Trang chủ
/
Hóa học
/
B. NaCl. Câu 25. (OG.2018):Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch B. AgNO_(3) C. A. HCl. CuSO_(4) D. NaNO_(3) C. MgCl_(2) Cân 26. [MH2-2020] Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO_(4) A. Ag. D. Al. B. Mg. C. Fe. - Mức độ HIEU ii tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hydrogen là D. Cu, Ba - Mức độ HIEU Ca. B. Zn, Ag. C. Mg, Ag. Câu 28. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca. A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. Câu 29. Dãy kim loại nào tác dụng được với dung dịch Cu(NO_(3)) tạo thành kim loại đồng (copper)? C. Zn, Pb, Au. D. Na, Mg, Al. A. Al, Zn, Fe. B. Mg, Fe, Ag. Câu 30. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO_(3))_(2) giải phóng kim loại Cu là B. Al và Ag. D. Al và Fe. A. Fe và Au. C. Cr và Hg. Câu 31. Các kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO_(3) tạo thành Ag là D. Na, Mg, Al. A. Al, Zn, Cu. B. Mg, Fe, Ag. C. Zn, Pb, Au. Câu 32. Để làm sạch mẫu chỉ (lead)bị lẫn kẽm (zinc),người ta ngâm mẫu chì này vào một lượng dư dung dịch D. Na_(2)CO_(3) A. ZnSO_(4) B. Pb(NO_(3))_(2) có lẫn tạp chất là C. CuCl_(2) Câu 33. Dung dịch FeCl_(2) CuCl_(2) có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl_(2) trên? C. Mg D. Ag A. Zn B. Fe Câu 34. Kim loại nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO_(4) tạo thành 2 chất kết tủa? D. Zn. A. Na. B. Fe. C. Ba. Câu 35. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl_(2) cho cùng một loại muối chloride? A. Fe. C. Zn. D. Cu. B. Ag. Câu 32 (M.15): Phương trình hóa học nào sau đây là sai? B Ca+2HClarrow CaCl_(2)+H_(2) A. 2Na+2H_(2)Oarrow 2NaOH+H_(2) D Cu+H_(2)SO_(4)arrow CuSO_(4)+H_(2) Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu - Mức độ VẬN DỤNG Câu 37. Cho các phát biêu: (a) Kim loại Na K, Fe, Ag đều có khả nǎng phản ứng với khí oxygen ngay điều kiện thường. (b) Kim loại Na,, K, Ca phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường. (c) Kim loại Mg,Fe, Zn có khả nǎng phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo ra hydroxide. (d) Kim loại Au,Al, Cu không tan trong dung dịch HCl. (e) Kim loại Fe mạnh hơn có thể đầy Cu ra khỏi dung dịch muối Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 42. Một số kim loại có khả nǎng phản ứng với nướC. a. Kim loại natri (sodium), kali (potassium) phản ứng mãnh liệt có thể gây nổ khi tiếp xúc với nướC. b. Kim loại calcium tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch có môi trường acid. C. Kim loại zinc có phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo hydroxide và khí hydrogen. d. Kim loại magnesium có khả nǎng phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo magnesium oxide và khi hydrogen. Câu 43. Nhiều kim loại có thể phản ứng với acid HCl, H_(2)SO_(4) loãng. a. Tất cả các kim loại đều phản ứng được với dung dịch HCl, H_(2)SO_(4) loãng. b. Kim loại sắt (iron)khi tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl_(2) cho cùng một loại muối.

Câu hỏi

B. NaCl.
Câu 25. (OG.2018):Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
B. AgNO_(3)
C.
A. HCl.
CuSO_(4)
D. NaNO_(3)
C. MgCl_(2)
Cân 26. [MH2-2020] Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch
CuSO_(4)
A. Ag.
D. Al.
B. Mg.
C. Fe.
- Mức độ HIEU ii tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí
hydrogen là
D. Cu, Ba
- Mức độ HIEU
Ca.
B. Zn, Ag.
C. Mg, Ag.
Câu 28. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm
là
C. Na, Ba, K.
D. Be, Na, Ca.
A. Na, Fe, K.
B. Na, Cr, K.
Câu 29. Dãy kim loại nào tác dụng được với dung dịch Cu(NO_(3)) tạo thành kim loại đồng (copper)?
C. Zn, Pb, Au.
D. Na, Mg, Al.
A. Al, Zn, Fe.
B. Mg, Fe, Ag.
Câu 30. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO_(3))_(2) giải phóng kim loại Cu là
B. Al và Ag.
D. Al và Fe.
A. Fe và Au.
C. Cr và Hg.
Câu 31. Các kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO_(3) tạo thành Ag là
D. Na, Mg, Al.
A. Al, Zn, Cu.
B. Mg, Fe, Ag.
C. Zn, Pb, Au.
Câu 32. Để làm sạch mẫu chỉ (lead)bị lẫn kẽm (zinc),người ta ngâm mẫu chì này vào một lượng dư dung
dịch
D. Na_(2)CO_(3)
A. ZnSO_(4)
B. Pb(NO_(3))_(2)
có lẫn tạp chất là
C. CuCl_(2)
Câu 33. Dung dịch FeCl_(2)	CuCl_(2)
có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch
FeCl_(2) trên?
