Câu hỏi

TRAC NGHIEM: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2021-2025-LÓP 10 (1) Giai đoạn truyền tin. (2) Giai đoạn đáp img. (3) Giai đoạn tiếp nhân. Quá trinh truyền tin giữa các tế bào diễn ra theo trình tự nào sau đây? (3)arrow (2)arrow (1) (1)arrow (2)arrow (3) B. (1)arrow (3)arrow (2) C. (3) -(1) arrow (2). D. Câu 2. Thành phần nào của tế bào có vai trò tiếp nhận phân tử tín hiệu? 1. CÂU HỎI NHIÊL LUA CHON Câu 1. Cho các giai đoạn sau đây: A. Thụ thể. B. Màng tế bào. C. Tế bào chất. D. Nhân tế bào Câu 3. Đâu là kiểu truyền thông tin giữa các tế bào ở xa? A. Tiếp xúc trực tiếp. C. Truyền tin cục bộ. B. Qua mối nối giữa các tế bào. D. Vận chuyên thông tin nhờ hệ tuần hoàn. Câu 4. Sơ đồ nào sau đây về quá trình truyền thông tin giữa các tế bào là đúng? A. Tế bào tiết =Thụ thể đặc hiệu → Đáp ứng tế bào. hiệu. B. Tế bào tiết arrow Đáp ứng tế bào - Thu thể đặc C. Đáp ứng tế bào - Tế bào tiết → Thu thể đặc hiệu. hiệu. D. Tế bào tiết +Đáp ứng tế bào → Thu thể đặc Câu 5. Các tế bào thông tin với nhau chủ yếu bằng: A. Tín hiệu hóa họC. D. Tín hiệu lý học B. Tín hiệu sinh họC. C. Tín hiệu cơ học Câu 6. Nói về chu kì tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bảo B. Chu kì tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào. C. Trong chu kì tế bào có sự biến đối hình thái và số lượng NST. D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau Câu 7. Tên gọi khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp của tế bào nhân thực là gì? C. Phát triển tế bào. A. Quá trình phân bào. B. Chu kì tế bào. D. Phân chia tế bào Câu 8. Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là của giai đoạn nào? A. Kì cuối. B. Kì giữa. C. Kì đầu. D. Ki trung gian Câu 9. Trong chu kì tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha A. G1. B. G2. D. Pha M Câu 10. Cho các pha sau: (1) Pha S. (2) Pha M. (3) Pha G_(1). (4) PhaG_(2). A. (1)arrow (3)arrow (4) Trình tự các pha diễn ra trong kì trung gian của tế bảo sinh vật nhân thực là (2)arrow (3)arrow (4) (3)arrow (4)arrow (2) D. (3)arrow (1)arrow (4) Câu 11. Trong kì đầu của nguyên phân nhiễm sắc thể có hoạt động nào? A. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép. B. Bắt đầu co xoắn lại. C. Co xoắn tối đa. D. Bắt đầu dãn xoắn. Câu 12. Trong quá trình nguyên phân, các nhiễm sắc thể co xoắn cực đại, có hình thái đặc trưng cho loài và dễ quan sát nhất ở kì nào sau đây? D. Kì cuối. A. Kì đầu. B. Kì giữa. Câu 13. Trong quá trình nguyên phân, các nhiễm sắc thể phân li về hai cực của tế bào nhờ hoạt động của yếu tố nào? A. Nhân. B. Các bào quan. C. Thoi phân bào. D. Vách tế bào. Câu 14. Từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân sẽ tạo ra A. 2 tế bào con mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n giống tế bào mẹ. B. 2 tế bào con mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội n khác tế bào mẹ. C. 4 tế bào con mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội n. D. nhiều cơ thể đơn bào. Câu 16. Sử dụng mẫu vật là các tế bào mô phân sinh ở đỉnh rễ hành có thể quan sát được quá trình nào sau đây? A. Giảm phân I. B. Giảm phân II. C. Nguyên phân. D. Thụ tinh. Câu 15. Ý nào không đúng khi nói về ý nghĩa sinh học của quá trình nguyên phân? A. Giúp cơ thể sinh vật lớn lên. B. Thay thế các tế bào già, hư tồn. C. Phát sinh giao tử từ tế bào sinh dục sơ khai. D. Cơ sở sinh học của sinh sản vô tính. C. tuyến nước bọt,phổi, vú, hậu môn. Câu 18. Khi làm tiêu bản quan sát tế bào nguyên phân, người ta thường lấy mẫu ở đầu chóp rễ hành chủ yếu vì đầu chóp rễ hành: A. chứa mô phân sinh ngon. B. chứa nhiều tế bào hơn. D. dễ bắt màu với thuốc nhuộm. Câu 17.Các bệnh ung thư phổ biến ở Việt Nam gồm ung thư: B. tuyến nước bọt,phổi, vú, đại trực tràng. A. gan, phổi, vú, dạ dày, đại trực tràng. D. dạ dày, đại trực tràng, tuyến nước bọt, phồi. C. mềm dễ ép tạo tiêu bản. Câu 19. Hoạt động nào sau đây không thể diễn ra nếu điểm kiểm soát G_(1) phát hiện các sai hỏng?
