Trang chủ
/
Lịch sử
/
Câu 8. Thǎng lợi nào sau đây của quân và dân miền Nam đã mỏ ra khả nǎng : đánh bại chiến lược "Chiến trai cục bhat (o)'' của đế quốc Mỹ? A. Vạn Tường. B. Bình Giã C. Áp BắC. D. An Lão. Câu 9. Nôi dung nào sau đây là môt trong những thành quả của cuộc Cách mang ; tháng Tám nǎm 1945 ở Việt Nam? A. Đã xóa bỏ hoàn toàn chủ nghĩa phát xít. B. Đã thúc : đẩy xu thế toàn cầu hóa trên thế giới. C. Nước Việt Nam Dâ n chủ Công hòa ra đời. D. Mǎt trân Việt Nam độc lập Đồng minh ra đời. Câu 10.Nội dung nào sau đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến thẳng lợi của các : cuộc kháng chiến chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam (trước Cách mạng tháng Tám nǎm 1945)? A. Truyền thống yêu nước, đoàn kết được phát huy. B. Có môt mặt trận dân tộc lãnh đạc thống nhất. C. Các nước : xã hội chủ nghĩa trên thế giới ủng hộ. D. Sự ủng hộ của nhân dân tiến bộ thế giới. Câu 11.. Nội dung nào sau đây là ý nghĩa của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Viêt Nam? A. Làm phá sản chiến lược "Chiến tranh đặc biêt'' của Mỹ. B. Buôc : Mỹ phải ngồi vào bàn đàm phán với ta ở Pa-ri. C. Thúc đầy lực : lương vũ trang cách mang ph ít triển. D. Buôc Mỹ phải lật đổ chính quyền tay sai Ngô Đìn h Diêm. Câu 12.Nội dung nào sau đây là một trong ; những nguyên nhân dẫn tới sụp đổ của Trât tư th ố giới hai cực I-an-ta? A. Nhât Bản bi Trung Quốc vượt qua về kinh tế. B. Tây Âu vươn lên thành môt : cực đối đầu 1 với Mỹ. C. Surbùng ; nô của cách mạng kho a học - côn g nghệ. D. Su thất bại trong công cuộc cải tổ ở Liên Xô Câu 13.Trong nh ững nǎm 1923-1930 , hoạt động ngoại giao của Nguyễn Ái Quốc chủ yếu diễn ra ở A. Anh và Mỹ. B. Pháp và ĐứC. C. Liên Xô và Trung QuốC. D. Trun x Quốc và Nhât Bản. Câu 14.Quốc gia nào sau đây ; là thành viên thứ bảy của tô chức ASEAN? A Xin-ga-po. B. Bru-nây. C. Lào. D.Việt Nam. Câu 15.Theo thỏa thuân tai Hội nghị I-an-ta , khu vực Tây Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của A. Mỹ. B. Trung QuốC. C. ĐứC. D. Liên Xô. Câu 16.Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.thực dân Pháp đề ra Kế hoach Nava tron g bối cảnh nào sau đây? A.Đế quốc : Mỹ đã hoàn toàn thay the Pháp ở Đông Dương. B. Đế quốc Mỹ đã dưng lên chính quyền tay , sai Ngô Đình Diêm. C. Thưc dân Pháp vẫn nắm quyền chủ động trên chiến trường ; chính. D. Thurc dân Pháp bị mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng. Câu 17.Nôi dung nào sau đây là một trong những thành tựu . chính của công cuộc cải cách.mở cửa ở Trung Quốc từ nǎm 1978 đến nay? A. Giải quyết được triệt để tình trang ô nhiễm môi trường. B. Đã xóa bỏ đươc tình trang bất bình đẳng trong xã hôi. C. Đưa Trung Quốc trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới khám phá vũ trụ. D. Đưa Trung Quốc trở thành quốc gia có nền kinh tê lớn thứ hai thế giới. Câu 18.Nội dung nào sau đây là bài hoc xuyên suốt trong lịch sử dựng nước và giữ nước : của dân tộc Việt Nam được vận dụng vào ) công cuộc hội nhập quốc tế hiện nay? A. Sử dung bao lực trong đấu tranh cách mạng . B. Củng cổ và tǎng cường khối đai đoàn kết dân tộC. C. Tǎng cường liên minh liên kết với các nướC. D. Liên minh kinh tế và quân sự khi cần thiết.

