electron của các nguyên tử trung hòa**<br /><br />* Na (Z=11): $1s^22s^22p^63s^1$<br />* Mg (Z=12): $1s^22s^22p^63s^2$<br />* Al (Z=13): $1s^22s^22p^63s^23p^1$<br />* K (Z=19): $1s^22s^22p^63s^23p^64s^1$<br />* Ca (Z=20): $1s^22s^22p^63s^23p^64s^2$<br /><br />**Bước 2: Xác định cấu hình electron của các ion**<br /><br />Để đạt được cấu hình bền vững (cấu hình khí hiếm Neon: $1s^22s^22p^6$), các nguyên tử sẽ nhường electron ở lớp ngoài cùng.<br /><br />* Na⁺: mất 1 electron → $1s^22s^22p^6$<br />* Mg²⁺: mất 2 electron → $1s^22s^22p^6$<br />* Al³⁺: mất 3 electron → $1s^22s^22p^6$<br />* K⁺: mất 1 electron → $1s^22s^22p^63s^23p^6$<br />* Ca²⁺: mất 2 electron → $1s^22s^22p^63s^23p^6$<br /><br /><br />**Bước 3: So sánh cấu hình electron của các ion với cấu hình đề bài cho ($1s^22s^22p^6$)**<br /><br />Chỉ có Na⁺, Mg²⁺ và Al³⁺ có cấu hình electron là $1s^22s^22p^6$.<br /><br />**Kết luận:**<br /><br />Vậy đáp án đúng là **C. Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺**<br />