Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 7.Giống Gà đẻ trứng là giống được phân loại theo hình thức: A. Theo địa lý B. Theo mức độ hoàn thiện của giống C. Theo hướng sản xuât D. Theo hình thái,ngoại hình Câu 8. Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nà A. khả nǎng vận động của vật nuôi non. B. khả nǎng bú sữa mẹ của vật nuôi non. C. khả nǎng giữ ấm, miền dịch của vật nuôi non. D. đên thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày. Câu 9. Lựa chọn Gà trông cân đạt tiêu chuẩn như thế nào? A. Lông óng mượt,màu sặc sỡ. B. Cơ thể to,mạnh mẽ, không quá béo hay quá gây,nhanh nhẹn. C. Chức nǎng miền dịch tôt. D. Tǎng trọng tôt. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi? A. Chǎm sóc vật nuôi chu đáo B. Đê vật nuôi bệnh sống chung với đàn vật nuôi C. Tiêm phòng đầy đủ các loại vǎc xin D. Vệ sinh chuông nuôi. Câu 11.Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì? A. Vệ sinh chuồng.tǎm, chải B. Vệ sinh chuồng máng ǎn, nước uống.. C. Vận động hợp lí. D. Tǎm, chải, vệ sinh thức ǎn. Câu 12. Phương thức chǎn nuôi bán thả có đặc điểm gì? A. Vật nuôi sử dụng thức ǎn công nghiệp kết hợp thức ǎn tự tìm kiếm. B. Vật nuôi kiếm thức ǎn có trong tự nhiên. C. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuông trại. D. Vật nuôi chi sử dụng thức ǎn , nước uông do người chǎn nuôi cung câp. Câu 13. . Đề phân biệt các giông gia cầm gà đông tảo với gà ri, ta dựa vào các đặc điển A. Khả nǎng đê kháng dịch bệnh của gia câm. B. Đặc điểm ngoại hình, tâm vóc, màu l C. Khả nặng sinh trưởng và phát triên. D. Khả nǎng sinh sản. Câu 14 . Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chǎm sóc vật nuc A. Cho bú sữa đâu, tập cho ǎn sớm để cung câp đủ dinh dưỡng. B. Thêm thức ǎn như rau tươi, củ quả cho vật nuôi. C. Sưởi âm đê tránh nhiễm lạnh cho vật nuôi non. D. Cho vật nuôi non vận động liên tục, tiếp xúc nhiều với nǎng Câu 15. Đặc điểm của sự nhát triển:cơ thể vật nuôi non?

Câu hỏi

Câu 7.Giống Gà đẻ trứng là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý
B. Theo mức độ hoàn thiện của giống
C. Theo hướng sản xuât
D. Theo hình thái,ngoại hình
Câu 8. Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nà
A. khả nǎng vận động của vật nuôi non. B. khả nǎng bú sữa mẹ của vật nuôi non.
C. khả nǎng giữ ấm, miền dịch của vật nuôi non.
D. đên thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày.
Câu 9. Lựa chọn Gà trông cân đạt tiêu chuẩn như thế nào?
A. Lông óng mượt,màu sặc sỡ.
B. Cơ thể to,mạnh mẽ, không quá béo hay quá gây,nhanh nhẹn.
C. Chức nǎng miền dịch tôt.
D. Tǎng trọng tôt.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?
A. Chǎm sóc vật nuôi chu đáo
B. Đê vật nuôi bệnh sống chung với đàn vật nuôi
C. Tiêm phòng đầy đủ các loại vǎc xin
D. Vệ sinh chuông nuôi.
Câu 11.Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
A. Vệ sinh chuồng.tǎm, chải
B. Vệ sinh chuồng máng ǎn, nước uống..
C. Vận động hợp lí.
D. Tǎm, chải, vệ sinh thức ǎn.
Câu 12. Phương thức chǎn nuôi bán thả có đặc điểm gì?
A. Vật nuôi sử dụng thức ǎn công nghiệp kết hợp thức ǎn tự tìm kiếm.
B. Vật nuôi kiếm thức ǎn có trong tự nhiên.
C. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuông trại.
D. Vật nuôi chi sử dụng thức ǎn , nước uông do người chǎn nuôi cung câp.
Câu 13. . Đề phân biệt các giông gia cầm gà đông tảo với gà ri, ta dựa vào các đặc điển
A. Khả nǎng đê kháng dịch bệnh của gia câm. B. Đặc điểm ngoại hình, tâm vóc, màu l
C. Khả nặng sinh trưởng và phát triên.
D. Khả nǎng sinh sản.
Câu 14 . Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chǎm sóc vật nuc
A. Cho bú sữa đâu, tập cho ǎn sớm để cung câp đủ dinh dưỡng.
B. Thêm thức ǎn như rau tươi, củ quả cho vật nuôi.
C. Sưởi âm đê tránh nhiễm lạnh cho vật nuôi non.
D. Cho vật nuôi non vận động liên tục, tiếp xúc nhiều với nǎng
Câu 15. Đặc điểm của sự nhát triển:cơ thể vật nuôi non?
zoom-out-in

