Trang chủ
/
Khoa học Xã hội
/
D. Cho vay với đủ dài để sản xuất. Câu 26: Việc nhà nước đầu tư kinh phí để phát triển hệ thống nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp là góp phần thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách giải quyết việc làm. B. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản. C. Chính sách trợ giúp xã hội. D. Chính sách bảo hiểm xã hội. Câu 27: Nhà nước có chính sách để hỗ trợ việc đẩy mạnh xuất khẩu lao động là góp phần thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách hỗ trợ thu nhập. B. Chính sách trợ giúp xã hội. C. Chính sách bảo hiểm xã hội. D. Chính sách giải quyết việc làm. Câu 28: Đối với sự phát triển kinh tế xã hội, chính sách an sinh xã hội có vai trò nào dưới đây? A. Khắc phục rủi ro gặp phải. C. Nâng cao chất lượng đời sống. B. Giải quyết các vấn đề xã hội. D. Nâng cao vị thế của cá nhân. Câu 29: Đối với mỗi quốc gia, chính sách an sinh xã hội có vai trò như thế nào đối với Nhà nước? A. Thủ đoạn chính trị B. Chính sách tiền tệ C. Phương tiện điều hành. D. Công cụ quản lý. Câu 30: Nội dung nào dưới đây không thể hiện chính sách trợ giúp xã hội trong hệ thống chính sách an sinh xã hội ở nước ta? A. Hỗ trợ về bảo hiểm y tế. B. Hỗ trợ hoạt động tư pháp. C. Hỗ trợ dạy nghề học nghề. D. Hỗ trợ sinh hoạt hàng tháng. Câu 31: Việc nhà nước có chính sách hỗ trợ thường xuyên đối với các đối tượng như trẻ mổ côi, người khuyết tật để giúp họ ổn định cuộc sống thể hiện nội dung của chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách hỗ trợ giáo dụC. B. Chính sách hỗ trợ xã hội. C. Chính sách việc làm, thu nhập. D. Chính sách giảm nghèo. Câu 32: Việc hỗ trợ người dân tham gia bảo hiểm y tế là thể hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách giảm nghèo. B. Chính sách hỗ trợ giáo dụC. C. Chính sách bảo hiểm xã hội. D. Chính sách việc làm , thu nhập. Câu 33: Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của chính sách an sinh xã hội? A. Đảm bảo cuộc sống người dân. B. Hạn chế những rủi ro, biến cố. C. Thúc đẩy kinh tế - xã hội phát triển. D. Mở rộng sự lệ thuộc vào nhà nướC. Câu 34: Nội dung nào dưới đây không thể hiện mục tiêu của chính sách an sinh xã hội về giải quyết việc làm, bảo đảm thu nhập và giảm nghèo bền vững? B. Xóa bỏ nhà tạm không an toàn. A. Giải quyết việc làm ở nông thôn. D. Nâng cao thu nhập người dân. C. Cứu đói người dân khi giáp hạt. Câu 35: Việc làm nào dưới đây sẽ góp phần thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội : vẫn đề giải quyết việc làm? A. Sử dụng hiệu quả các nguồn vốn. B. Độc quyền phân loại hàng hóa. C. Chia đều lợi nhuận thường niên. D. Làm trái thỏa ước lao động tập thể. Câu 3( Việc Nhà nước có biện pháp để mở rộng quy mô và chất lượng các trường dạy nghề là góp phần thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách giáo dụC. B. Chính sách dịch vụ xã hội. C. Chính sách tài chính công. D. Chính sách việc làm. Câu 37: Ở nước ta hiện nay, chính sách nào dưới đây là nội dung cơ bản của hệ thống an sinh xã hội? A. Chính sách gia tǎng dân số. B. Chính sách hỗ trợ việc làm. C. Chính sách giáo dục và đào tạo. D. Chính sách khoa học và công nghệ. Trang 3