C. Mg
D. Ag
A. Zn
B. Fe
Câu 34. Kim loại nào sau đây phản ứng dung dịch
CuSO_(4) tạo thành 2 chất kết tủa?
D. Zn.
A. Na.
B. Fe.
C. Ba.
Câu 35. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với
Cl_(2) cho cùng một loại muối chloride?
A. Fe.
C. Zn.
D. Cu.
B. Ag.
Câu 32 (M.15): Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
B Ca+2HClarrow CaCl_(2)+H_(2)
A. 2Na+2H_(2)Oarrow 2NaOH+H_(2)
D Cu+H_(2)SO_(4)arrow CuSO_(4)+H_(2)
Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu
- Mức độ VẬN DỤNG
Câu 37. Cho các phát biêu:
(a) Kim loại Na K, Fe, Ag đều có khả nǎng phản ứng với khí oxygen ngay điều kiện thường.
(b) Kim loại Na,, K, Ca phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường.
(c) Kim loại Mg,Fe, Zn có khả nǎng phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo ra hydroxide.
(d) Kim loại Au,Al, Cu không tan trong dung dịch HCl.
(e) Kim loại Fe mạnh hơn có thể đầy Cu ra khỏi dung dịch muối
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 42. Một số kim loại có khả nǎng phản ứng với nướC.
a. Kim loại natri (sodium), kali (potassium) phản ứng mãnh liệt có thể gây nổ khi tiếp xúc với nướC.
b. Kim loại calcium tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch có môi trường acid.
C. Kim loại zinc có phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo hydroxide và khí hydrogen.
d. Kim loại magnesium có khả nǎng phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo magnesium oxide và khi
hydrogen.
Câu 43. Nhiều kim loại có thể phản ứng với acid HCl, H_(2)SO_(4) loãng.
a. Tất cả các kim loại đều phản ứng được với dung dịch HCl, H_(2)SO_(4) loãng.
b. Kim loại sắt (iron)khi tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl_(2) cho cùng một loại muối.
zoom-out-in

B. NaCl. Câu 25. (OG.2018):Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch B. AgNO_(3) C. A. HCl. CuSO_(4) D. NaNO_(3) C. MgCl_(2) Cân 26. [MH2-2020] Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO_(4) A. Ag. D. Al. B. Mg. C. Fe. - Mức độ HIEU ii tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hydrogen là D. Cu, Ba - Mức độ HIEU Ca. B. Zn, Ag. C. Mg, Ag. Câu 28. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca. A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. Câu 29. Dãy kim loại nào tác dụng được với dung dịch Cu(NO_(3)) tạo thành kim loại đồng (copper)? C. Zn, Pb, Au. D. Na, Mg, Al. A. Al, Zn, Fe. B. Mg, Fe, Ag. Câu 30. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO_(3))_(2) giải phóng kim loại Cu là B. Al và Ag. D. Al và Fe. A. Fe và Au. C. Cr và Hg. Câu 31. Các kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO_(3) tạo thành Ag là D. Na, Mg, Al. A. Al, Zn, Cu. B. Mg, Fe, Ag. C. Zn, Pb, Au. Câu 32. Để làm sạch mẫu chỉ (lead)bị lẫn kẽm (zinc),người ta ngâm mẫu chì này vào một lượng dư dung dịch D. Na_(2)CO_(3) A. ZnSO_(4) B. Pb(NO_(3))_(2) có lẫn tạp chất là C. CuCl_(2) Câu 33. Dung dịch FeCl_(2) CuCl_(2) có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl_(2) trên? C. Mg D. Ag A. Zn B. Fe Câu 34. Kim loại nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO_(4) tạo thành 2 chất kết tủa? D. Zn. A. Na. B. Fe. C. Ba. Câu 35. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl_(2) cho cùng một loại muối chloride? A. Fe. C. Zn. D. Cu. B. Ag. Câu 32 (M.15): Phương trình hóa học nào sau đây là sai? B Ca+2HClarrow CaCl_(2)+H_(2) A. 2Na+2H_(2)Oarrow 2NaOH+H_(2) D Cu+H_(2)SO_(4)arrow CuSO_(4)+H_(2) Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu - Mức độ VẬN DỤNG Câu 37. Cho các phát biêu: (a) Kim loại Na K, Fe, Ag đều có khả nǎng phản ứng với khí oxygen ngay điều kiện thường. (b) Kim loại Na,, K, Ca phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường. (c) Kim loại Mg,Fe, Zn có khả nǎng phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo ra hydroxide. (d) Kim