Trang chủ
/
Toán
/
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Em hãy chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng rôi ghi ra tờ giây thi. Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x-3y=5 B. 0x+2y=4 C. 2x-0y=3 D. 0x-0y=6 Câu 2. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ) 2x-y=1 3x+y=9 A. (2;3) B. (0;0,5) C. (0,5;0) D. (3;2) Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình (x+3)/(x-1)+(x-2)/(x)=2 A. x=0;x=1 B. xneq 0;xneq 1 C. xneq 0 D. xneq 1 Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có sinB bằng A. (AB)/(AC) B. (AC)/(AB) (AB)/(BC) D. (AC)/(BC) Câu 5. Cho -2aleqslant -2b . Kết quả nào sau đậy là đúng? A. aleqslant b B. a-2geqslant b-1 C. 2ageqslant 2b D. agt b 2. Câu trắc nghiệm trả lời ngǎn (Từ câu 6 đến câu 8) Em hãy viết đáp số vào tờ giấy thi, không cần trình bày lời giải. Câu 6. Nghiệm của bất phương trình 3x+6gt 0 là: Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết góc hat (B)=30^circ , cạnh BC=4cm . Độ dài cạnh AB là: Câu 8. Giá trị của biểu thức N là bao nhiêu (chi ghi đáp án vào bài làm, không cần trình bày lời giải chi tiết) N=cos40^circ -sin50^circ +tan20^circ cdot tan70^circ B. TỰ'LUẬN (8,0 điểm). Câu 9 (1,75 điểm). Giải các hệ phương trình và bất phương trình sau a) ) 7x+4y=18 3x-4y=2 b) ) (1)/(x-y)+(1)/(x+y)=4 (1)/(x-y)-(2)/(x+y)=1 c) 5x+6gt x+26 Câu 10 (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) (2)/(x+1)+(1)/(x-2)=(6)/((x+1)(x-2)) b) (2x-4)(x+3)=0

Câu hỏi

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Em hãy chọn một chữ cái
đứng trước phương án trả lời đúng rôi ghi ra tờ giây thi.
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc
nhất hai ẩn?
A. 2x-3y=5
B. 0x+2y=4
C. 2x-0y=3
D. 0x-0y=6
Câu 2. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ) 2x-y=1 3x+y=9 
A. (2;3)
B. (0;0,5)
C. (0,5;0)
D. (3;2)
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình (x+3)/(x-1)+(x-2)/(x)=2
A. x=0;x=1
B. xneq 0;xneq 1
C. xneq 0
D. xneq 1
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có sinB bằng
A. (AB)/(AC)
B. (AC)/(AB)
(AB)/(BC)
D. (AC)/(BC)
Câu 5. Cho -2aleqslant -2b . Kết quả nào sau đậy là đúng?
A. aleqslant b
B. a-2geqslant b-1
C. 2ageqslant 2b
D. agt b
2. Câu trắc nghiệm trả lời ngǎn (Từ câu 6 đến câu 8)
Em hãy viết đáp số vào tờ giấy thi, không cần trình bày lời giải.
Câu 6. Nghiệm của bất phương trình 3x+6gt 0 là:
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết góc hat (B)=30^circ  , cạnh BC=4cm . Độ dài cạnh
AB là:
Câu 8. Giá trị của biểu thức N là bao nhiêu (chi ghi đáp án vào bài làm, không cần
trình bày lời giải chi tiết)
N=cos40^circ -sin50^circ +tan20^circ cdot tan70^circ 
B. TỰ'LUẬN (8,0 điểm).
Câu 9 (1,75 điểm). Giải các hệ phương trình và bất phương trình sau
a)  ) 7x+4y=18 3x-4y=2 
b)  ) (1)/(x-y)+(1)/(x+y)=4 (1)/(x-y)-(2)/(x+y)=1 
c) 5x+6gt x+26
Câu 10 (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) (2)/(x+1)+(1)/(x-2)=(6)/((x+1)(x-2))
b) (2x-4)(x+3)=0
zoom-out-in

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Em hãy chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng rôi ghi ra tờ giây thi. Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x-3y=5 B. 0x+2y=4 C. 2x-0y=3 D. 0x-0y=6 Câu 2. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ) 2x-y=1 3x+y=9 A. (2;3) B. (0;0,5) C. (0,5;0) D. (3;2) Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình (x+3)/(x-1)+(x-2)/(x)=2 A. x=0;x=1 B. xneq 0;xneq 1 C. xneq 0 D. xneq 1 Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có sinB bằng A. (AB)/(AC) B. (AC)/(AB) (AB)/(BC) D. (AC)/(BC) Câu 5. Cho -2aleqslant -2b . Kết quả nào sau đậy là đúng? A. aleqslant b B. a-2geqslant b-1 C. 2ageqslant 2b D. agt b 2. Câu trắc nghiệm trả lời ngǎn (Từ câu 6 đến câu 8) Em hãy viết đáp số vào tờ giấy thi, không cần trình bày lời giải. Câu 6. Nghiệm của bất phương trình 3x+6gt 0 là: Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết góc hat (B)=30^circ , cạnh BC=4cm . Độ dài cạnh AB là: Câu 8. Giá trị của biểu thức N là bao nhiêu (chi ghi đáp án vào bài làm, không cần trình bày lời giải chi tiết) N=cos40^circ -sin50^circ +tan20^circ cdot tan70^circ B. TỰ'LUẬN (8,0 điểm). Câu 9 (1,75 điểm). Giải các hệ phương trình và bất phương trình sau a) ) 7x+4y=18 3x-4y=2 b) ) (1)/(x-y)+(1)/(x+y)=4 (1)/(x-y)-(2)/(x+y)=1 c) 5x+6gt x+26 Câu 10 (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) (2)/(x+1)+(1)/(x-2)=(6)/((x+1)(x-2)) b) (2x-4)(x+3)=0

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(283 phiếu bầu)
avatar
Thắng Đăngthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

1. D<br />2. A<br />3. B<br />4. A<br />5. A<br />6. x > -2<br />7. 2 cm<br />8. 0<br />9. a) x = 2, y = 1; b) x = 2, y = 1; c) x > 5<br />10. a) x = 3; b) x = 2 hoặc x = -3

Giải thích

1. Phương trình D không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn vì nó không có cả x và y.<br />2. Cặp số A là nghiệm của hệ phương trình.<br />3. xác định của phương trình là B.<br />4. Trong tam giác vuông, sin của một góc bằng độ dài cạnh đối chia cho độ dài cạnh huyền, vì vậy sinB = AB/AC.<br />5. Nếu -2a ≤ -2b, thì a ≥ b.<br />6. Nghiệm của bất phương trình là x > -2.<br />7. Trong tam giác vuông, cạnh đối diện với góc 30 độ là nửa cạnh huyền, vì vậy AB = 2 cm.<br />8. Giá trị của biểu thức N là 0.<br />9. a) Giải hệ phương trình ta được x = 2, y = 1; b) Giải hệ phương trình ta được x = 2, y = 1; c) Giải bất phương trình ta được x > 5.<br />10. a) Giải phương trình ta được x = 3; Giải phương trình ta được x = 2 hoặc x = -3.