Câu 7.Giống Gà đẻ trứng là giống được phân loại theo hình thức: A. Theo địa lý B. Theo mức độ hoàn thiện của giống C. Theo hướng sản xuât D. Theo hình thái,ngoại hình Câu 8. Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nà A. khả nǎng vận động của vật nuôi non. B. khả nǎng bú sữa mẹ của vật nuôi non. C. khả nǎng giữ ấm, miền dịch của vật nuôi non. D. đên thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày. Câu 9. Lựa chọn Gà trông cân đạt tiêu chuẩn như thế nào? A. Lông óng mượt,màu sặc sỡ. B. Cơ thể to,mạnh mẽ, không quá béo hay quá gây,nhanh nhẹn. C. Chức nǎng miền dịch tôt. D. Tǎng trọng tôt. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi? A. Chǎm sóc vật nuôi chu đáo B. Đê vật nuôi bệnh sống chung với đàn vật nuôi C. Tiêm phòng đầy đủ các loại vǎc xin D. Vệ sinh chuông nuôi. Câu 11.Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì? A. Vệ sinh chuồng.tǎm, chải B. Vệ sinh chuồng máng ǎn, nước uống.. C. Vận động hợp lí. D. Tǎm, chải, vệ sinh thức ǎn. Câu 12. Phương thức chǎn nuôi bán thả có đặc điểm gì? A. Vật nuôi sử dụng thức ǎn công nghiệp kết hợp thức ǎn tự tìm kiếm. B. Vật nuôi kiếm thức ǎn có trong tự nhiên. C. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuông trại. D. Vật nuôi chi sử dụng thức ǎn , nước uông do người chǎn nuôi cung câp. Câu 13. . Đề phân biệt các giông gia cầm gà đông tảo với gà ri, ta dựa vào các đặc điển A. Khả nǎng đê kháng dịch bệnh của gia câm. B. Đặc điểm ngoại hình, tâm vóc, màu l C. Khả nặng sinh trưởng và phát triên. D. Khả nǎng sinh sản. Câu 14 . Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chǎm sóc vật nuc A. Cho bú sữa đâu, tập cho ǎn sớm để cung câp đủ dinh dưỡng. B. Thêm thức ǎn như rau tươi, củ quả cho vật nuôi. C. Sưởi âm đê tránh nhiễm lạnh cho vật nuôi non. D. Cho vật nuôi non vận động liên tục, tiếp xúc nhiều với nǎng Câu 15. Đặc điểm của sự nhát triển:cơ thể vật nuôi non?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(291 phiếu bầu)
avatar
Trinhchuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

7.D. 8.C. 9.B. 10.B. 11.A. 12.C. 13.B. 14.D. 15. Không

Giải thích

7. Giống Gà đẻ trứng được phân loại theo hình thái, ngoại hình. 8. Khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng. 9. Lựa chọn Gà trông cân đạt tiêu chuẩn là cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn. 10. Đê vật nuôi bệnh sống chung với đàn vật nuôi không phải là biện pháp phòng bệnh. 11. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi bao gồm vệ sinh chuồng, tắm, chải. 12. Phương thức chăn nuôi bán thả có đặc điểm là vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại. 13. Để phân biệt các giống gia cầm gà đông tảo với gà ri, ta dựa vào đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu lông. 14. Phương pháp cho vật nuôi non vận động liên tục, tiếp xúc nhiều với nắng không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. 15. Đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non không được nêu rõ trong câu hỏi.