loại Au,Al, Cu không tan trong dung dịch HCl. (e) Kim loại Fe mạnh hơn có thể đầy Cu ra khỏi dung dịch muối Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 42. Một số kim loại có khả nǎng phản ứng với nướC. a. Kim loại natri (sodium), kali (potassium) phản ứng mãnh liệt có thể gây nổ khi tiếp xúc với nướC. b. Kim loại calcium tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch có môi trường acid. C. Kim loại zinc có phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo hydroxide và khí hydrogen. d. Kim loại magnesium có khả nǎng phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo magnesium oxide và khi hydrogen. Câu 43. Nhiều kim loại có thể phản ứng với acid HCl, H_(2)SO_(4) loãng. a. Tất cả các kim loại đều phản ứng được với dung dịch HCl, H_(2)SO_(4) loãng. b. Kim loại sắt (iron)khi tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl_(2) cho cùng một loại muối.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(358 phiếu bầu)
avatar
Bùi Tân Phúchuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

Câu 25: **Đáp án: D. NaNO₃**<br /><br />Fe không phản ứng với dung dịch NaNO₃ vì NaNO₃ là muối trung tính, không có tính oxi hóa mạnh đủ để oxi hóa Fe. Các dung dịch HCl, AgNO₃ và CuSO₄ đều có thể phản ứng với Fe.<br /><br />Câu 26: **Đáp án: A. Ag**<br /><br />Ag là kim loại kém hoạt động, không phản ứng với dung dịch CuSO₄. Mg, Fe và Al đều phản ứng với CuSO₄ do chúng có tính khử mạnh hơn Cu.<br /><br />Câu 27: **Câu hỏi thiếu dữ liệu hoặc không rõ ràng.** Câu hỏi cần nêu rõ "kim loại nào" tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hydrogen. Không có đủ thông tin để trả lời.<br /><br />Câu 28: **Đáp án: C. Na, Ba, K**<br /><br />Na, Ba, và K là các kim loại kiềm, phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ (kiềm) và khí hydro.<br /><br />Câu 29: **Đáp án: A. Al, Zn, Fe**<br /><br />Al, Zn, và Fe đều có tính khử mạnh hơn Cu, do đó chúng có thể đẩy Cu ra khỏi dung dịch Cu(NO₃)₂.<br /><br />Câu 30: **Đáp án: D. Al và Fe**<br /><br />Cả Al và Fe đều phản ứng với Cu(NO₃)₂ để tạo ra Cu kim loại.<br /><br />Câu 31: **Đáp án: D. Na, Mg, Al**<br /><br />Na, Mg, và Al là các kim loại có tính khử mạnh, có thể đẩy Ag ra khỏi dung dịch AgNO₃.<br /><br />Câu 32: **Đáp án: C. CuCl₂**<br /><br />Để làm sạch chì bị lẫn kẽm, ta ngâm mẫu chì vào dung dịch CuCl₂. Kẽm sẽ phản ứng với CuCl₂ tạo thành ZnCl₂ (tan) và Cu (tạo lớp phủ trên bề mặt chì), trong khi chì không phản ứng.<br /><br />Câu 33: **Đáp án: A. Zn**<br /><br />Zn có tính khử mạnh hơn Fe, do đó Zn sẽ phản ứng với CuCl₂ trong dung dịch FeCl₂ để tạo thành ZnCl₂ và Cu, làm sạch dung dịch FeCl₂ khỏi tạp chất CuCl₂.<br /><br />Câu 34: **Đáp án: C. Ba**<br /><br />Ba phản ứng với CuSO₄ tạo thành kết tủa BaSO₄ và Cu(OH)₂.<br /><br />Câu 35: **Đáp án: C. Zn**<br /><br />Zn phản ứng với HCl tạo thành ZnCl₂ và phản ứng với Cl₂ cũng tạo thành ZnCl₂.<br /><br />Câu 36: **Đáp án: D. Cu + H₂SO₄ → CuSO₄ + H₂**<br /><br />Phản ứng này là sai. Đồng (Cu) không phản ứng với axit sunfuric loãng (H₂SO₄).<br /><br />Câu 37: **Đáp án: B. 3**<br /><br />Phát biểu đúng là (b), (c), và (e). (a) sai vì Ag không phản ứng với O₂ ở điều kiện thường. (d) sai vì Al phản ứng với HCl.<br /><br />Câu 42: **Đáp án: a và d đúng, b và c sai.**<br /><br />(a) đúng. (b) sai, dung dịch tạo ra có môi trường kiềm. (c) sai, Zn phản ứng rất chậm với nước ở điều kiện thường. (d) đúng.<br /><br />Câu 43: **Đáp án: a sai, b sai.**<br /><br />(a) sai, không phải tất cả kim loại đều phản ứng với HCl và H₂SO₄ loãng (ví dụ: Cu, Ag). (b) sai, Fe phản ứng với HCl tạo FeCl₂ và với Cl₂ tạo FeCl₃.<br /><br /><br />Lưu ý: Các câu trả lời trên dựa trên kiến thức hóa học cơ bản. Trong một số trường hợp, điều kiện phản ứng (nồng độ, nhiệt độ,...) có thể ảnh hưởng đến kết quả.<br />