Giải pháp
4.5(155 phiếu bầu)

Nam Phúccựu binh · Hướng dẫn 9 năm
Trả lời
**Câu 1:** C. (3) → (1) → (2) (Tiếp nhận → Truyền tin → Đáp ứng)<br /><br />**Câu 2:** B. Màng tế bào (Màng tế bào chứa các thụ thể đặc hiệu tiếp nhận phân tử tín hiệu.)<br /><br />**Câu 3:** D. Vận chuyển thông tin nhờ hệ tuần hoàn (Hệ tuần hoàn cho phép truyền tín hiệu đến các tế bào ở xa.)<br /><br />**Câu 4:** A. Tế bào tiết → Thụ thể đặc hiệu → Đáp ứng tế bào.<br /><br />**Câu 5:** A. Tín hiệu hóa học (Hầu hết các quá trình truyền tín hiệu giữa tế bào dựa trên các phân tử tín hiệu hóa học.)<br /><br />**Câu 6:** D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau (Chu kì tế bào khác nhau tùy thuộc vào loại tế bào và điều kiện.)<br /><br />**Câu 7:** B. Chu kì tế bào<br /><br />**Câu 8:** D. Kì trung gian (Kì trung gian chiếm phần lớn thời gian của chu kì tế bào, bao gồm các pha G1, S và G2.)<br /><br />**Câu 9:** A. G1 (Pha G1 là giai đoạn chuẩn bị cho sự nhân đôi ADN.)<br /><br />**Câu 10:** D. (3) → (1) → (4) (G1 → S → G2)<br /><br />**Câu 11:** B. Bắt đầu co xoắn lại<br /><br />**Câu 12:** B. Kì giữa (Ở kì giữa, nhiễm sắc thể co xoắn cực đại, dễ quan sát nhất.)<br /><br />**Câu 13:** C. Thoi phân bào<br /><br />**Câu 14:** A. 2 tế bào con mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n giống tế bào mẹ.<br /><br />**Câu 15:** C. Phát sinh giao tử từ tế bào sinh dục sơ khai (Quá trình này liên quan đến giảm phân, không phải nguyên phân.)<br /><br />**Câu 16:** C. Nguyên phân (Đỉnh rễ hành là vùng chứa mô phân sinh, nơi diễn ra nguyên phân mạnh mẽ.)<br /><br />**Câu 17:** A. gan, phổi, vú, dạ dày, đại trực tràng. (Đây là những loại ung thư phổ biến ở Việt Nam, tuy nhiên, tỷ lệ mắc bệnh có thể thay đổi theo thời gian.)<br /><br />**Câu 18:** A. chứa mô phân sinh ngon.<br /><br />**Câu 19:** Không có đáp án trong đề bài. Nếu điểm kiểm soát G1 phát hiện sai hỏng, tế bào sẽ không thể tiến hành quá trình nhân đôi ADN và nguyên phân. Tất cả các hoạt động tiếp theo trong chu kỳ tế bào sẽ bị dừng lại.<br /><br /><br />**Lưu ý:** Một số câu hỏi có thể có nhiều đáp án đúng hoặc đáp án phụ thuộc vào ngữ cảnh. Các đáp án trên là dựa trên kiến thức sinh học phổ biến.<br />