Trang chủ
/
Hóa học
/
trắc nghiệm đúng sai: s1. al, fe, zn, mg đều không tác dụng với dung dịch h_(2)so_(4) đặc, nguội. a)2. dung

Câu hỏi

Trắc nghiệm đúng sai: S1. Al, Fe, Zn, Mg đều không tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nguội. A)2. Dung dịch sulfuric acid đặc khác dung dịch sulfuric acid loãng ở tính chất hoá học là dung dịch sulfuric acid có tính oxi hóa mạnh. f) 3. Iron bị thụ động hóa bởi H_(2)SO_(4) đặc nguội. 54. H_(2)SO_(4) đặc không tác dụng với CuO ở nhiệt độ thường. +5. Phản ứng giữa FeO với H_(2)SO_(4) đặc là phản ứng oxi hóa khử. ,6. Phản ứng giữa FeO với H_(2)SO_(4) loãng là phản ứng oxi hóa khử. +7. Phân biệt Fe0 và Fe_(2)O_(3) bằng dung dịch H_(2)SO_(4) loãng 8. Công thức oleum là H_(2)SO_(4),nSO_(2) +79. Từ quặng pyrit có thể sản xuất sulfuric acid. S10. Phản ứng của H_(2)SO_(4) với dung dịch BaCl_(2) tạo kết tủa vàng. 11. Phản ứng của H_(2)SO_(4) với dung dịch BaCl_(2) là do H_(2)SO_(4) có tính acid 12. CaSO_(4).2H_(2)O là công thức thạch cao sống. 13. MgSO_(4) là chất cản quang dùng chụp X quang bao tử. 14. Người ta nung nóng Cu với dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nóng. Khí sinh ra có tên gọi là hydrogen. 15. H_(2)SO_(4) đặc là chất khử mạnh. 16. CuO, NaOH , c, CaCO_(3), Fe, Ba(NO_(3))_(2) Cu. Số chất vừa tác dụng với H_(2)SO_(4) loãng và đặc nguội là 3. 17. Zn, NaOH, C, CaCO_(3),Fe,Ba(NO_(3))_(2) , Cu. Số chất tác dụng với H_(2)SO_(4) loãng thu được khí H_(2) là 2 18. Zn, NaOH,C. CaCO_(3),Fe,Ba(NO_(3))_(2), Cu. Số chất tác dụng với H_(2)SO_(4) loãng thu được khí là 3. 19. Zn, FeO , C. CaCO_(3),Fe,Ba(NO_(3))_(2) . Cu, FeCl_(2),Fe_(3)O_(4) Số chất tác dụng với H_(2)SO_(4) đặc nguội thu được khí SO_(2) là 7. 20. Zn, Fe0 , c, CaCO_(3),Fe,Ba(NO_(3))_(2),Cu,FeCl_(2),Fe_(3)O_(4) Số chất tác dụng với H_(2)SO_(4) đặc nóng là 7. 21. H_(2)SO_(4) loãng với C_(12)H_(22)O_(11) là do H_(2)SO_(4) loãng có tính háo nướC. 22. Chẳng may bị H_(2)SO_(4) rơi vào da , ta xử lí sơ bộ bằng cách cho chỗ bỏng với nước lạnh 23. Phương pháp sản xuất H_(2)SO_(4) đặc trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc và có 2 giai đoạn 24 6H_(2)SO_(4)dacnong+Fe_(2)O_(3)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+3SO_(2)+6H_(2)O 25 3H_(2)SO_(4loan)gF+2e_(2)O_(3)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+3H_(2)O 26 3H_(2)SO_(4loang)+Fe_(3)O_(4)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+3H_(2)O 27 3H_(2)SO_(4)dhat (a)c+Fe_(3)O_(4)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+3H_(2)O 28 3H_(2)SO_(4loang)+Fearrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+3H_(2) 29 H_(2)SO_(4loang)+Cuarrow CuSO_(4)+H_(2)O

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7 (266 Phiếu)
Hà Đăng chuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

S1. SaiA) Đúngf) Sai54. Đúng+5. Đúng,6. Sai+7. Sai$8. Đúng+79. ĐúngS10. Đúng11. Đúng12. Đúng13. Sai14. Sai15. Sai16. Đúng17. Đúng18. Đúng19. Đúng20. Đúng21. Đúng22. Sai23. Đúng24. Đúng25. Sai26. Sai27. Sai28. Đúng29. Đúng

Giải thích

S1. Al, Fe, Zn, Mg đều tác dụng với dung dịch đặc, nguội.A) Dung dịch sulfuric acid đặc có tính oxi hóa mạnh hơn so với dung dịch sulfuric acid loãng.f) Iron không bị thụ động hóa bởi đặc nguội.54. đặc không tác dụng với CuO ở nhiệt độ thường.+5. Phản ứng giữa FeO với đặc là phản ứng oxi hóa khử.,6. Phản ứng giữa FeO với loãng không phải là phản ứng oxi hóa khử.+7. Không thể phân biệt FeO và bằng dung dịch loãng. H_{2}SO_{4},nSO_{2} H_{2}SO_{4} BaCl_{2} H_{2}SO_{4} BaCl_{2} H_{2}SO_{4} CaSO_{4}.2H_{2}O MgSO_{4} H_{2}SO_{4} H_{2}SO_{4} CaCO_{3} Ba(NO_{3})_{2} H_{2}SO_{4} CaCO_{3} Ba(NO_{3})_{2} H_{2}SO_{4} H_{2} CaCO_{3} Ba(NO_{3})_{2} H_{2}SO_{4} CaCO_{3} Ba(NO_{3})_{2} FeCl_{2} Fe_{3}O_{4} H_{2}SO_{4} SO_{2} CaCO_{3} Ba(NO_{3})_{2} FeCl_{2} Fe_{3}O_{4} H_{2}SO_{4} H_{2}SO_{4} C_{12}H_{22}O_{11} H_{2}SO_{4} H_{2}SO_{4} H_{2}SO_{4} 6H_{2}SO_{4} +Fe_{2}O_{3}\rightarrow Fe_{2}(SO_{4})_{3}+3SO_{2}+6H_{2}O 3H_{2}SO_{4}