Câu hỏi

Câu 8. Thǎng lợi nào sau đây của quân và dân miền Nam đã mỏ ra khả nǎng : đánh bại chiến lược "Chiến trai
cục bhat (o)'' của đế quốc Mỹ?
A. Vạn Tường.
B. Bình Giã
C. Áp BắC.
D. An Lão.
Câu 9. Nôi dung nào sau đây là môt trong những thành quả của cuộc Cách mang ; tháng Tám nǎm 1945 ở Việt
Nam?
A. Đã xóa bỏ hoàn toàn chủ nghĩa phát xít.
B. Đã thúc : đẩy xu thế toàn cầu hóa trên thế giới.
C. Nước Việt Nam Dâ n chủ Công hòa ra đời. D. Mǎt trân Việt Nam độc lập Đồng minh ra đời.
Câu 10.Nội dung nào sau đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến thẳng lợi của các : cuộc kháng chiến chống
ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam (trước Cách mạng tháng Tám nǎm 1945)?
A. Truyền thống yêu nước, đoàn kết được phát huy.
B. Có môt mặt trận dân tộc lãnh đạc thống nhất.
C. Các nước : xã hội chủ nghĩa trên thế giới ủng hộ.
D. Sự ủng hộ của nhân dân tiến bộ thế giới.
Câu 11.. Nội dung nào sau đây là ý nghĩa của phong trào Đồng khởi
(1959-1960) ở miền Nam Viêt Nam?
A. Làm phá sản chiến lược "Chiến tranh đặc biêt'' của Mỹ.
B. Buôc : Mỹ phải ngồi vào bàn đàm phán với ta ở Pa-ri.
C. Thúc đầy lực : lương vũ trang cách mang ph ít triển.
D. Buôc Mỹ phải lật đổ chính quyền tay sai Ngô Đìn h Diêm.
Câu 12.Nội dung nào sau đây là một trong ; những nguyên nhân dẫn tới sụp đổ của Trât tư th ố giới hai cực I-an-ta?
A. Nhât Bản bi Trung Quốc vượt qua về kinh tế.
B. Tây Âu vươn lên thành môt : cực đối đầu 1 với Mỹ.
C. Surbùng ; nô của cách mạng kho a học - côn g nghệ.
D. Su thất bại trong công cuộc cải tổ ở Liên Xô
Câu 13.Trong nh ững nǎm 1923-1930 , hoạt động ngoại giao của Nguyễn Ái Quốc chủ yếu diễn ra ở
A. Anh và Mỹ.
B. Pháp và ĐứC.
C. Liên Xô và Trung QuốC.
D. Trun x Quốc và Nhât Bản.
Câu 14.Quốc gia nào sau đây ; là thành viên thứ bảy của tô chức ASEAN?
A Xin-ga-po.
B. Bru-nây.
C. Lào.
D.Việt Nam.
Câu 15.Theo thỏa thuân tai Hội nghị I-an-ta , khu vực Tây Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của
A. Mỹ.
B. Trung QuốC.
C. ĐứC.
D. Liên Xô.
Câu 16.Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.thực dân Pháp đề ra Kế hoach Nava tron g bối cảnh nào sau đây?
A.Đế quốc : Mỹ đã hoàn toàn thay the Pháp ở Đông Dương.
B. Đế quốc Mỹ đã dưng lên chính quyền tay , sai Ngô Đình Diêm.
C. Thưc dân Pháp vẫn nắm quyền chủ động trên chiến trường ; chính.
D. Thurc dân Pháp bị mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng.
Câu 17.Nôi dung nào sau đây là một trong những thành tựu . chính của công cuộc cải cách.mở cửa ở Trung
Quốc từ nǎm 1978 đến nay?
A. Giải quyết được triệt để tình trang ô nhiễm môi trường.
B. Đã xóa bỏ đươc tình trang bất bình đẳng trong xã hôi.
C. Đưa Trung Quốc trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới khám phá vũ trụ.
D. Đưa Trung Quốc trở thành quốc gia có nền kinh tê lớn thứ hai thế giới.
Câu 18.Nội dung nào sau đây là bài hoc xuyên suốt trong lịch sử dựng nước và giữ nước : của dân tộc Việt Nam
được vận dụng vào ) công cuộc hội nhập quốc tế hiện nay?
A. Sử dung bao lực trong đấu tranh cách mạng . B. Củng cổ và tǎng cường khối đai đoàn kết dân tộC.
C. Tǎng cường liên minh liên kết với các nướC.
D. Liên minh kinh tế và quân sự khi cần thiết.
zoom-out-in