Câu hỏi

D. Cho vay với đủ dài để sản xuất.
Câu 26: Việc nhà nước đầu tư kinh phí để phát triển hệ thống nhà ở xã hội cho người thu nhập
thấp là góp phần thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây?
A. Chính sách giải quyết việc làm.
B. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.
C. Chính sách trợ giúp xã hội.
D. Chính sách bảo hiểm xã hội.
Câu 27: Nhà nước có chính sách để hỗ trợ việc đẩy mạnh xuất khẩu lao động là góp phần thực
hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây?
A. Chính sách hỗ trợ thu nhập.
B. Chính sách trợ giúp xã hội.
C. Chính sách bảo hiểm xã hội.
D. Chính sách giải quyết việc làm.
Câu 28: Đối với sự phát triển kinh tế xã hội, chính sách an sinh xã hội có vai trò nào dưới đây?
A. Khắc phục rủi ro gặp phải.
C. Nâng cao chất lượng đời sống.
B. Giải quyết các vấn đề xã hội.
D. Nâng cao vị thế của cá nhân.
Câu 29: Đối với mỗi quốc gia, chính sách an sinh xã hội có vai trò như thế nào đối với Nhà
nước?
A. Thủ đoạn chính trị
B. Chính sách tiền tệ
C. Phương tiện điều hành.
D. Công cụ quản lý.
Câu 30: Nội dung nào dưới đây không thể hiện chính sách trợ giúp xã hội trong hệ thống chính
sách an sinh xã hội ở nước ta?
A. Hỗ trợ về bảo hiểm y tế.
B. Hỗ trợ hoạt động tư pháp.
C. Hỗ trợ dạy nghề học nghề.
D. Hỗ trợ sinh hoạt hàng tháng.
Câu 31: Việc nhà nước có chính sách hỗ trợ thường xuyên đối với các đối tượng như trẻ mổ côi,
người khuyết tật để giúp họ ổn định cuộc sống thể hiện nội dung của chính sách an sinh xã hội
nào dưới đây?
A. Chính sách hỗ trợ giáo dụC.
B. Chính sách hỗ trợ xã hội.
C. Chính sách việc làm, thu nhập.
D. Chính sách giảm nghèo.
Câu 32: Việc hỗ trợ người dân tham gia bảo hiểm y tế là thể hiện chính sách an sinh xã hội nào
dưới đây?
A. Chính sách giảm nghèo.
B. Chính sách hỗ trợ giáo dụC.
C. Chính sách bảo hiểm xã hội.
D. Chính sách việc làm , thu nhập.
Câu 33: Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của chính sách an sinh xã hội?
A. Đảm bảo cuộc sống người dân.
B. Hạn chế những rủi ro, biến cố.
C. Thúc đẩy kinh tế - xã hội phát triển.
D. Mở rộng sự lệ thuộc vào nhà nướC.
Câu 34: Nội dung nào dưới đây không thể hiện mục tiêu của chính sách an sinh xã hội về giải
quyết việc làm, bảo đảm thu nhập và giảm nghèo bền vững?
B. Xóa bỏ nhà tạm không an toàn.
A. Giải quyết việc làm ở nông thôn.
D. Nâng cao thu nhập người dân.
C. Cứu đói người dân khi giáp hạt.
Câu 35: Việc làm nào dưới đây sẽ góp phần thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội : vẫn đề
giải quyết việc làm?
A. Sử dụng hiệu quả các nguồn vốn.
B. Độc quyền phân loại hàng hóa.
C. Chia đều lợi nhuận thường niên.
D. Làm trái thỏa ước lao động tập thể.
Câu 3( Việc Nhà nước có biện pháp để mở rộng quy mô và chất lượng các trường dạy nghề là
góp phần thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây?
A. Chính sách giáo dụC.
B. Chính sách dịch vụ xã hội.
C. Chính sách tài chính công.
D. Chính sách việc làm.
Câu 37: Ở nước ta hiện nay, chính sách nào dưới đây là nội dung cơ bản của hệ thống an sinh xã
hội?
A. Chính sách gia tǎng dân số.
B. Chính sách hỗ trợ việc làm.
C. Chính sách giáo dục và đào tạo.
D. Chính sách khoa học và công nghệ.
Trang 3
zoom-out-in

