Trang chủ
/
Sinh học
/

Câu hỏi

A. 21 ngay. B. 15 ngày. Câu 2. Trong sản xuất giống nhân tạo hiện nay ở nước ta người ta có thể cho tôm sú sinh sản thời điểm nào trong nǎm? C. 2 ngày. D. 24 ngày. A. Từ tháng 12 đến tháng 1. B. Từ tháng 10 đến tháng 12 C. Tất các tháng trong nǎm D. Từ tháng 1 đến tháng 3. Câu 3. Loại thức ǎn nào được phối trộn từ nhiều thành phần nguyên liệu khác nhau? Câu 1. Cả rô phi bột cần được cho ân thức ǎn có trộn hormone giới tính đực liên tục trong bao nhiêu ngày để tạo cá đơn tinh dure? DE CUONG ÔN TẬP GIỮA KÌ II- MÔN CÔNG NGHE A. Trùn chi. B. Cá tap. C. Thức ǎn hỗn hợp. Câu 4. Thức ân thủy sản gồm những nhóm nào sau đây? D. Bột đậu tương. A. Thức ǎn nhân tạo thức ǎn bố sung.thức ǎn tươi sống và nguyên liệu. B. Thức an hon hợp, chất bổ sung.thức ǎn công nghiệp và nguyên liệu. C. Thức ǎn hồn hợp, chất bổ sung.thức ǎn tươi sống và nguyên liệu. D. Thức ǎn nhân tạo thức ǎn bổ sung.thức ǎn tươi sống và nguyên liệu. Câu 5. Loại thức ǎn hỗn hợp phổ biến dùng trong nuôi cá là A. thức ǎn hỗn hợp dạng viên chìm. B. thức ǎn hỗn hợp dạng viên nói. D. thức ǎn hỗn hợp dạng bột nối. C. thức ǎn hồn hợp dạng bột chìm. Câu 6. Biện pháp nào sau đây không đúng để ức chế sự phát triển của nấm mốc trong quá trình bảo quản thức ǎn thuỷ sản? A. Bố sung khoáng. B. Bo sung enzyme ức chế nấm móC. C. Bố sung các chùng nắm đối kháng. D. Bổ sung chất phụ gia ức chế nấm mốC. Câu 7. Thời hạn bảo quản thức ǎn sống ở nhiệt độ mát là D. khoảng 1 nǎm. A. khoảng 1 -3 giờ. B. khoảng 1-3 ngày. C. khoảng 1-3 tháng Câu 8. Nhiệt độ phù hợp để bảo quản thức ǎn hỗn hợp là A. từ 50^circ C D. trên 40^circ C 35-40^circ C B. dưới Câu 9. Phương pháp chế biến thuỷ sản nào sau đây sử dụng vi sinh lên men? C. dưới 30^circ C. C. Đóng hộp. A. Chế biến fillet. B. Chế biến tôm chua. D. Sản xuất surim. A. Giống nhau ở tất cả các giai đoạn nuôi. B. Tǎng dần từ giai đoạn 1 đến giai đoạn 3. C. Giảm dần từ giai đoạn 1 đến giai đoạn 3. D. Giống nhau ở giai đoạn 1 và 2, giai đoạn 3 tǎng thêm. Câu 10. Ao nuôi thuỷ sản thường có hình dạng như thế nào? A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn. C. Hình vuông. D. Hinh thoi Câu 11. Bệnh đốm trắng gây chết tỉ lệ cao trên tôm sú và tôm thẻ chân trắng có nguyên nhân là do A. một loại virus gây ra. B. một loại nấm gây ra. C. một loại kí sinh trùng. D. một loại vi khuẩn gây ra. Câu 12. Không nên đặt lồng nuôi cá ở vị trí nào sau đây? A. Sông. B. Hồ chứa. Câu 13. Cá rô phi được cho ǎn thức ǎn trộn hormone giới tính đực ở giai đoạn nào để tạo đơn tính đực? C. Bãi triều. D. Hồ thuỷ điện. A. Giai đoạn cá trưởng thành. B. Giai đoạn cá hương. C. Giai đoạn cá giống. D. Giai đoạn cá bột. Câu 15. Trong các loại thức ǎn hỗn hợp cho thuỷ sản , thành phần dinh dưỡng nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất? A. Lipid. B. Khoáng. C. Vitamin. D. Protein A. kĩ thuật thực hiện đơn giản. B. không yêu cầu cao về trang thiết bị. C. rút ngǎn thời gian của quá trình chọn giống và cho kết quả chính xác hơn . D. dễ dàng áp dụng ở từng hộ nuôi. Câu 16. Astaxanthin thường được bổ sung vào thức ǎn cá hồi nhằm mục đích gì? A. Tǎng màu sắc cho cơ thịt cá. B. Tǎng cường khoáng chất. C. Tǎng độ kết dính cho thức ǎn. D. Tǎng cường vitamin. Câu 17. Loại thức ǎn nào sau đây tiện dụng hơn trong quá trình nuôi thuỷ sản? A. Cá tạp. B. Thức ǎn viên. C. Luân trùng. D. Tảo tươi. Câu 18. Vai trò của nhóm thức ǎn tươi sống đối với động vật thuỷ sản là A. làm gia tǎng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ǎn thuỷ sản, giúp động vật thuỷ sản tiêu hoá,hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn. B. là nguồn cung cấp dinh dưỡng có hàm lượng protein cao cho động vật thuỷ sản. C. là nhóm cung cấp nguồn nǎng lượng chủ yêu cho động vật thuỷ sản. D. chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng như protein,lipid, carbohydrate, khoáng chất dễ phù hợp với từng loài thuỷ sản. Câu 19. Không nên áp dụng phương pháp nào trong bảo quản thức ǎn thuỷ sản tươi sống tại gia đinh? A. Bảo quản bằng đá lạnh. B. Bảo quản trong tủ mát. C. Bảo quản trong kho silo. D. Bảo quản bằng muối. Câu 20 . Nhược điểm của thức ǎn hỗn hợp dạng viên khô là gì? A. Không bảo quản được lâu. B. Dễ bị nhiễm vi sinh vật gây hại. C. Khó sử dụng với máy cho ǎn tự động. D. Giá thành cao. Câu 21. Thức ǎn thuỷ sản được chế biến bằng phương pháp thủ công có đặc điểm A. thành phần dinh dưỡng không cân đối, thời gian bảo quản ngắn. B. thành phần dinh dưỡng không cân đối, thời gian bảo quản dài