Câu 8. Thǎng lợi nào sau đây của quân và dân miền Nam đã mỏ ra khả nǎng : đánh bại chiến lược "Chiến trai cục bhat (o)'' của đế quốc Mỹ? A. Vạn Tường. B. Bình Giã C. Áp BắC. D. An Lão. Câu 9. Nôi dung nào sau đây là môt trong những thành quả của cuộc Cách mang ; tháng Tám nǎm 1945 ở Việt Nam? A. Đã xóa bỏ hoàn toàn chủ nghĩa phát xít. B. Đã thúc : đẩy xu thế toàn cầu hóa trên thế giới. C. Nước Việt Nam Dâ n chủ Công hòa ra đời. D. Mǎt trân Việt Nam độc lập Đồng minh ra đời. Câu 10.Nội dung nào sau đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến thẳng lợi của các : cuộc kháng chiến chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam (trước Cách mạng tháng Tám nǎm 1945)? A. Truyền thống yêu nước, đoàn kết được phát huy. B. Có môt mặt trận dân tộc lãnh đạc thống nhất. C. Các nước : xã hội chủ nghĩa trên thế giới ủng hộ. D. Sự ủng hộ của nhân dân tiến bộ thế giới. Câu 11.. Nội dung nào sau đây là ý nghĩa của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Viêt Nam? A. Làm phá sản chiến lược "Chiến tranh đặc biêt'' của Mỹ. B. Buôc : Mỹ phải ngồi vào bàn đàm phán với ta ở Pa-ri. C. Thúc đầy lực : lương vũ trang cách mang ph ít triển. D. Buôc Mỹ phải lật đổ chính quyền tay sai Ngô Đìn h Diêm. Câu 12.Nội dung nào sau đây là một trong ; những nguyên nhân dẫn tới sụp đổ của Trât tư th ố giới hai cực I-an-ta? A. Nhât Bản bi Trung Quốc vượt qua về kinh tế. B. Tây Âu vươn lên thành môt : cực đối đầu 1 với Mỹ. C. Surbùng ; nô của cách mạng kho a học - côn g nghệ. D. Su thất bại trong công cuộc cải tổ ở Liên Xô Câu 13.Trong nh ững nǎm 1923-1930 , hoạt động ngoại giao của Nguyễn Ái Quốc chủ yếu diễn ra ở A. Anh và Mỹ. B. Pháp và ĐứC. C. Liên Xô và Trung QuốC. D. Trun x Quốc và Nhât Bản. Câu 14.Quốc gia nào sau đây ; là thành viên thứ bảy của tô chức ASEAN? A Xin-ga-po. B. Bru-nây. C. Lào. D.Việt Nam. Câu 15.Theo thỏa thuân tai Hội nghị I-an-ta , khu vực Tây Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của A. Mỹ. B. Trung QuốC. C. ĐứC. D. Liên Xô. Câu 16.Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.thực dân Pháp đề ra Kế hoach Nava tron g bối cảnh nào sau đây? A.Đế quốc : Mỹ đã hoàn toàn thay the Pháp ở Đông Dương. B. Đế quốc Mỹ đã dưng lên chính quyền tay , sai Ngô Đình Diêm. C. Thưc dân Pháp vẫn nắm quyền chủ động trên chiến trường ; chính. D. Thurc dân Pháp bị mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng. Câu 17.Nôi dung nào sau đây là một trong những thành tựu . chính của công cuộc cải cách.mở cửa ở Trung Quốc từ nǎm 1978 đến nay? A. Giải quyết được triệt để tình trang ô nhiễm môi trường. B. Đã xóa bỏ đươc tình trang bất bình đẳng trong xã hôi. C. Đưa Trung Quốc trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới khám phá vũ trụ. D. Đưa Trung Quốc trở thành quốc gia có nền kinh tê lớn thứ hai thế giới. Câu 18.Nội dung nào sau đây là bài hoc xuyên suốt trong lịch sử dựng nước và giữ nước : của dân tộc Việt Nam được vận dụng vào ) công cuộc hội nhập quốc tế hiện nay? A. Sử dung bao lực trong đấu tranh cách mạng . B. Củng cổ và tǎng cường khối đai đoàn kết dân tộC. C. Tǎng cường liên minh liên kết với các nướC. D. Liên minh kinh tế và quân sự khi cần thiết.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(290 phiếu bầu)
avatar
Hồng Vânngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

8.B. 9.C. 10.A. 11.C. 12.D. 13.B. 14.A. 15.A. 16.A. 17.D. 18.B.

Giải thích

8. Chiến dịch "Chiến tranh cục bộ" của đế quốc Mỹ được mở ra sau thắng lợi tại Bình Giã. 9. Một trong những thành quả của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là việc thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. 10. Truyền thống yêu nước và đoàn kết là nguyên nhân chủ quan dẫn đến thắng lợi của các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm. 11. Phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã thúc đẩy lực lượng vũ trang cách mạng phát triển. 12. Sự thất bại trong công cuộc cải tổ ở Liên Xô là một trong những nguyên nhân dẫn tới sụp đổ của Trật tự thế giới hai cực. 13. Trong những năm 1923-1930, hoạt động ngoại giao của Nguyễn Ái Quốc chủ yếu diễn ra ở Pháp và Đức. 14. Xin-ga-po là thành viên thứ bảy của tổ chức ASEAN. 15. Theo thỏa thuận tại Hội nghị I-an-ta, khu vực Tây Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của Mỹ. 16. Thực dân Pháp đề ra Kế hoạch Nava trong bối cảnh Đế quốc Mỹ đã hoàn toàn thay thế Pháp ở Đông Dương. 17. Một trong những thành tựu chính của công cuộc cải cách, mở cửa ở Trung Quốc từ năm 1978 đến nay là việc đưa Trung Quốc trở thành quốc gia có nền kinh tế lớn thứ hai thế giới. 18. Bài học xuyên suốt trong lịch sử dựng nước và giữ nước của dân tộc Việt Nam được vận dụng vào công cuộc hội nhập quốc tế hiện nay là củng cố và tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc.