Câu hỏi
C) 20 Câu 19. Trong các phát biêu sau đây phát biều nào đúng khi một hệ ở trạng thái cân bằng? D. 10 A. Phàn ứng thuận đã dừng. B. Phản ứng nghịch đã dừng. C. Nồng độ chất tham gia và sản phâm bằng nhau. D. Nồng độ của các chất trong hệ không đôi. Câu 20. Khi một hệ ở trạng thái cân bǎng thì trạng thải đó là A. Cân bǎng tĩnh B. Cân bǎng động. C. Cân bǎng bèn D. Cân bǎng không bền. Câu 21. Sự phả vỡ cân bằng cũ đề chuyên sang một cân bǎng mới do các yêu tố bên ngoài tác động được goi là A. Sự biên đôi chất B. Sự dịch chuyên cân bằng C. Sự chuyên đôi vận tốc phan ứng. D. Sự biên đôi hằng số cân bằng. Câu 22: Xét cân bǎng sau dièn ra trong một piston o nhiệt độ không đôi: N_(2)(g)+3H_(2)(g)square 2NH_(3)(g) Nếu nén piston thi cân bǎng sẽ chuyên dịch theo chiều nào? A. Chuyên dịch theo chiêu nghịch B. Chuyên dịch theo chiêu thuân. C. Có thè chuyên dịch theo chiều thuận hoặc nghịch tuy thuộc vào piston bị nén nhanh hay chậm. D. Không thay đôi. Câu 23: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: C_(3)H_(3(8))+H_(2)O_((8)) 的 & CH_(3)CHO_(( )) Delta _(2)(S_(3))^0=-151kJ Biêu thức tinh hǎng số cân bằng Ke cua phàn ứng là A K_(c)=([C_(2)H_(3)]times [H_(2)O])/([CH_(3)CHO]) B K_(c)=([C_(2)H_(2)])/([CH_(3)CHO]) C. K_(c)=([CH_(3)CHO])/([C_(2)H_(2)]times [H_(2)O]) D K_(c)=([CH_(3)CHO])/([C_(2)H_(2)]) Câu 24: Các dung dịch sau đây có cung nong độ 0,10mol/1 dung dịch nào dần điện kém nhât? A. HCl B.HF C.HI D.HBr Câu 25: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng? A.NaOH Hin Na^++OH^- B. HClOarrow H^++ClO^- c Al_(2)(SO_(4))_(3)arrow 2Al^3++3SO_(4)^2- D NH_(4)Cl B HG HH^++Cl^- Câu 26: Khi chuân độ, người ta thêm từ từ dung dịch cần chuẩn đựng trong (1) __ vào dung dịch đựng trong bình tam giác Dụng cụ cân điên vào (1) là D. ông đong A. bình định mức B. burette C. pipette Câu 27: Cho các chất: NaOH,HCl, HNO_(3),NaNO_(3) saccharose (C_(12)H_(22)O_(11)) ethanol, glycerol, KAl(SO_(4))_(2)cdot 12H_(2)O Trong các chất trên, có bao nhiêu chất tạo được dung dịch dẫn điện? A. 5 B. 3 C. 6 D. 2
Giải pháp
4
(193 Phiếu)
Tuyết
thầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
**Câu 19:** D. Nồng độ của các chất trong hệ không đổi. Ở trạng thái cân bằng động, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch, nên nồng độ các chất không thay đổi theo thời gian.**Câu 20:** B. Cân bằng động. Cân bằng động là trạng thái cân bằng mà phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra liên tục với tốc độ bằng nhau.**Câu 21:** B. Sự dịch chuyển cân bằng. Các yếu tố bên ngoài (thay đổi nhiệt độ, áp suất, nồng độ) làm thay đổi tốc độ phản ứng thuận và nghịch, dẫn đến sự dịch chuyển cân bằng.**Câu 22:** A. Chuyển dịch theo chiều nghịch. Nén piston làm giảm thể tích, tăng áp suất. Theo nguyên lý Le Chatelier, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều làm giảm áp suất, tức là chiều có ít phân tử khí hơn (chiều nghịch).**Câu 23:** C.
Hằng số cân bằng được tính bằng tích nồng độ các sản phẩm chia cho tích nồng độ các chất tham gia, mỗi nồng độ được nâng lên lũy thừa bằng hệ số cân bằng của chất đó trong phương trình phản ứng.**Câu 24:** B. HF. HF là axit yếu, phân li điện li yếu nhất trong các axit được liệt kê, do đó dẫn điện kém nhất.**Câu 25:** C.
Đây là phương trình điện li đúng của muối
.**Câu 26:** B. burette. Burette là dụng cụ dùng để chuẩn độ, cho phép thêm từ từ dung dịch chuẩn vào dung dịch cần xác định nồng độ.**Câu 27:** C. 6. Các chất tạo dung dịch dẫn điện là: NaOH, HCl,
,
,
. Saccharose và ethanol không phân li thành ion trong dung dịch nên không dẫn điện. Glycerol phân li rất yếu, có thể coi là không dẫn điện.**Lưu ý:** Trong các câu hỏi trên, một số câu hỏi có thể có nhiều cách giải thích hoặc cách diễn đạt khác nhau, nhưng đáp án được chọn là đáp án chính xác và phù hợp nhất với kiến thức hóa học phổ thông.