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6 (270 Phiếu)
Nguyễn Anh Hải người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 1: **A. 21 ngày.** Không có thông tin giải thích thêm.Câu 2: **B. Từ tháng 10 đến tháng 12** Không có thông tin giải thích thêm.Câu 3: **C. Thức ăn hỗn hợp.** Thức ăn hỗn hợp được định nghĩa là sự phối trộn nhiều thành phần nguyên liệu khác nhau.Câu 4: **C. Thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung, thức ăn tươi sống và nguyên liệu.** Đây là danh sách đầy đủ nhất các nhóm thức ăn thủy sản.Câu 5: **A. thức ăn hỗn hợp dạng viên chìm.** Đây là loại thức ăn hỗn hợp phổ biến nhất trong nuôi cá, vì nó giúp thức ăn không bị nổi lên mặt nước và dễ dàng được cá ăn.Câu 6: **A. Bổ sung khoáng.** Bổ sung khoáng không có tác dụng ức chế nấm mốc.Câu 7: **B. khoảng 1-3 ngày.** Thức ăn sống dễ bị hỏng nhanh nếu không được bảo quản tốt.Câu 8: **C. dưới 30°C.** Nhiệt độ này giúp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn và nấm mốc trong thức ăn hỗn hợp.Câu 9: **B. Chế biến tôm chua.** Chế biến tôm chua sử dụng vi sinh vật lên men để tạo ra sản phẩm.Câu 10: **A. Hình chữ nhật.** Hình chữ nhật là hình dạng ao nuôi phổ biến vì dễ quản lý và tận dụng diện tích.Câu 11: **A. một loại virus gây ra.** Bệnh đốm trắng trên tôm là do virus gây ra.Câu 12: **C. Bãi triều.** Bãi triều thường có sự thay đổi mực nước lớn, không thích hợp cho việc đặt lồng nuôi cá.Câu 13: **C. Giai đoạn cá giống.** Cho cá rô phi ăn thức ăn trộn hormone giới tính đực ở giai đoạn cá giống để tạo cá đơn tính đực hiệu quả.Câu 14: **C. Giảm dần từ giai đoạn 1 đến giai đoạn 3.** Tỷ lệ thức ăn thường giảm dần theo sự phát triển của cá.Câu 15: **D. Protein.** Protein là thành phần dinh dưỡng quan trọng nhất trong thức ăn thủy sản.Câu 16: **A. Tăng màu sắc cho cơ thịt cá.** Astaxanthin là sắc tố tạo màu đỏ cam cho thịt cá hồi.Câu 17: **B. Thức ăn viên.** Thức ăn viên tiện dụng hơn vì dễ bảo quản, vận chuyển và cho ăn.Câu 18: **B. là nguồn cung cấp dinh dưỡng có hàm lượng protein cao cho động vật thuỷ sản.** Thức ăn tươi sống thường giàu protein.Câu 19: **C. Bảo quản trong kho silo.** Kho silo không phù hợp cho bảo quản thức ăn tươi sống tại gia đình.Câu 20: **D. Giá thành cao.** Thức ăn hỗn hợp dạng viên khô thường có giá thành cao hơn các loại thức ăn khác.Câu 21: **A. thành phần dinh dưỡng không cân đối, thời gian bảo quản ngắn.** Thức ăn chế biến thủ công thường không đảm bảo chất lượng và dễ bị hỏng.

Similar Questions