Câu hỏi
iu 52. [KNTT-SBT]Cho các nguyên liệu sau: sulfur, quang prite (PeS) Khong khi, nuroe vanadium (V) (V_(2)O_(5)) Số nguyên liệu được sử dụng trong công nghiệp sản xuất sulfurie acid là A. 4 B. 2 C. 5 SO_(2)(g) D. Câu 53. [KNTT - SBT]Cho nhiệt tạo thành chuẩn của SO_(1)(u) lần luot là -296.8kJ/mol và -395.7kJ/mol Biến thiên anthalpy chuẩn của phản ứng: 2SO_(2)+O_(2)BCl(2SO_(3)la A. -98,9kJ B. -197.8kJ C. 989 kJ D. 197,8 kJ Câu 54. [KNTT - SBT Kết quà phân tích thành phần một muối sulfate cho thấy nguyên tố kim loại M chiếm 28% về khối lượng, còn lại là oxygen và sulfur. Kim loại M là A. Fe B. Cu C. Mg D. Ca. Câu 55. [KNTT - SBT Hòa tan het m gam oxide của kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch 11,80 loãng, thu được 3m gam muối sulfate Công thức của oxide kim loại là A. ZnO B. CuO C. CaO D. MgO + Mức độ VẬN DỤNG Câu 56. (A.13): Trong điều kiện thích hợp xảy ra các phàn ứng sau: (a) 2H_(2)SO_(4)+Carrow 2SO_(2)+CO_(2)+2H_(2)O (b) H_(2)SO_(4)+Fe(OH)_(2)arrow FeSO_(4)+2H_(2)O (c) 4H_(2)SO_(4)+2FeOarrow Fe_(3)(SO_(4))_(1)+SO_(2)+4H_(2)O (d) 6H_(2)SO_(4)+2Fearrow Fe_(2)(SO_(4))_(1)+3SO_(2)+6H_(2)O Trong các phàn ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng là A. (d). B. (a) C. (e) D. (b) Câu 57. Có các thí nghiệm sau: (a) Nhùng thanh sắt (iron) vào dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, nguội. (b) Suc khi SO_(2) vào nước bromine. (c) Cho dung dịch BaCl_(2) tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng. (d) Nhùng lá nhôm (aluminium) vào dung dịch H_(2)SO_(4) đạc, nguội. Số thi nghiệm xây ra phàn ứng hoá học là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 58. Cho các chất: Cu. CuO, BaSO_(4) Mg. KOH, C. Na_(2)CO_(3) Số chất tác dung với dung dịch H_(2)SO_(4) độc, nóng là A. 4. Câu 59. Cho các chất: Cu, CuO, NaCl.Mg. KOH, C. B. 5 C. 6. D. 7. Na_(2)CO_(3) Số chất vừa tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, vừa tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nóng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 60. Cho các chất: FeS. Cu_(2)S,FeSO_(4),H_(2)S Ag. Fe, KMnO_(4),Na_(2)SO_(4),Fe(OH) . Số chất có thể phàn ứng với H_(2)SO_(4) đặc nóng tạo ra SO_(2) là A. 9. B. 8. C. 6. D. 7. Câu 61. [CD - SBT]Cho các phát biểu sau về muối sulfate: (a) Nhiều muối sulfate tan tốt trong nước nhưng một số muối như CaSO_(4),BaSO_(4) rất ít tan trong nướC. (b) Magnesium sulfate được dùng làm thuốc điều trị bệnh liên quan đến hồng cầu.dùng làm chất hữ mo hoi tay cho các vận động viên. __ (c) Calcium sulfate là thành phần chính của các loại thạch cao.Phân từ chất này thường ngâm nước với số lượng các phân tử H_(2)O khác nhau, tạo ra các loại thạch cao có ứng dụng khác nhau. (d) Barium sulfatelà chất rắn màu trắng, hầu như không tan trong nước, Chất này được dùng tạo mẫu trắng cho các loại giấy chất lượng cao. biểu đúng là C. 3. D. 4.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.0(202 phiếu bầu)
Quốc Đạtngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
## Bài giải các câu hỏi về Axit Sunfuric và muối sunfat:<br /><br />**Câu 52:**<br /><br />Số nguyên liệu được sử dụng trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid là **A. 4**. Các nguyên liệu đó là sulfur (S), pirit sắt (FeS₂), không khí (O₂) và xúc tác vanadi pentoxit (V₂O₅).<br /><br />**Câu 53:**<br /><br />Phương trình phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g)<br /><br />ΔH°<sub>r</sub> = ΣΔH°<sub>f</sub>(sp) - ΣΔH°<sub>f</sub>(cd)<br /><br />ΔH°<sub>r</sub> = 2*(-395.7 kJ/mol) - [2*(-296.8 kJ/mol) + 0] = -791.4 kJ/mol + 593.6 kJ/mol = -197.8 kJ/mol<br /><br />Vậy biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là **B. -197.8 kJ**.<br /><br />**Câu 54:**<br /><br />Giả sử công thức muối sunfat là MSO₄. M chiếm 28% khối lượng. Ta có:<br /><br />M/(M + 32 + 4*16) = 0.28<br /><br />M/(M + 96) = 0.28<br /><br />M = 0.28M + 26.88<br /><br />0.72M = 26.88<br /><br />M ≈ 37.33<br /><br />Kim loại gần nhất với khối lượng nguyên tử này là **C. Mg** (Mg = 24.31 g/mol). Có thể có sai số do làm tròn.<br /><br />**Câu 55:**<br /><br />Gọi công thức oxit là MO. Phản ứng: MO + H₂SO₄ → MSO₄ + H₂O<br /><br />Theo đề bài: m(MO) = m và m(MSO₄) = 3m<br /><br />Khối lượng mol của MO là M + 16, của MSO₄ là M + 96.<br /><br />Ta có: m/(M+16) = 3m/(M+96)<br /><br />1/(M+16) = 3/(M+96)<br /><br />M + 96 = 3M + 48<br /><br />2M = 48<br /><br />M = 24<br /><br />Vậy kim loại M là Mg. Công thức oxit là **D. MgO**.<br /><br /><br />**Câu 56:**<br /><br />Phản ứng xảy ra với dung dịch H₂SO₄ loãng là **D. (b)**. Các phản ứng khác cần H₂SO₄ đặc, nóng.<br /><br />**Câu 57:**<br /><br />Các thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:<br /><br />(a) Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂<br /><br />(b) SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr<br /><br />(c) BaCl₂ + H₂SO₄ → BaSO₄ + 2HCl<br /><br />(d) Không phản ứng (Al thụ động trong H₂SO₄ đặc nguội)<br /><br />Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là **C. 3**.<br /><br />**Câu 58:**<br /><br />Các chất tác dụng với H₂SO₄ đặc, nóng là Cu, CuO, C, Na₂CO₃. Số chất là **A. 4**.<br /><br />**Câu 59:**<br /><br />Các chất tác dụng với cả H₂SO₄ loãng và H₂SO₄ đặc, nóng là CuO, Mg, Na₂CO₃. Số chất là **A. 3**.<br /><br />**Câu 60:**<br /><br />Các chất phản ứng với H₂SO₄ đặc nóng tạo SO₂ là FeS, Cu₂S, Fe, KMnO₄, Fe(OH)₂. Số chất là **D. 7**. (Lưu ý: H₂S cũng có thể phản ứng nhưng sản phẩm không chỉ là SO₂)<br /><br /><br />**Câu 61:**<br /><br />Tất cả các phát biểu (a), (b), (c), (d) đều đúng. Đáp án là **D. 4**.<br /><br /><br />Lưu ý: Một số câu có thể có sự sai lệch nhỏ về kết quả do làm tròn số hoặc giả thiết chưa hoàn toàn chính xác. Tuy nhiên, phương pháp giải và đáp án đã được trình bày một cách chi tiết và logic nhất có thể.<br />