D. Cho vay với đủ dài để sản xuất. Câu 26: Việc nhà nước đầu tư kinh phí để phát triển hệ thống nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp là góp phần thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách giải quyết việc làm. B. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản. C. Chính sách trợ giúp xã hội. D. Chính sách bảo hiểm xã hội. Câu 27: Nhà nước có chính sách để hỗ trợ việc đẩy mạnh xuất khẩu lao động là góp phần thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách hỗ trợ thu nhập. B. Chính sách trợ giúp xã hội. C. Chính sách bảo hiểm xã hội. D. Chính sách giải quyết việc làm. Câu 28: Đối với sự phát triển kinh tế xã hội, chính sách an sinh xã hội có vai trò nào dưới đây? A. Khắc phục rủi ro gặp phải. C. Nâng cao chất lượng đời sống. B. Giải quyết các vấn đề xã hội. D. Nâng cao vị thế của cá nhân. Câu 29: Đối với mỗi quốc gia, chính sách an sinh xã hội có vai trò như thế nào đối với Nhà nước? A. Thủ đoạn chính trị B. Chính sách tiền tệ C. Phương tiện điều hành. D. Công cụ quản lý. Câu 30: Nội dung nào dưới đây không thể hiện chính sách trợ giúp xã hội trong hệ thống chính sách an sinh xã hội ở nước ta? A. Hỗ trợ về bảo hiểm y tế. B. Hỗ trợ hoạt động tư pháp. C. Hỗ trợ dạy nghề học nghề. D. Hỗ trợ sinh hoạt hàng tháng. Câu 31: Việc nhà nước có chính sách hỗ trợ thường xuyên đối với các đối tượng như trẻ mổ côi, người khuyết tật để giúp họ ổn định cuộc sống thể hiện nội dung của chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách hỗ trợ giáo dụC. B. Chính sách hỗ trợ xã hội. C. Chính sách việc làm, thu nhập. D. Chính sách giảm nghèo. Câu 32: Việc hỗ trợ người dân tham gia bảo hiểm y tế là thể hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách giảm nghèo. B. Chính sách hỗ trợ giáo dụC. C. Chính sách bảo hiểm xã hội. D. Chính sách việc làm , thu nhập. Câu 33: Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của chính sách an sinh xã hội? A. Đảm bảo cuộc sống người dân. B. Hạn chế những rủi ro, biến cố. C. Thúc đẩy kinh tế - xã hội phát triển. D. Mở rộng sự lệ thuộc vào nhà nướC. Câu 34: Nội dung nào dưới đây không thể hiện mục tiêu của chính sách an sinh xã hội về giải quyết việc làm, bảo đảm thu nhập và giảm nghèo bền vững? B. Xóa bỏ nhà tạm không an toàn. A. Giải quyết việc làm ở nông thôn. D. Nâng cao thu nhập người dân. C. Cứu đói người dân khi giáp hạt. Câu 35: Việc làm nào dưới đây sẽ góp phần thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội : vẫn đề giải quyết việc làm? A. Sử dụng hiệu quả các nguồn vốn. B. Độc quyền phân loại hàng hóa. C. Chia đều lợi nhuận thường niên. D. Làm trái thỏa ước lao động tập thể. Câu 3( Việc Nhà nước có biện pháp để mở rộng quy mô và chất lượng các trường dạy nghề là góp phần thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây? A. Chính sách giáo dụC. B. Chính sách dịch vụ xã hội. C. Chính sách tài chính công. D. Chính sách việc làm. Câu 37: Ở nước ta hiện nay, chính sách nào dưới đây là nội dung cơ bản của hệ thống an sinh xã hội? A. Chính sách gia tǎng dân số. B. Chính sách hỗ trợ việc làm. C. Chính sách giáo dục và đào tạo. D. Chính sách khoa học và công nghệ. Trang 3

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(330 phiếu bầu)
avatar
Minh Châuchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

**Câu 26:** Việc nhà nước đầu tư kinh phí để phát triển hệ thống nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp là góp phần thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây?<br /><br />- **B. Chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.**<br /><br />**Câu 27:** Nhà nước có chính sách để hỗ trợ việc đẩy mạnh xuất khẩu lao động là góp phần thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây?<br /><br />- **D. Chính sách giải quyết việc làm.**<br /><br />**Câu 28:** Đối với sự phát triển kinh tế xã hội, chính sách an sinh xã hội có vai trò nào dưới đây?<br /><br />- **C. Nâng cao chất lượng đời sống.**<br /><br />**Câu 29:** Đối với mỗi quốc gia, chính sách an sinh xã hội có vai trò như thế nào đối với Nhà nước?<br /><br />- **D. Công cụ quản lý.**<br /><br />**Câu 30:** Nội dung nào dưới đây không thể hiện chính sách trợ giúp xã hội trong hệ thống chính sách an sinh xã hội ở nước ta?<br /><br />- **B. Hỗ trợ hoạt động tư pháp.**<br /><br />**Câu 31:** Việc nhà nước có chính sách hỗ trợ thường xuyên đối với các đối tượng như trẻ mổ côi, người khuyết tật để giúp họ ổn định cuộc sống thể hiện nội dung của chính sách an sinh xã hội nào dưới đây?<br /><br />- **B. Chính sách hỗ trợ xã hội.**<br /><br />**Câu 32:** Việc hỗ trợ người dân tham gia bảo hiểm y tế là thể hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây?<br /><br />- **C. Chính sách bảo hiểm xã hội.**<br /><br />**Câu 33:** Nội dung nào dưới đây không phản ánh vai trò của chính sách an sinh xã hội?<br /><br />- **D. Mở rộng sự lệ thuộc vào nhà nước.**<br /><br />**Câu 34:** Nội dung nào dưới đây không thể hiện mục tiêu của chính sách an sinh xã hội về giải quyết việc làm, bảo đảm thu nhập và giảm nghèo bền vững?<br /><br />- **B. Xóa bỏ nhà tạm không an toàn.**<br /><br />**Câu 35:** Việc làm nào dưới đây sẽ góp phần thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội: vấn đề giải quyết việc làm?<br /><br />- **A. Sử dụng hiệu quả các nguồn vốn.**<br /><br />**Câu 36:** Việc Nhà nước có biện pháp để mở rộng quy mô và chất lượng các trường dạy nghề là góp phần thực hiện chính sách an sinh xã hội nào dưới đây?<br /><br />- **D. Chính sách việc làm.**<br /><br />**Câu 37:** Ở nước ta hiện nay, chính sách nào dưới đây là nội dung cơ bản của hệ thống an sinh xã hội?<br /><br />- **C. Chính sách giáo dục và đào tạo.**