Trang chủ
/
Sinh học
/
Câu 1.Vi sinh vật giúp chuyển hoá lân được sử dụng để sản xuất phân hữu cơ vi sinh là A streptomyces. B aspergillus. C bacillus. . D . aspergillus niger. Câu 2 . Chọn phát biểu đúng A. Phân vi sinh chứa vi sinh vật có ích. B. Phân vi sinh có nguồn gốc từ chất thải gia súc , gia cầm. C. Phân vi sinh chứa các nguyên tô vi lượng. D. Phân vi sinh chủ yếu sử dụng bón thúC. Câu 3.Phần vỏ bọc của hạt phân bón tan chậm có kiểm soát là A. lớp màng sinh học B. lớp polymer sinh họC. C. lớp polymer hoá họC. D. lớp màng hóa họC. Câu 4.. Phân hữu cơ có nguồn gốc từ? A. Chất thải gia súc B. Vi sinh vật C. Phân đạm và kali D. Phân bón hữu cơ Câu 5.. Phân vi sinh không chứa : A. P_(2)O_(5) B.Ca C. S D. H_(2)SO_(4) Câu .6 . Phân vi sinh chủ yếu dùng để: A. Bón lót B. Bón thúc C. Bón lót và bón thúc D. Đáp án khác Câu 7.. So với phân bón thông thường,phân bón tan chậm có kiếm soát giảm lượng phân bón khoảng: A 20-35% B 40-60% C. 70-80% D 40-50% Câu 8 . Phân bón tan chậm có kiếm soát nhǎm: A. Ô nhiễm mạch nước ngâm B. Ô nhiễm không khí C. Gây thoái hóa đất trông D. Han chê thoái hóa đất Câu 9 . Chọn phát biểu sai . Phân hữu cơ có nguôn gốc từ A. chất thải gia súC. B. xác động , thực vật. C khoáng thạch. D. rác thải hữu cơ. Câu 10 . Khi bảo quản phân bón cân tránh A. đê gân lửa. B. đê ở nơi cao ráo. C. che phủ kín. D. để nơi thoáng mát. Câu 11 . Đâu không là ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh ? A . Tǎng lượng mùn trong đât B . Tǎng độ phì nhiêu của đất C. Cân bằng pH D. Tiết kiệm phân bón

Câu hỏi

Câu 1.Vi sinh vật giúp chuyển hoá lân được sử dụng để sản xuất phân hữu cơ vi sinh là
A streptomyces.
B aspergillus.
C bacillus.
. D . aspergillus niger.
Câu 2 . Chọn phát biểu đúng
A. Phân vi sinh chứa vi sinh vật có ích.
B. Phân vi sinh có nguồn gốc từ chất thải gia súc , gia cầm.
C. Phân vi sinh chứa các nguyên tô vi lượng.
D. Phân vi sinh chủ yếu sử dụng bón thúC.
Câu 3.Phần vỏ bọc của hạt phân bón tan chậm có kiểm soát là
A. lớp màng sinh học
B. lớp polymer sinh họC.
C. lớp polymer hoá họC.
D. lớp màng hóa họC.
Câu 4.. Phân hữu cơ có nguồn gốc từ?
A. Chất thải gia súc
B. Vi sinh vật
C. Phân đạm và kali
D. Phân bón hữu cơ
Câu 5.. Phân vi sinh không chứa :
A. P_(2)O_(5)
B.Ca
C. S
D. H_(2)SO_(4)
Câu .6 . Phân vi sinh chủ yếu dùng để:
A. Bón lót
B. Bón thúc
C. Bón lót và bón thúc
D. Đáp án khác
Câu 7.. So với phân bón thông thường,phân bón tan chậm có kiếm soát giảm lượng phân bón
khoảng:
A 20-35% 
B 40-60% 
C. 70-80% 
D 40-50% 
Câu 8 . Phân bón tan chậm có kiếm soát nhǎm:
A. Ô nhiễm mạch nước ngâm
B. Ô nhiễm không khí
C. Gây thoái hóa đất trông
D. Han chê thoái hóa đất
Câu 9 . Chọn phát biểu sai . Phân hữu cơ có nguôn gốc từ
A. chất thải gia súC.
B. xác động , thực vật.
C khoáng thạch.
D. rác thải hữu cơ.
Câu 10 . Khi bảo quản phân bón cân tránh
A. đê gân lửa.
B. đê ở nơi cao ráo.
C. che phủ kín.
D. để nơi thoáng mát.
Câu 11 . Đâu không là ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh ?
A . Tǎng lượng mùn trong đât
B . Tǎng độ phì nhiêu của đất
C. Cân bằng pH
D. Tiết kiệm phân bón
zoom-out-in

