Câu hỏi

Cho phàn ứng. Cl_(2)+2NaOHarrow NaCl+NaClO+H_(2)O Vai trò của Cl_(2) hi bị oxi hoá C. không bị oxi hoá, không bị khử B. Chi bị khừ D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. Câu 20. Cho phản ứng sau. S(s)+O_(2)(g)xrightarrow (wedge )SO_(2)(g) Delta _(f)H_(208)^0(SO_(2),g)=-296,8kJ/mol Khẳng định sai là. O_(2)(g), A. Delta _(f)H_(298)^0(SO_(2),g)=-296,8kJ/mol là lượng nhiệt tòa ra khi tạo ra I mol SO_(2)(g) từ đơn chất S(s) và đây là các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn C. Ở điều kiện chuẩn ( (}_{f)H_(298)^0(S,s)=0 B. Ở điều kiện chuẩn Delta _(f)H_(298)^0(O_(2),g)=0 D. Hợp chất SO_(2)(g) kém bền hơn về mặt nǎng lượng so với các đơn chất bền S(s) và O_(2)(g). Câu 21. Cho các phản ứng dưới đây,hàn ứng xảy ra thuận lợi nhất là. A. CO(g)+1/2O_(2)(g)arrow CO_(2)(g) Delta _(2)H_(298)^0=-283kJ B. C(s)+H_(2)O(g)xrightarrow (f)CO(g)+H_(2)(g) Delta _(r)H_(298)^0=+131,25kJ C. H_(2)(g)+F_(2)(g)arrow 2HF(g) Delta _(r)H_(298)^0=-546kJ D. H_(2)(g)+Cl_(2)(g)arrow 2HCl(g) Delta _(r)H_(298)^0=-184,62kJ Câu 22. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: C(s)+H_(2)O(g)arrow CO(g)+H_(2)(g) Delta _(r)H_(298K)^circ =+121,25kJ(1) CuSO_(4)(aq)+Zn(s)arrow ZnSO_(4)(aq)+Cu(s) Delta _(r)H_(298K)^circ =-230,04kJ(2) Chọn phát biểu đúng: A. (l) là phản ứng tỏa nhiệt, (2) là phản ứng thu nhiệt. C. (1) là phản ứng thu nhiệt,(2) là phản ứng tỏa nhiệt . B. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng (l) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 23. Trong CH_(3)Cl có những loại liên kết nào? A. 3 liên kết C-H và 1 liên kết C-Cl B. 1 liên kết C-H và 3 liên kết C-Cl C. 2 liên kết C-H và 2 liên kết C-Cl D. 3 liên kết C-H và 1 liên kết H-Cl Câu 24. Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt? A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO+H_(2)Oarrow Ca(OH)_(2) B. Đốt cháy than: C+O_(2)xrightarrow (t^circ )CO_(2) C. Đốt cháy cồn: C_(2)H_(5)OH+3O_(2)arrow 2CO_(2)+3H_(2)O D. Nung đá vôi: CaCO_(3)xrightarrow (t^circ )CaO+CO_(2) Câu 25. Trong phản ứng dưới đây,. MnO_(2)+4HClarrow MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O tỉ lệ chát oxi hóa và chất khử là A. 4.1 B. 2.1 C. 1.2 D. 1.4 Câu 26. Cho phản ứng. 3Cu+8HNO_(3)arrow 3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O Quá trình khử là. stackrel (+5)(N)+3earrow stackrel (+2)(N) B. Cu+2earrow Cu D. stackrel (0)(C)uarrow stackrel (+2)(Cu)+2e C. stackrel (+2)(N)arrow stackrel (+5)(N)+3e Câu 27. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ. H_(2)(g)+Cl_(2)(g)arrow 2HCl(g)(ast ) Những phát biểu nào dưới đây đúng? (1) Enthalpy tạo thành chuẩn của H( Cl(g)lgrave (a)-184,62kJ/mol. (2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ast ) -184,62kJ (3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g)là -92,31kJ/mol. (4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ast ) là 184,62 kJ. D. (1) và (4) B. (2) và (3) C. (3) và (4) A. (l) và (2) Câu 28. Cho phương trình nhiệt hóa học sau 2H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2H_(2)O(g)Delta _(r)H_(298)^0=-483,64Kj So sánh đúng là.
