Câu hỏi
![sạch môi trường sống.
mam có giá trị đỉnh đường cao cho con nguyên.
nguyên các chất khoảng góp phần cài tạo chất lượng của dất
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(1) Quá trình phân giải các hợp chất carbohydrate xảy ra bên trong cơ thể vi sinh vật.
(2) Quá trình phân giải các hợp chất carbohydrate sử dụng các enzyme do vi sinh vật tiết Ta.
(3) Sản phẩm cuối cùng của quá trình phân giải các hợp chất carbohydrate d vi sinh vát là glucose.
(4) Dường đơn được vị sinh vật hấp thụ và phân giải theo con đường hiếu khí kị khí hoặc lên men.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng khi nói về quá trình phân giải các hợp ch!
A. 1.
carbohydrate ở vi sinh vật là
Câu 5: Cho các sản phẩm sau:
B. 2.
(2) Sữa chua
C. 3.
D. 4.
(1) Rượu
(3) Nước mắm
(4) Nước trái cây lén men
Trong số các sản phẩm trên, số sản phẩm của quá trình lên men rượu là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 6: Ở vi khuần và tảo, hợp chất mở đầu cần cho việc tổng hợp tính bột và glycogen là
D. 4.
A. lactose.
B. amino acid.
C. ADP.
D. ADP-glucose
Câu 7: Gôm là
A. một số loại protein mà vi sinh vật tiết vào môi trường.
B. một số amino acid mà vi sinh vật tiết vào môi trường.
C. một số polysaccharide mà vi sinh vật tiết vào môi trường.
D. một số enzyme mà vi sinh vật tiết vào môi trường.
Câu 8: Cho một số vai trò sau:
(1) Bảo vệ tế bảo vi sinh vật khỏi bị khô.
(2) Lưu trữ và bảo quản thông tin di truyê
(3) Ngǎn cản sự tiếp xúc cùa vi sinh vật với virus (4) Là nguồn dự trữ carbon và nǎng lượn
Trong các vai trò trên, gôm có bao nhiêu vai trò đối với vi sinh vật?
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Câu 9: Đề tồng hợp protein, VSV đã thực hiện liên kết các amino acid bằng liên kết nào s
A. Liên kết peptide. B. Liên kết hóa trị.
C. Liên kết hydrogen.
D. Liên kết glycoside.
Câu 10: Cho các thành tựu sau đây:
(1) Sản xuất amino acid bổ sung vào thực phẩm (2) Sản xuất mi chinh
(3) Sản xuất sinh khối (hoặc protein đơn bảo)
(4) Sản xuất chất thay huyết tương dùi
vhọc
Trong các thành tựu trên, số thành tựu là ứng dụng của quá trình tổng hợp protein ở VS! D. 4.
A. 1.
B. 2
C. 3.
Câu 11: Đề phân giải nucleic acid, vi sinh vật cần tạo ra cnzyme nào sau đây?
A. Protease.
D. Am
C. Nuclease.
B. Lipase.
Câu 12: Sàn xuất nước mắm là ứng dụng của quả trình nào sau đây ở vi sinh vât?
B. Phân giải protein.
A. Phân giải carbohydrate.
D. Phân giải nucleic acid.
C. Phân giai lipid.
B. Làm sạch môi trường.
Câu 13: Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của vi sinh vật đối với tự nhiên?
A. Chuyển hóa vật chất trong tự nhiên.
D. Tǎng sức đê kháng cho vật nuôi
C. Cài thiện chất lượng đất.
(2) Sản xuất nượu sữa chu
Câu 14: Cho các ứng dụng sau:
(4) Sản xuất acid amin.
(1) Sản xuất protein đơn bào.
B (2); (3); (4)
(1) Sản xuất chất kháng sinh.
Những ứng dụng nào từ quả trình tổng hợp của vi sinh vật?
D (1); (2): (3)
A. (1): (3); (4)
C. (1); (2): (4)
Câu 15: Có bao nhiêu quá trình sau dây là tác hại của quá trình phân giai ở vi sin]
(1) Phân giải đường làm chua đưa muối. (2) Phân giải protein trong làm thẳng
(1) Phân giai ngatein của đồ ǎn.