Câu 1.Vi sinh vật giúp chuyển hoá lân được sử dụng để sản xuất phân hữu cơ vi sinh là A streptomyces. B aspergillus. C bacillus. . D . aspergillus niger. Câu 2 . Chọn phát biểu đúng A. Phân vi sinh chứa vi sinh vật có ích. B. Phân vi sinh có nguồn gốc từ chất thải gia súc , gia cầm. C. Phân vi sinh chứa các nguyên tô vi lượng. D. Phân vi sinh chủ yếu sử dụng bón thúC. Câu 3.Phần vỏ bọc của hạt phân bón tan chậm có kiểm soát là A. lớp màng sinh học B. lớp polymer sinh họC. C. lớp polymer hoá họC. D. lớp màng hóa họC. Câu 4.. Phân hữu cơ có nguồn gốc từ? A. Chất thải gia súc B. Vi sinh vật C. Phân đạm và kali D. Phân bón hữu cơ Câu 5.. Phân vi sinh không chứa : A. P_(2)O_(5) B.Ca C. S D. H_(2)SO_(4) Câu .6 . Phân vi sinh chủ yếu dùng để: A. Bón lót B. Bón thúc C. Bón lót và bón thúc D. Đáp án khác Câu 7.. So với phân bón thông thường,phân bón tan chậm có kiếm soát giảm lượng phân bón khoảng: A 20-35% B 40-60% C. 70-80% D 40-50% Câu 8 . Phân bón tan chậm có kiếm soát nhǎm: A. Ô nhiễm mạch nước ngâm B. Ô nhiễm không khí C. Gây thoái hóa đất trông D. Han chê thoái hóa đất Câu 9 . Chọn phát biểu sai . Phân hữu cơ có nguôn gốc từ A. chất thải gia súC. B. xác động , thực vật. C khoáng thạch. D. rác thải hữu cơ. Câu 10 . Khi bảo quản phân bón cân tránh A. đê gân lửa. B. đê ở nơi cao ráo. C. che phủ kín. D. để nơi thoáng mát. Câu 11 . Đâu không là ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh ? A . Tǎng lượng mùn trong đât B . Tǎng độ phì nhiêu của đất C. Cân bằng pH D. Tiết kiệm phân bón

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(386 phiếu bầu)
avatar
Tuyết Maithầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 1: **C. bacillus** Một số loài *Bacillus* có khả năng hòa tan lân, giúp cây hấp thu được chất dinh dưỡng này.<br /><br />Câu 2: **A. Phân vi sinh chứa vi sinh vật có ích.** Định nghĩa cơ bản của phân vi sinh là nó chứa các vi sinh vật có lợi cho sự phát triển của cây trồng.<br /><br />Câu 3: **C. lớp polymer hoá học.** Vỏ bọc của phân bón tan chậm thường được làm từ các polymer tổng hợp để kiểm soát tốc độ giải phóng chất dinh dưỡng.<br /><br />Câu 4: **A. Chất thải gia súc** Phân hữu cơ được tạo ra từ chất thải động vật và thực vật.<br /><br />Câu 5: **D. H₂SO₄** Axit sulfuric không phải là thành phần tự nhiên của phân vi sinh.<br /><br />Câu 6: **C. Bón lót và bón thúc** Phân vi sinh có thể được sử dụng cả để bón lót và bón thúc tùy thuộc vào loại và mục đích sử dụng.<br /><br />Câu 7: **B. 40-60%** Phân bón tan chậm giúp giảm lượng phân bón cần thiết do hiệu quả sử dụng cao hơn.<br /><br />Câu 8: **A. Ô nhiễm mạch nước ngầm** Phân bón tan chậm giúp giảm thiểu rủi ro ô nhiễm môi trường, đặc biệt là ô nhiễm nguồn nước ngầm.<br /><br />Câu 9: **C. khoáng thạch** Khoáng thạch là nguồn gốc của phân khoáng, không phải phân hữu cơ.<br /><br />Câu 10: **A. để gần lửa.** Phân bón dễ cháy hoặc có thể bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ cao.<br /><br />Câu 11: **D. Tiết kiệm phân bón** Mặc dù phân hữu cơ vi sinh giúp cải thiện chất lượng đất, nhưng nó không nhất thiết thay thế hoàn toàn phân bón hóa học.<br />