Giải pháp
4.4(214 phiếu bầu)

Tiến Dũngcựu binh · Hướng dẫn 10 năm
Trả lời
Câu 1: **Đáp án D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.**<br /><br />* **Giải thích:** Trong phản ứng này, Cl₂ vừa đóng vai trò là chất oxi hóa (số oxi hóa giảm từ 0 xuống -1 trong NaCl) vừa đóng vai trò là chất khử (số oxi hóa tăng từ 0 lên +1 trong NaClO). Đây là phản ứng tự oxi hóa khử (hay còn gọi là phản ứng oxi hóa khử nội phân tử).<br /><br />Câu 20: **Đáp án D. Hợp chất SO₂(g) kém bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền S(s) và O₂(g).**<br /><br />* **Giải thích:** ΔfH⁰₂₉₈(SO₂,g) = -296,8 kJ/mol cho biết phản ứng tạo thành 1 mol SO₂(g) từ các đơn chất S(s) và O₂(g) tỏa ra 296,8 kJ nhiệt. Điều này có nghĩa là SO₂(g) có năng lượng thấp hơn (bền hơn) so với S(s) và O₂(g). Phát biểu D trái ngược với điều này.<br /><br />Câu 21: **Đáp án C. H₂(g) + F₂(g) → 2HF(g) ΔrH⁰₂₉₈ = -546 kJ**<br /><br />* **Giải thích:** Phản ứng có biến thiên enthalpy chuẩn âm lớn nhất (-546 kJ) là phản ứng tỏa nhiệt mạnh nhất, do đó xảy ra thuận lợi nhất. Các phản ứng khác có biến thiên enthalpy chuẩn dương (thu nhiệt) hoặc âm nhưng nhỏ hơn.<br /><br />Câu 22: **Đáp án C. (1) là phản ứng thu nhiệt, (2) là phản ứng tỏa nhiệt.**<br /><br />* **Giải thích:** Phản ứng (1) có ΔrH⁰₂₉₈K = +121,25 kJ (dương) nên là phản ứng thu nhiệt. Phản ứng (2) có ΔrH⁰₂₉₈K = -230,04 kJ (âm) nên là phản ứng tỏa nhiệt.<br /><br />Câu 23: **Đáp án A. 3 liên kết C-H và 1 liên kết C-Cl**<br /><br />* **Giải thích:** Công thức cấu tạo của CH₃Cl là H₃C-Cl. Có 3 liên kết C-H và 1 liên kết C-Cl.<br /><br />Câu 24: **Đáp án D. Nung đá vôi: CaCO₃ → CaO + CO₂**<br /><br />* **Giải thích:** Phản ứng nung đá vôi cần cung cấp nhiệt để xảy ra, đây là phản ứng thu nhiệt. Các phản ứng còn lại đều là phản ứng tỏa nhiệt.<br /><br />Câu 25: **Đáp án C. 1:2**<br /><br />* **Giải thích:** Trong phản ứng MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O, MnO₂ là chất oxi hóa (Mn giảm số oxi hóa từ +4 xuống +2), HCl là chất khử (Cl tăng số oxi hóa từ -1 lên 0). Tỉ lệ số mol chất oxi hóa : chất khử là 1:2 (từ hệ số cân bằng).<br /><br />Câu 26: **Đáp án A. N⁵⁺ + 3e⁻ → N²⁺**<br /><br />* **Giải thích:** Quá trình khử là quá trình nhận electron. Trong phản ứng này, nitơ trong HNO₃ (số oxi hóa +5) nhận 3 electron để tạo thành NO (số oxi hóa +2).<br /><br />Câu 27: **Đáp án B. (2) và (3)**<br /><br />* **Giải thích:** Phản ứng tạo thành 2 mol HCl tỏa ra 184,62 kJ. Vậy enthalpy tạo thành chuẩn của 1 mol HCl là -184,62 kJ / 2 mol = -92,31 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là -184,62 kJ.<br /><br />Câu 28: Câu hỏi thiếu đề, không thể trả lời. Cần có thông tin để so sánh.<br />