(2) Phân giải cellulose ở các mặt hàng](https://static.questionai.vn/resource%2Fqaiseoimg%2F202502%2Fsch-mi-trng-sngmam-c-gi-tr-nh-ng-cao-cho-con-nguynnguyn-tPam58L5Hj0h.jpg?x-oss-process=image/resize,w_558,h_500/quality,q_35/format,webp)
sạch môi trường sống. mam có giá trị đỉnh đường cao cho con nguyên. nguyên các chất khoảng góp phần cài tạo chất lượng của dất Câu 4: Cho các phát biểu sau: (1) Quá trình phân giải các hợp chất carbohydrate xảy ra bên trong cơ thể vi sinh vật. (2) Quá trình phân giải các hợp chất carbohydrate sử dụng các enzyme do vi sinh vật tiết Ta. (3) Sản phẩm cuối cùng của quá trình phân giải các hợp chất carbohydrate d vi sinh vát là glucose. (4) Dường đơn được vị sinh vật hấp thụ và phân giải theo con đường hiếu khí kị khí hoặc lên men. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng khi nói về quá trình phân giải các hợp ch! A. 1. carbohydrate ở vi sinh vật là Câu 5: Cho các sản phẩm sau: B. 2. (2) Sữa chua C. 3. D. 4. (1) Rượu (3) Nước mắm (4) Nước trái cây lén men Trong số các sản phẩm trên, số sản phẩm của quá trình lên men rượu là A. 1. B. 2. C. 3. Câu 6: Ở vi khuần và tảo, hợp chất mở đầu cần cho việc tổng hợp tính bột và glycogen là D. 4. A. lactose. B. amino acid. C. ADP. D. ADP-glucose Câu 7: Gôm là A. một số loại protein mà vi sinh vật tiết vào môi trường. B. một số amino acid mà vi sinh vật tiết vào môi trường. C. một số polysaccharide mà vi sinh vật tiết vào môi trường. D. một số enzyme mà vi sinh vật tiết vào môi trường. Câu 8: Cho một số vai trò sau: (1) Bảo vệ tế bảo vi sinh vật khỏi bị khô. (2) Lưu trữ và bảo quản thông tin di truyê (3) Ngǎn cản sự tiếp xúc cùa vi sinh vật với virus (4) Là nguồn dự trữ carbon và nǎng lượn Trong các vai trò trên, gôm có bao nhiêu vai trò đối với vi sinh vật? A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. Câu 9: Đề tồng hợp protein, VSV đã thực hiện liên kết các amino acid bằng liên kết nào s A. Liên kết peptide. B. Liên kết hóa trị. C. Liên kết hydrogen. D. Liên kết glycoside. Câu 10: Cho các thành tựu sau đây: (1) Sản xuất amino acid bổ sung vào thực phẩm (2) Sản xuất mi chinh (3) Sản xuất sinh khối (hoặc protein đơn bảo) (4) Sản xuất chất thay huyết tương dùi vhọc Trong các thành tựu trên, số thành tựu là ứng dụng của quá trình tổng hợp protein ở VS! D. 4. A. 1. B. 2 C. 3. Câu 11: Đề phân giải nucleic acid, vi sinh vật cần tạo ra cnzyme nào sau đây? A. Protease. D. Am C. Nuclease. B. Lipase. Câu 12: Sàn xuất nước mắm là ứng dụng của quả trình nào sau đây ở vi sinh vât? B. Phân giải protein. A. Phân giải carbohydrate. D. Phân giải nucleic acid. C. Phân giai lipid. B. Làm sạch môi trường. Câu 13: Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của vi sinh vật đối với tự nhiên? A. Chuyển hóa vật chất trong tự nhiên. D. Tǎng sức đê kháng cho vật nuôi C. Cài thiện chất lượng đất. (2) Sản xuất nượu sữa chu Câu 14: Cho các ứng dụng sau: (4) Sản xuất acid amin. (1) Sản xuất protein đơn bào. B (2); (3); (4) (1) Sản xuất chất kháng sinh. Những ứng dụng nào từ quả trình tổng hợp của vi sinh vật? D (1); (2): (3) A. (1): (3); (4) C. (1); (2): (4) Câu 15: Có bao nhiêu quá trình sau dây là tác hại của quá trình phân giai ở vi sin] (1) Phân giải đường làm chua đưa muối. (2) Phân giải protein trong làm thẳng (1) Phân giai ngatein của đồ ǎn. (2) Phân giải cellulose ở các mặt hàng
Giải pháp
4.7(283 phiếu bầu)

Diệu Linhthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
Câu 4: Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng khi nói về quá trình phân giải các hợp chất carbohydrate ở vi sinh vật là B. 2.<br /><br />Câu 5: Trong số các sản phẩm trên, số sản phẩm của quá trình lên men rượu là B. 2.<br /><br />Câu 6: Ở vi khuẩn và tảo, hợp chất mở đầu cần cho việc tổng hợp tính bột và glycogen là D. ADP-glucose.<br /><br />Câu 7: Gôm là C. một số polysaccharide mà vi sinh vật tiết vào môi trường.<br /><br />Câu 8: Trong các vai trò trên, gôm có B. 2 vai trò đối với vi sinh vật.<br /><br />Câu 9: Để tổng hợp protein, VSV đã thực hiện liên kết các amino acid bằng liên kết A. Liên kết peptide.<br /><br />Câu 10: Trong các thành tựu trên, số thành tựu là ứng dụng của quá trình tổng hợp protein ở VSV là C. 3.<br /><br />Câu 11: Để phân giải nucleic acid, vi sinh vật cần tạo ra enzyme C. Nuclease.<br /><br />Câu 12: Sản xuất nước mắm là ứng dụng của quá trình B. Phân giải protein ở vi sinh vật.<br /><br />Câu 13: Vai trò không phải là vai trò của vi sinh vật đối với tự nhiên là D. Tăng sức đề kháng cho vật nuôi.<br /><br />Câu 14: Những ứng dụng nào từ quá trình tổng hợp của vi sinh vật là B. (2); (3); (4).<br /><br />Câu 15: Có B. 2 quá trình sau đây là tác hại của quá trình phân giải.